1728628. Land, food and people: chanllenges for future food supply, agricultural development and the environment/ Edited by W. P. Davies.- United Kingdom: The royal agricultural college, 1996.- 97 p.: ill., maps; 26 cm. Includes references (Agricultural ecology; ) |Bảo vệ môi trường; Sinh thái nông nghiệp; | DDC: 630.25745 /Price: 26.75 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728266. DOYLE, JACK Altered harvest: Agriculture, genetics and the fate of the world's food supply/ Jack Doyle.- New York: Viking Penguin, 1985.- xix, 502 p.; 24 cm. (Agricultural innovations; Food industry and trade; Genetic engineering industry; ) |Nông nghiệp; Government policy; Technological innovations; Government policy; Government policy; United States; United States; United States; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1020877. Foodborne parasites in the food supply web: Occurrence and control/ Alvin A. Gajadhar (ed.), H. R. Gamble, L. R. Polley....- Amsterdam...: Woodhead Publ., 2015.- xxv, 454 p.: ill.; 24 cm.- (Woodhead publishing series in food science, technology and nutrition) Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 445-454 ISBN: 9781782423324 (Kiểm soát; Kí sinh trùng; Thực phẩm; ) [Vai trò: Bidaisee, S.; Gajadhar, Alvin A.; Gamble, H. R.; Macpherson, C. N. L.; Polley, L. R.; ] DDC: 664.001579 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335255. ENG, PIERRE VAN DER Food supply in Java during war and decolonisation, 1940-1950/ Pierre van der Eng.- S.l.: Centre for South-East Asian studies, 1994.- 87tr; 22cm. Tóm tắt: Phân tích về mức sống của Inđônêxia trong thời chiến 1940-1950; Sự thay đổi trong việc sản xuất, phân bố, cung cấp thực phẩm ở Java; Tình hình kinh tế của Java thời kỳ Nhật chiếm đóng và tình hình kinh tế, chính trị thời kỳ độc lập ở Inđônêxia {Inđônêxia; Kinh tế; chính trị; } |Inđônêxia; Kinh tế; chính trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |