Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 26 tài liệu với từ khoá foreign trade

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718494. DƯƠNG, HỮU HẠNH
    Nghiệp vụ vận tải và bảo hiểm hàng hải trong ngoại thương : (nguyên tắc và thực hành): Marine transport and insurance in foreign trade : (Principles and practice)/ Dương Hữu Hạnh.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 121 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Giao nhận, vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương thực chất là nghiệp vụ Giao nhận Vận tải quốc tế đề cập đến những nội dung được cụ thể hoá trong từng nghĩa vụ qui định của Incoterms, là một trong những nội dung quan trọng nhất trong một chuỗi các nghiệp vụ của quá trình thực hiện một hợp đồng xuất khẩu hoặc nhập khẩu. Nội dung của nghiệp vụ là quá trình cụ thể hoá tất cả các môn liên quan đến nghiệp vụ ngoại thương như luật, kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương, thanh toán quốc tế, thủ tục hải quan. Để khắc phục cuốn sách “Nghiệp vụ giao nhận vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương” sẽ trang bị thêm cho những người làm công tác ngoại thương và sinh viên những kiến thức và các kỹ năng thực hành cơ bản về nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong đó có nghiệp vụ về thủ tục hải quan theo Luật Hải quan cũng như việc thực hiện khai báo trị giá hàng nhập khẩu theo Hiệp định Chung vầ Thuế quan và Mậu dịch – GATT, là nền tảng, là cơ sở thực tiễn hình thành tư duy trí tuệ phát triển những kỹ năng kinh doanh đa dạng hơn để đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài, đồng thời cung cấp những kiến thức mới, cập nhật và hiện đại về các lĩnh vực này từng bước góp phần để Việt Nam hội nhập vào kinh tế khu vục và thế giới trong đó có Hiệp hội các nước Đông Nam Á, khu vực Mậu dịch Tự do, Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương và Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
(Foreign loan insurance; Transportation; Vận tải; ) |Bảo hiểm hàng hải; Nghiệp vụ vận tải; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719254. HÀ NAM
    A.B.C. từ ngữ ngoại thương Anh Việt chuyên dùng: English - Vietnamese foreign trade terms : (Classified by professional topics)/ Hà Nam.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 378 tr.; 19 cm.
(Trade; ) |Từ điển ngoại thương; Dictionaries; |
DDC: 382.03 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702033. DƯƠNG, HỮU HẠNH
    Kỹ thuật ngoại thương : Nguyên tắc và thực hành= Foreign trade techniques/ Dương Hữu Hạnh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thống Kê, 2000.- 636 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung đề cập đến các vấn đề quan trọng như tiếp thị xuất khẩu, nghiệp vụ xuất nhập khẩu như cách thức soạn thảo hợp đồng ngoại thương, phương thức thanh toán, phương thức chuyển khẩu tái xuất...
(International economic relations; Quan hệ kinh tế quốc tế; ) |Ngoại thương; |
DDC: 382.104 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739401. DƯƠNG, HỮU HẠNH
    Nghiệp vụ vận tải và bảo hiểm hàng hải trong ngoại thương : (nguyên tắc và thực hành): Marine transport and insurance in foreign trade : (Principles and practice)/ Dương Hữu Hạnh.- Hà Nội: Tài chính, 1999.- 447 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giao nhận, vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương thực chất là nghiệp vụ Giao nhận Vận tải quốc tế đề cập đến những nội dung được cụ thể hoá trong từng nghĩa vụ qui định của Incoterms, là một trong những nội dung quan trọng nhất trong một chuỗi các nghiệp vụ của quá trình thực hiện một hợp đồng xuất khẩu hoặc nhập khẩu. Nội dung của nghiệp vụ là quá trình cụ thể hoá tất cả các môn liên quan đến nghiệp vụ ngoại thương như luật, kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương, thanh toán quốc tế, thủ tục hải quan. Để khắc phục cuốn sách “Nghiệp vụ giao nhận vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương” sẽ trang bị thêm cho những người làm công tác ngoại thương và sinh viên những kiến thức và các kỹ năng thực hành cơ bản về nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong đó có nghiệp vụ về thủ tục hải quan theo Luật Hải quan cũng như việc thực hiện khai báo trị giá hàng nhập khẩu theo Hiệp định Chung vầ Thuế quan và Mậu dịch – GATT, là nền tảng, là cơ sở thực tiễn hình thành tư duy trí tuệ phát triển những kỹ năng kinh doanh đa dạng hơn để đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài, đồng thời cung cấp những kiến thức mới, cập nhật và hiện đại về các lĩnh vực này từng bước góp phần để Việt Nam hội nhập vào kinh tế khu vục và thế giới trong đó có Hiệp hội các nước Đông Nam Á, khu vực Mậu dịch Tự do, Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương và Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
(Transportation; Vận tải; ) |Vận tải; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700817. DƯƠNG, HỮU HẠNH
    Thanh toán quốc tế: Nguyên tắc và thực hành: Payments in foreign trade: Principles and practice/ Dương Hữu Hạnh.- Hà Nội: Tài Chính, 1999.- 557 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giải thích chi tiết về các loại L/C (Letter of credit), hối phiếu, hợp đồng bảo lãnh, chiết khấu...đang được sử dụng trên thương trường quốc tế và tại Việt nam. Ngoài ra, sách còn đề cập đến quy trình thực hiện thanh toán hàng xuất khẩu và hàng nhập khẩu tại một một ngân hàng lớn có uy tín của Việt Nam
(Banks and banking; Banks and banking; Credit; International economic relations; ) |Ngoại thương; Tiền tệ và ngân hàng; Tín dụng; Accounting; Management; |
DDC: 332.17 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714382. Trends in Japanese foreign trade.- Tokyo, 1989.- 73 p.; 27 cm.
(Japan; ) |Thương mại Nhật Bản; Commerce; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662072. NERI, RITA E.
    U.S/Japan foreign trade: An annotated bibliography of socioeconomic perspectives/ Rita E. Neri.- New York: Garland Publishing, Inc., 1988.- 306 p.; 24 cm.
    ISBN: 0824084713
(Industrial policy; ) |Chính sách công nghiệp; Bibliography; Japan; |
DDC: 016.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738280. TSURUMI, YOSHI
    Technology transfer and foreign trade: The case of Japan, 1950-1966/ Yoshihiro Tsurumi.- New York: Arno Press, 1980.- vii, 337, [14] p.: ill; 24 cm.
    ISBN: 0405133901
    Tóm tắt: This book provides a detailed treatment of the new Technology Transfer Regulation of Japan. The regulation has attracted strong opposition from industry and has wide ramifications, making the need for a book on the subject all the more compelling.
(Manufacturing industries; Technology transfer; Chuyển giao công nghệ; Ngành công nghiệp sản xuất; ) |Nhật Bản; Thương mại quốc tế; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Japan; Japan; Nhật Bản; Nhật Bản; |
DDC: 382.0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712242. China's foreign trade and its management/ [Editorial Dept., Economic Information & Agency]..- Hong Kong: Chung Hwa Book, 1978.- 157 p.; 24 cm.
    Papers from a seminar on China’s foreign trade and its management, jointly sponsored by the Ministry of Foreign Trade of the People’s Republic of China and UNCTAD, held in China, 16th Oct. to 2nd Nov., 1978.
[China; China; ] |Ngoại thương; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706724. FRANK, CHARLES R.
    Foreign trade and domestic aid/ Charles R. Frank.- Washington: The Bookings institution, 1977.- 180 p.; 24 cm.
    ISBN: 0815729146
(Trade adjustment assistance; ) |Thương mại; United states; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714856. Japan laws, ordinances and other regulations concerning foreign exchange and foreign trade.- Tokyo: Chuo Shuppan Kikaku,, 1976; 21 cm.
    Translation of Foreign exchange and foreign trade control law from Japanese, and of ordinances and regulations promulgated by Ministry of Finance and Ministry of International Trade and Industry.
(Foreign exchange; Foreign trade regulation; ) |Luật tài chính Nhật Bản; Law and legislation; Japan; Japan; |
DDC: 343.52032 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712429. FRANK, CHARLES R.
    Foreign trade regimes and economic development South Korea/ Charles R. Frank, Kwang Suk Kim, Larry E. Westphal.- New York: National Bureau of Economic Research : distributed by Columb, 1975.- 246 p.; 24 cm.- (Foreign trade regimes and economic development ; v. 7)
[Korea; ] |Phát triển kinh tế; Điều kiện kinh tế; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703308. KERSHNER, THOMAS R.
    Japanese foreign trade/ Thomas R. Kershner.- London: Lexington Books, 1975.- 204 p.; 24 cm.
    ISBN: 0669854727
[Japan; ] |Thương mại; |
DDC: 382.0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711985. Philippines foreign trade 1974 résumé.- Paris: A Bureau Of Foreign Trade Publication, 1975.- 171 p.; 24 cm.
(Philippines; ) |Thương mại; Commerce; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669909. DƯƠNG HỮU HẠNH
    Thanh toán quốc tế các nguyên tắc & thực hành: Payments in foreign trade principles and practice/ Dương Hữu Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Phương Đông, 2012.- 842tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày về thị trường hối đoái, soạn thảo hợp đồng ngoại thương, các điều kiện giao hàng theo Incoterms 2010, các phương thức tài trợ xuất nhập khẩu tại các ngân hàng, phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, các hình thức tín dụng chứng từ...
|Thanh toán quốc tế; Thương mại quốc tế; |
/Price: 211000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534447. HÀ NAM
    Enghlish - Vietnamese foreign trade terms: Classified by professional topics/ Hà aAm.- Tp. HCM: nxb Tp. HCM, 1994.- 399tr; 21cm.
{Ngoại ngữ; } |Ngoại ngữ; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901151. Forum on internationalization in higher education: Sustaining and enhancing cross-border partnership of higher education in the new normal context: FIHE 2020 Proceedings: In celebration of the 60th anniversary of Foreign Trade University/ Bui Thi Ly, Hoang Huong Giang, Vu Thi Minh Ngoc....- H.: Lao động, 2020.- iv, 368 p.: ill.; 30 cm.
    At head of title: Ministry of Education and Training. Foreign Trade University
    Bibliogr. at the end of the paper
    ISBN: 9786043019155
(Giáo dục đại học; Quốc tế hoá; ) [Vai trò: Bui Thi Ly; Hoang Huong Giang; Nguyen Thi Tung Lam; Thai Thanh Ha; Vu Thi Minh Ngoc; ]
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041239. Внешняя торговля стран содружества независимых государст 2013Статистический сборник = Foreign trade of countries of the commonwealth of independent states : Statistical abstract.- М.: Б.и, 2014.- 277 с.: илл.; 25 см.
    В надзаг.: Межгосударственный статистический комитет СНГ
    Текст парал. на рус. и англ. яз.
    ISBN: 9785890781284
(Ngoại thương; ) [SNG; ]
DDC: 382.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061611. 김창석
    한국 고대 대외교역의 형성과 전개= The formation and development of foreign trade in ancient Korea/ 김창석.- 서울: 서울대학교 출판문화원, 2013.- xiv, 328 p.: 삽화, 지도; 24 cm.
    참고문헌: p. 290-309. - 색인수록
    영어 요약 있음
    ISBN: 9788952115478
(Lịch sử; Ngoại thương; Thời cổ đại; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 951.9501 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077867. DƯƠNG HỮU HẠNH
    Thanh toán quốc tếCác nguyên tắc & thực hành = Payments in foreign trade : Principles and practice/ Dương Hữu Hạnh.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2012.- 842tr.: minh hoạ; 24cm.- (Quản trị kinh doanh)
    Thư mục: tr. 840-842
    Tóm tắt: Trình bày về thị trường hối đoái, soạn thảo hợp đồng ngoại thương, các điều kiện giao hàng theo Incoterms 2010, các phương thức tài trợ xuất nhập khẩu tại các ngân hàng, phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, các hình thức tín dụng chứng từ...
(Thanh toán quốc tế; Thương mại quốc tế; )
DDC: 332 /Price: 211000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.