Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 19 tài liệu với từ khoá cosmology

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362862. ABBOTT, L.F.
    Inflationary cosmology/ L.F. Abbott, So-Yuong Pi.- Philadelphia: World Scientific, 1986.- xi,697tr; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9971978644
    Tóm tắt: Những công trình nghiên cứu về vũ trụ học trên các khía cạnh: lịch sử vũ trụ và các hành tinh; những thời kỳ bùng nổ trong vũ trụ
{Vũ trụ học; sự nổ; } |Vũ trụ học; sự nổ; | [Vai trò: So-Young Pi; ]
DDC: 523.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720883. String theory and cosmology: proceedings of Nobel Symposium 127, Sigtuna, Sweden, August 14-19, 2003/ editors, U. Danielsson, A. Goobar, B. Nilsson..- Singapore: World Scientific, 2005.- 105 p.: ill.; 31 cm.
    ISBN: 9812564330
    Tóm tắt: The Nobel Symposium in 2003 on String Theory and Cosmology was a gathering of many of the most active and distinguished scientists in the world, including Stephen Hawking, 2004 Nobel Prize winner David Gross, and Andrei Linde. The experts, comprising both theoreticians and experimentalists, were given the opportunity to discuss the present status of their respective subjects. Throughout the symposium, special attention was given to the connections between the fields: the questions posed ranged from "Can cosmology be used to test string theory?" to "Can string theory answer deep questions about cosmology?" The symposium marked a new era in the understanding of the science of the very small and the very large. This book is a unique document that reflects upon the state of fundamental physics at a historically important moment in time.
(Cosmology; String models; Mô hình dây; Vũ trụ học; ) |Không gian; Vũ trụ; Congresses; Congresses; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Tài liệu hội nghị, hội thảo; | [Vai trò: Danielsson, Ulf H.; Goobar, Ariel.; ]
DDC: 523.1 /Price: 98 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737738. DALARSSON, M.
    Tensor calculus, relativity, and cosmology: a first course/ M. Dalarsson, N. Dalarsson.- Amsterdam: Elsevier Academic Press, 2005.- xi, 280 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 012200681X
    Tóm tắt: This book combines relativity, astrophysics, and cosmology in a single volume, providing an introduction to each subject that enables students to understand more detailed treatises as well as the current literature. The section on general relativity gives the case for a curved space-time, presents the mathematical background (tensor calculus, Riemannian geometry), discusses the Einstein equation and its solutions (including black holes, Penrose processes, and similar topics), and considers the energy-momentum tensor for various solutions. The next section on relativistic astrophysics discusses stellar contraction and collapse, neutron stars and their equations of state, black holes, and accretion onto collapsed objects. Lastly, the section on cosmology discusses various cosmological models, observational tests, and scenarios for the early universe.
(Tensor algebra; Đại số tensơ; ) [Vai trò: Dalarsson, N; ]
DDC: 512.57 /Price: 66.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720778. The new cosmology: Proceedings of the 16th International Physics Summer School, Canberra : Canbarra, Australia 3-14 February 2003/ editor, Matthew Colless.- Hackensack, N.J.: World Scientific, 2005.- vii, 238 p.: ill.; 26 cm.
    At head of title: Canberra International Physics Summer Schools
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9812560661
    Tóm tắt: This volume presents a comprehensive introduction to modern cosmology from an astrophysical viewpoint. Key features of the book are: breadth of topics covered, from quantum cosmology to recent observational advances; up-to-the-minute inclusion of many recent results, e.g. from the WMAP satellite; the level of the work, suited to both students and professionals in the field.
(Astrophysics; Cosmology; ) |Vũ trụ học; Vật lý thiên văn; Congresses; Congresses; | [Vai trò: Colless, Matthew; ]
DDC: 523.1 /Price: 159 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720954. Proceedings of the 32nd Coral Gables Conference: The launching of la belle epoque of high energy physics & cosmology : a festschrift for Paul Frampton in his 60th year and memorial tributes to Behram Kursunoglu : Fort Lauderdale, Florida, 17-21 December 2003/ Editors by Thomas Curtright, Stephan Mintz, Arnold Perlmutter.- Hackensack, N.J.: World Scientific, 2004.- xiii, 446 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9812562028
    Tóm tắt: This volume contains papers by over 40 physicists that summarize and interpret the newest findings, and suggest future avenues to be explored. A number of new theoretical ideas are also presented, dealing with progress in understanding the dynamics and symmetries of strings and branes, renormalization in quantum field theory, possible Lorentz violation effects, and related problems. Ongoing and next generation gravitational and neutrino experiments are described, and the issues of unification are dealt with in the context of, and beyond, the standard model.
(Astrophysics; Cosmology; Particles (Nuclear physics); Hạt (Vật lý hạt nhân); Vũ trụ học; ) |Vật lý nguyên tử; Congresses; Congresses; Congresses; Hội thảo; Hội thảo; Hội thảo; | [Vai trò: Perlmutter, Arnold; Curtright, Thomas; Mintz, Stephan L.; ]
DDC: 539.72 /Price: 193.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720028. Relativistic astrophysics and cosmology/ International School of Cosmic Ray Astrophysics, 13th course, Erice, Italy, 2-14 June 2002 ; edited by Maurice M. Shapiro, Todor Stanev, John P. Wefel..- River Edge, NJ.: World Scientific, 2004.- xi, 360 p.: ill.; 24 cm.- (The Science and culture series. Astrophysics)
    ISBN: 9812387277
    Tóm tắt: This book constitutes the proceedings of the 13th Course of the International School of Cosmic Ray Astrophysics. It focuses on major areas of astrophysics, their relation to cosmic ray physics, and our current understanding of the energetic processes in the Galaxy and the Universe that govern the acceleration and form the features of the cosmic rays that we detect at Earth.
(Astrophysics; Cosmic rays; Cosmology; ) |Tia vũ trụ; Vật lý nguyên tử; Congresses; Congresses; Congresses; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Vũ trụ học; Vật lý học thiên thể; | [Vai trò: Shapiro, Maurice M.; Stanev, Todor.; Wefel, J. P.; ]
DDC: 539.7223 /Price: 150 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698500. ANDREW LIDDLE
    An introduction to modern cosmology.- a: Wiley, 2003.- 172p.; 25cm.
    ISBN: 0470848359

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725582. The new physics and cosmology: Dialogues with Dalai Lama/ Edited and narrated by Arthur Zajonc.- Boca Raton, FL.: CRC Press, 2003.- xv, 246 p.; 24 cm.
    ISBN: 0195159942
    Tóm tắt: The Dalai Lama, three physicists, two astrophysicists, and a historian walk into a bar ... Actually they met in Dharamsala, India, in 1997 and spent a week talking soberly about their intersecting interests: Buddhist philosophy and modern physics, disciplines that take different paths in attempting to explain the nature of reality. The result is this meditation, laid out transcript style, on issues of heaven and earth<-->the timeless metaphysical implications presented by the newest of Western sciences. The editor, who was one of the participants in the dialogues, teaches physics at Amherst College and is a founding member of the Kira Institute, which explores the relationships among science, values, and spirituality.
(Buddhism; Physics; Quantum theory; ) |Dalai Lama; Học thuyết Phật giáo; Doctrine; Religious aspects; Buddhism; Religious aspects; Buddhism; |
DDC: 294.3375 /Price: 29.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688469. ERIC V LINDER
    First primciples of cosmology/ Eric V Linder.- 1st.- harlow, England: Addison-Wesley, 1997; 189p..
    ISBN: 0201403951
    Tóm tắt: The book comprises three parts: Part 1 presents a broad overview of the fundamental concepts, cosmological models and observational tests, and the history, evolution, and fate of the universe. Part 2 is a detailed assessment of the physics of the hot Big Bang model, while Part 3 introduces some of the concepts of ongoing research into the formation of structure in the universe
(cosmology; ) |Vũ trụ học; |
DDC: 523.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655272. NORTH, JOHN
    The Norton history of Astronomy and cosmology/ John North.- New York: W.W.Norton & Company, 1995.- 697 p.; 21 cm.
    Index
    Bibliography
    ISBN: 0393311937
(Astronomy; Cosmology; ) |Vũ trụ học; |
DDC: 523.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497360. DEVLIN, KEITH J.
    Goodbye, Descartes: the end of logic and the search for a new cosmology of the mind/ Keith J. Devlin..- New York: Wiley, 1997.- x, 301 p: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references (p. 291-294) and index
    ISBN: 0471142166(clothalk.paper)
(Philosophy of mind.; Khoa học; Nhân vật lịch sử; Triết học; Vũ trụ học; )
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020844. DALARSSON, M.
    Tensors, relativity and cosmology/ M. Dalarsson, N. Dalarsson.- 2nd ed..- Amsterdam...: Elsevier/Academic Press, 2015.- xii, 263 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 255. - Ind.: p. 257-263
    ISBN: 9780128033975
(Toán lí; ) {Đại số Tensor; } |Đại số Tensor; | [Vai trò: Dalarsson, N.; ]
DDC: 530.15257 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051795. Gravitation, astrophysics and cosmology/ O. Yu. Tsupko, G. S. Bisnovatyi-Kogan, A. S. Klepnev... ; Ed.: Roland Triay....- H.: The gioi, 2013.- 371 p.: ill.; 25 cm.
(Lực hút; Vũ trụ học; Vật lí thiên văn; ) [Vai trò: Bisnovatyi-Kogan, G. S.; Jean Trân Thanh Vân; Klepnev, A. S.; Lovelace, R. V. E.; Ludwik M. Celnikier; Triay, Roland; Trinh X. Thuan; Tsupko, O. Yu.; ]
DDC: 523 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055931. Particle physics and cosmology/ Michele Gallimaro, Gaia Lanfranchi, Gino Isidori... ; Ed.: Ludwik Celnikier....- H.: The Gioi, 2013.- 395 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 9786047706938
(Vũ trụ học; Vật lí hạt nhân; ) [Vai trò: Celnikier, Ludwik; Dumarchez, Jacques; Gallimaro, Michele; Isidori, Gino; Klima, Boaz; Lanfranchi, Gaia; M. Nakao; Sikivie, P.; ]
DDC: 539.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1076854. Particle physics and cosmology/ Thomas J. LeCompte, E. S. Swanson, Toru Iijima... ; Ed.: Ludwik Celnikier....- H.: The Gioi Publishers, 2012.- viii, 378 p.: fig., tab.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter
(Vũ trụ học; Vật lí hạt nhân; ) [Vai trò: Celnikier, Ludwik; Dumarchez, Jacques; Iijima, Toru; Klima, Boaz; LeCompte, Thomas J.; Loizides, C.; Oz, Yaron; Swanson, E. S.; ]
DDC: 539.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119068. 2010 Cosmology/ Ed.: Etienne Augé, Jacques Dumarchez, Jean Trân Thanh Vân.- H.: Thế giới, 2010.- viii, 357 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu trình bày tại Rencontres de Moriond lần thứ 45 tại Italia vào 13-20/3/2010. Các nghiên cứu về vũ trụ học như: sự phân cực, các chòm sao, vật chất tối, máy dò năng lượng tối, sự ion hoá...
(Năng lượng; Sao; Vũ trụ học; Vật chất; ) [Vai trò: Augé, Etienne; Dumarchez, Jacques; Jean Trân Thanh Vân; ]
DDC: 523.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152169. 2008 cosmology/ Rui Pereira, Kyle S. Dawson, Marek Kowalski...- H.: Thế giới, 2008.- IX, 396tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Proceedings of the XLlIrd rencontres de moriond
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về vũ trụ như: vũ trụ học về các vì sao, lực hút và những nguồn năng lượng ban đêm, về các chòm sao và các hoạt động của các chòm sao, các sóng từ trường và sóng cực ngắn trong vũ trụ; các công cụ tìm kiếm trực tiếp và gián tiếp
(Sao; Vũ trụ học; ) {Sóng từ trường; } |Sóng từ trường; | [Vai trò: Amati, Lorenzo; Bazin, Gurvan; Kowalski, Marek; Pereira, Rui; ]
DDC: 523.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235778. Physical cosmology: Proceedings of the XVth rencontres de blois/ Thomas J. LeCompte, E. S. Swanson, Toru Iijima... ; Ed.: Jacques Dumarchez....- H.: Thế giới, 2005.- XII, 220tr.: minh hoạ; 24cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu của ác chuyên gia trên Thế giới về: những nghiên cứu về dải ngân hà, những mô phỏng về vũ trụ, sóng cực ngắn trên vũ trụ, vũ trụ với những khoản tối hoang sợ,..
(Dải ngân hà; Vũ trụ học; Vật lí; ) {Phương pháp nghiên cứu; } |Phương pháp nghiên cứu; | [Vai trò: LeComple, Thomas J.; Dumarchez, Jacques; Giraud-Heraud, Yannick; Iijima, Toru; Jean Tran Thanh Van; Loizides, C.; Oz, Yaron; Swanson, E. S.; ]
DDC: 523.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297014. The future of theoretical physics and cosmology: Celebrating Stephen Hawking's 60th birthday/ Ed: G. W. Gibbons, E. P. S. Shellard, S. J. Rankin.- Cambridge: Cambridge univ., 2003.- XXVI, 879tr.: hình vẽ, ảnh; 25cm.
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    ISBN: 0521820812
    Tóm tắt: Cuốn sách là tập hợp các bài giảng của các nhà vật lí học lí thuyết nổi tiếng trên thế giới, phê bình đánh giá về chủ đề vũ trụ học hiện đại và vật lí học lí thuyết. Bản chất của vũ trụ, không gian thời gian, lực hấp dẫn lượng tử, hố đen, lý thuyết chuỗi...
(Không gian; Thời gian; Vũ trụ; Vật lí; ) [Vai trò: Rankin, S. J; Shellard, E. P. S; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.