1721615. Emerging and other communicable diseases: Surveillance and control/ World Health Organization.- Zimbabwe: Institute of Water and Sanitation Development, 1996.- 1 various paging: ill.; 30 cm. WHO/EMC/DIS/97.6 Tóm tắt: This manual is intended to help health professionals and public health coordinators working in emergency situations prevent, detect and control the major communicable diseases encountered by affected populations. Emergencies include complex emergencies and natural disasters (e.g. floods and earthquakes). (Environmental health; Environmental sanitation; Xử lý chất thải môi trường; ) |Bể tự tiêu; Hệ thống xử lý nước; | DDC: 628.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1041512. Global status report on noncommunicable diseases 2014.- Geneva: World Health Organization, 2014.- xvii, 280 p.: ill.; 30 cm. Ann.: p. 133-272. - Ind.: p. 273-280 ISBN: 9789241564854 (Bệnh mạn tính; Dịch tễ học; Phòng bệnh; ) DDC: 616.044 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070292. Prevention and control of noncommunicable diseases: Guidelines for primary health care in low resource settings.- Geneva: World Health Organization, 2012.- 68 p.: tab.; 25 cm. ISBN: 9789241548397 (Bệnh không lây; Bệnh phổi; Chăm sóc sức khoẻ; Chẩn đoán; Hen suyễn; ) DDC: 616 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1094969. Global status report on noncommunicable diseases 2010.- Geneva: WHO, 2011.- ix, 162 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr. in the text ISBN: 9789241564229 (Báo cáo; Kiểm soát; Y tế công cộng; ) {Bệnh không truyền nhiễm; } |Bệnh không truyền nhiễm; | DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177191. ADEYI, OLUSOJI Public policy and the challenge of chronic noncommunicable diseases/ Olusoji Adeyi, Owen Smith, Sylvia Robles.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xxiv, 188 p.; 23 cm.- (Directions in development. Human development) Bibliogr. p. 153-180. - Ind. ISBN: 0821370448 Tóm tắt: Phân tích về gánh nặng kinh tế của các bệnh kinh niên. Đưa ra những định hướng chính sách nhằm hỗ trợ và kiểm soát các bệnh này đối với các nước nghèo. Những thách thức trong việc xây dựng và ban hành các chính sách cho vấn đề này (Bệnh mạn tính; Chính sách; Sức khoẻ cộng đồng; ) [Vai trò: Robles, Sylvia; Smith, Owen; ] DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259060. Proceedings of the 2nd Vietnam - Laos - Cambodia Symposium on Prevention and Control of Emerging and Reemerging Communicable Diseases: 20-21 July 2004, Nihe, Hanoi, Vietnam/ Hoàng Thuỷ Long, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Ngọc Dinh....- H.: Vietnam Nationnal Universitity Publishers, 2004.- 252tr.: minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Tập hợp những bài viết chuyên đề về cách phòng tránh và kiểm soát sự lây lan bệnh tật của 3 nước Việt Nam- Lào- Campuchia như: bệnh SARS, cúm gà(virut H5N1), nhiễm virut viêm gan B và C, dịch tả, thương hàn, AIDS, bệnh kí sinh... (Bệnh truyền nhiễm; Phòng bệnh; ) [Campuchia; Lào; Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thuỷ Long; Hoàng Văn Tân; Lê Hồng Phong; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Phạm Ngọc Dinh; ] DDC: 616.9 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427159. The Most common dangerous communicable diseases of animals in the Philippine.- Manila: Bureau of printing, 1931.- 16p.; 24cm.- (The Government of the Philippine Islands. Department of Agriculture and Natural resources) Tóm tắt: Triệu chứng và cách phòng ngừa các bệnh lây lan nguy hiểm phổ biến nhất của động vật ở Philippin: bệnh sốt có mụn ở trong môi, má, lợi; bệnh than, bệnh lở mồm long móng; bệnh nhiễm trùng máu {Bệnh dịch; Bệnh lở mồm long móng; Bệnh than; Thú y; } |Bệnh dịch; Bệnh lở mồm long móng; Bệnh than; Thú y; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |