Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 119 tài liệu với từ khoá communist

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447734. GOULD, JOHN A.
    The politics of privatization: wealth and power in postcommunist Europe/ John A. Gould.- Boulder, Colo.: Lynne Rienner Publishers, 2011.- viii, 247 p.; 23 cm..
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9781588267832(pbalk.paper)
(Post-communism; Post-communism; Privatization; Privatization; ) [Europe, Central; Europe, Eastern; ]
DDC: 338.43 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110325. 80 năm Đảng Cộng sản Việt Nam= 80 years of the communist party of VietNam : 1930-2010/ B.s.: Vũ Khánh, Nguyễn Trọng Phúc, Nguyễn Thu Hương, Bùi Hoàng Chung ; Dịch: Phạm Đình An, Báo Việt Nam Law & Legal Forum ; Kathy Shea h.đ..- H.: Thông tấn, 2010.- 371tr.: ảnh; 29cm.
    ĐTTS: Thông tấn xã Việt Nam - Vietnam News Agency
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam từ khi ra đời (năm 1930) đến năm 2010 bằng ảnh, kèm theo tư liệu về các kỳ Đại hội Đảng và danh sách Ban Chấp hành Trung ương từ 1930 đến nay
(Lịch sử; ) [Vai trò: Bùi Hoàng Chung; Nguyễn Thu Hương; Nguyễn Trọng Phúc; Phạm Đình An; Shea, Kathy; Vũ Khánh; ]
DDC: 324.25970709 /Price: 400000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708756. THÔNG TẤN XÃ VIỆT NAM
    70 năm Đảng Cộng sản Việt Nam= 70 years of the Communist party of Viet Nam/ THÔNG TẤN XÃ VIỆT NAM.- 1st.- Hà Nội: Thông Tấn, 2001; 201tr.
    1930 - 2000
(communist parties - vietnam; ) |Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726822. HUANG, JING
    Factionalism in Chinese communist politics/ Jing Huang.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2000.- xix, 458 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 429-440) and index.
    ISBN: 9780521622844
    Tóm tắt: Factionalism is widely understood to be a distinguishing characteristic of Chinese politics. In this book, Jing Huang examines the role of factionalism in leadership relations and policy making. His detailed knowledge of intra-Party politics offers a new understanding of still-disputed struggles behind the high walls of leadership in Zhongnanhai. Critiqueing the predominant theories on leadership and decisionmaking, he explains that it is not power struggles that give rise to factionalism, but rather the existence of "factionalism that turns power into an overriding goal in CCP politics."
(China; Political purges; Thanh trừng Chính trị; Trung Quốc; ) |Chính trị Trung Quốc; Politics and government; Chính trị và chính phủ; 1949-; 1949; China; Trung Quốc; |
DDC: 324.25107509 /Price: 110.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738884. STERN, LEWIS M.
    Renovating the vietnamese communist party: Nguyen Van Linh and the programme for organizational reform, 1987-91/ Lewis M. Stern.- Singapore: Institute of Southeast Asian Studies, 1993.- x, 208 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 181-205)
    ISBN: 9813016558
    Tóm tắt: The Vietnamese Communist Party has been preoccupied with renewal and reorganization for over a decade. Efforts to eliminate inefficient, ineffective and corrupt cadre; recruit younger, skilled and better educated members; improve basic party chapter-level leadership and organization; and select and train a generation of party secretaries at all levels have limped along since the late 1970s. This book traces the evolution of the reforms of the party organization under Nguyen Van Linh. Under his leadership party reform gained a new lease on life. However, by 1988 Linh was increasingly stymied by the closing of ranks of party conservatives, the glacial speed with which the party organization responded to reform initiatives, and the extent to which ineffective leadership, poor organizing habits and venality had saturated the core of the party
(Communist party of Vietnam; Đảng cộng sản Việt Nam; ) |Đảng cộng sản; Reorganization; Tái tổ chức; |
DDC: 324.27375 /Price: 15.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647576. KARL MARX (1818-1883)
    The communist manifesto/ Karl Marx (1818-1883), Friedrich Engels (1820-1895); Dịch giả: Samuel Moore.- 2nd.- New York: Penguin Books, 1986; 120p..
    ISBN: 0140444785
    Tóm tắt: This book contains the very essence communism. Its content covers four major themes: Bourgeois and Proletarians; Proletarians and Communists; Socialist and Communist Literature; Position of the Communists in Relation to the Various Existing Opposition Parties
(communism; socialism; ) |Fridric Engels; Karl Marx; Tuyên ngôn của Đảng cộng sản; | [Vai trò: Friedrich Engels (1820-1895); Samuel Moore; ]
DDC: 335.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711739. KUO, TAI-CHUN
    Understanding communist China: Communist China studies in the United States and the Republic of China, 1949-1978/ Tai-Chun Kuo and Ramon H. Myers.- Stanford: Hoover Institution Press, Stanford University, 1986.- 172 p.; 24 cm.- (Hoover Press publication)
(Study and teaching; ) |Lịch sử Trung Quốc; China; | [Vai trò: Myers, Ramon H.; ]
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685739. MELVIN GURTOV
    The first Vietnam crisis: Chinese communist strategy and united states involvement, 1953-1954/ Melvin Gurtov.- 1st.- Westport, Connecticut: Greenwood, 1985; 228p..
    ISBN: 0313247366
(vietnam - foreign relations - china; vietnam - foreign relations - united states; ) |Hoa Kỳ - Chính sách ngoại giao; Trung Quốc - Chính sách ngoại giao; |
DDC: 327.510597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659101. KISSINGER, HENRY A.
    Communist parties in Western Europe: Chanllenge to the West/ Henry A. Kissinger.- Washington, 1977.- 19 p.; 24 cm.
(Communism; Communist parties; Democratic centralism; ) |Các Đảng phái chính trị; Europe; Europe; Europe; |
DDC: 324.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678076. Parti communiste du Vietnam: IVe congrès national.- Hà Nội: Langues étrangères, 1977; 274p..
(communist parties - vietnam; political parties - vietnam; ) |Đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594719. 90 năm Đảng Cộng sản Việt Nam 1930-2020: 90 years of the communist party of Vietnam 1930-2020/ Lê Thị Thu Hương, Phùng Thị Mỹ, Nguyễn Ngọc Bích... biên soạn.- Hà Nội:: Thông tấn,, 2020.- 406tr.: ;; 25cm.
    ĐTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm hơn 400 bức ảnh được sắp xếp, trình bày theo từng giai đoạn lịch sử từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, gắn với các sự kiện quan trọng của đất nước trong suốt 90 năm qua (1930-2020)
(Lịch sử; Sách song ngữ; Đảng Cộng sản Việt Nam; )
DDC: 324.2597075 /Price: 80000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505053. GORBACHEV, MIKHAIL
    Political report of the C.P.S.U. central committee to the 27th congress of the communist party of the Soviet union/ Mikhail Gorbachev.- M.: Novosti, 1986.- 19p.; 19cm.
{Communist party; The Soviet union; } |Communist party; The Soviet union; | [Vai trò: Gorbachev, Mikhail; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498479. The programme of the communist party of the Soviet Union: Approved by the 27th congress of the C.P.S.U. on March 1, 1986.- M.: Novosti, 1986.- 87p.; 18cm.
{Communist party; Soviet union; } |Communist party; Soviet union; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505054. Rules of the communist party of the Soviet Union: With proposed amendments.- M.: Novesti, 1985.- 39p.; 18cm.
{Communist party; politics; the Soviet Union; } |Communist party; politics; the Soviet Union; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504960. The programme of the Communist party of the Soviet Union.- New ed..- M.: Novosti, 1985.- 112p.; 18cm.
{Communist party; The Soviet Union; } |Communist party; The Soviet Union; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505026. Fifty years of activities of the communist party of Viet nam.- H.: Foreign language, 1980.- 30p.; 19cm.
    Tóm tắt: The history of the communist party of Viet nam from 1930 - 1980
{History; Viet nam; communist party; } |History; Viet nam; communist party; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507857. MARK, KARL
    Manifesto of the communist party/ Karl Mark, Frederick Engels.- M.: Progress, 1967.- 96p.:portraits; 18cm.
{Communist party; Manifesto; } |Communist party; Manifesto; | [Vai trò: Engels, Frederick; Mark, Karl; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509324. POSSONY, STEFAN T.
    A century of conflict: Communist techniques of world revolution/ Stefan T. Possony.- America: Henry Regnery, 1953.- 439p.; 20cm..
{Lịch sử; Nga; lịch sử hiện đại; } |Lịch sử; Nga; lịch sử hiện đại; | [Vai trò: Possony, Stefan T.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509518. History of the communist party of the Soviet Union.- Moscow: Foreign languages, 1948.- 447p.; 22cm..
{Lịch sử; nước Nga; Đảng cộng sản; } |Lịch sử; nước Nga; Đảng cộng sản; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880276. Documents of the 13th National Congress of The Communist Party of Việt Nam.- H.: Thế giới, 2021.- 338 p.: phot.; 21 cm.
    At head of title: Communist Party of Việt Nam
    ISBN: 9786047799114
(Đại hội Đại biểu toàn quốc 13; Đại hội Đảng 13; )
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.