Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá commercial correspondence

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730082. ASHLEY, A.
    Oxford hanhdbook of commercial correspondence/ A. Ashley.- Oxford: Oxford University press, 2010.- 304 p.: ill.; 28 cm.
    Includes index
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780194572132
    Tóm tắt: Book is the essential refernce guide to writing effective correspondence
(Commercial correspondence; Thư tín thương mại; ) |Thư tín thương mại; |
DDC: 651.75 /Price: 289000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736544. NGUYỄN, BÍCH NGỌC
    Giáo trình tiếng Anh thư tín thương mại: English for commercial correspondences (Dùng trong các trường THCN)/ Nguyễn Bích Ngọc, Đào Thị Hương.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 120 tr.; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Tóm tắt: Hướng dẫn học tiếng Anh theo chuyên ngành thương mại dành cho sinh viên trung học chuyên nghiệp
(English for commercial correspondence; Tiếng Anh thư tín thương mại; ) |Giáo trình; Tiếng Anh thư tín thương mại; Tiếng Anh thương mại; | [Vai trò: Đào, Thị Hương; ]
DDC: 428.24 /Price: 16500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714140. ASHLEY, A.
    Cẩm nang thư tín thương mại Anh - Việt: Handbook of commercial correspondence/ A. Ashley ; Lê Minh Cẩn dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2004.- 567 tr.; 20 cm.
(Commercial correspondence; ) |Thư tử thương mại; | [Vai trò: Lê, Minh Cẩn; ]
DDC: 651.75 /Price: 56000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714253. LÊ, MINH CẨN
    Cẩm nang thư tín thương mại hiện đại Anh - Việt: Contemporary commercial correspondence in English - Vienamese/ Lê Minh Cẩn.- 2nd ed..- Đồng Nai: Tổng hợp Đồng Nai, 2004.- 667 tr.; 21 cm.
(Commercial correspondance; ) |Thư từ thương mại; Tiếng Anh thương mại; |
DDC: 651.75 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700642. A J STANTON
    Longman commercial communication: A intermediate course in English for commercial correspondence and practice/ A J Stanton, L R Wood.- 4th.- London: Longman, 1992; 92p..
    ISBN: 0582852749
(english language - textbooks for foreign speakers; ) |Anh ngữ thực hành; Tiếng Anh thương mại; | [Vai trò: L R Wood; ]
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493405. A handbook of commercial correspondence/ Tân Châu dịch và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000.- 295p.; 20cm.
{Cẩm nang; ngôn ngữ; thư tín; thương mại; tiếng anh; } |Cẩm nang; ngôn ngữ; thư tín; thương mại; tiếng anh; | [Vai trò: Tân Châu; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870876. Commercial correspondence in English/ Nguyễn Thành Lân (ch.b.), Đặng Thị Mỹ Dung, Phan Chí Hiếu....- H.: Lao động, 2021.- 172 p.: tab.; 24 cm.
    ISBN: 9786043251555
(Kĩ năng viết; Thư từ; Thương mại; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thanh Nga; Nguyễn Thành Lân; Phan Chí Hiếu; Đặng Thị Mỹ Dung; Đỗ Anh Thư; ]
DDC: 428.2 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190427. NGUYỄN BÍCH NGỌC
    Giáo trình tiếng Anh Thương mại= English for commercial correspondences : Dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Bích Ngọc, Đào Thị Hương.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 120tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 119
    Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp học tiếng Anh thương mại, cách viết các mẫu thư tín thương mại
(Thư giao dịch; Thương mại; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Đào Thị Hương; ]
DDC: 428 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.