Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5 tài liệu với từ khoá country life

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107292. 费李通
    江村经济中国农民的生活 = Peasant life in China : A field study of country life in the Yangtze valley/ 费李通 ; 译: 戴可景.- 北京: 外语教学与研究, 2010.- 439 页: 插图; 23 cm.
    英汉对照
    ISBN: 9787513502689
(Kinh tế; ) [Ngô Giang; Trung Quốc; ] [Vai trò: 戴可景; ]
DDC: 330.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278744. Paining exhibiton of Trương Dinh Hao: Country life.- H.: Mỹ thuật, 1997.- 14tr.: tranh màu; 16cm.
    Gia đình cố nghệ sĩ Nguyễn Đình Phúc kính tặng Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu những tác phẩm tranh vẽ của hoạ sĩ Trương Đình Hào trên các chất liệu khác nhau
(Tranh vẽ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 741.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275432. PHAN HUY LÊ
    The Country life in the Red rive delta/ Phan Huy Lê, Nguyễn Quang Ngọc, Nguyễn Đình Lê.- H.: Thế giới, 1997.- 122tr : ảnh và bản đồ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Vietnam national university, Hanoi. Centre for Vietnamese and intercultural studies
{nông thôn; đời sống văn hoá; } |nông thôn; đời sống văn hoá; | [Vai trò: Nguyễn Quang Ngọc; Nguyễn Đình Lê; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419924. HSIAO-TUNG FEI
    Peasant life in China: A field study of Country Life in the Yangtze Valley/ Hsiao-Tung Fei ; Pref. by Bronislaw Malinowski.- London: George Routledge and Sons, Ltd, 1939.- xxvi,300p. : phot.; 22cm.
    Index. - Mất tr. bìa
    Tóm tắt: Nghiên cứu điền dã đời sống nông thôn ở châu thổ sông Dương Tử. Miêu tả hệ thống, tiêu dùng, sản xuất, phân bố và trao đổi của cải trong nông dân Trung Hoa, như đã nhận thấy ở một làng ở Hoa Đông, mục đích chỉ ra mối quan hệ của hệ thống kinh tế với môi trường địa lý đặc biệt và với kết cấu xã hội của cộng đồng. Về đồng ruộng, gia đình, sở hữu và thừa kế, sinh kế, nông nghiệp, kỹ nghệ tơ lụa, những vấn đề ruộng đất, ..
{Kinh tế; Nông dân; Nông thôn; Trung Quốc; Xã hội học; } |Kinh tế; Nông dân; Nông thôn; Trung Quốc; Xã hội học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426761. PINTO, ROGER
    Une communauté rurale chinoise: Compte-rendu de l'ouvrage "Peasant life in China", "A field study of country life in the Yangtze valley" de M. Hsiao-Tung Fei. Extrait du Bull. de l'Ecole Francaise d'Extrême-Orient/ Roger Pinto.- London: S.n, 1939.- p.373-393; 28cm.
    Tóm tắt: Báo cáo về công trình nghiên cứu của ông Hsiao-Tung Fei: "Đời sống nông dân Trung Quốc. Một cuộc nghiên cứu điền dã về đời sống nông thôn ở lưu vực sông Dương Tử". Nghiên cứu một làng ở hạ lưu sông Dương Tử cách Thượng Hải 25 km; Về các quan hệ gia đình, làng xóm, nông nghiệp, nghề trồng dâu nuôi tằm trong làng Trung Quốc đó (1939)
{Gia đình; Làng; Nông nghiệp; Nông thôn; Quan hệ; Trung Quốc; } |Gia đình; Làng; Nông nghiệp; Nông thôn; Quan hệ; Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.