Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 244 tài liệu với từ khoá geography

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910275. WEINER, ERIC
    Bản đồ hạnh phúc= The geography of bliss/ Eric Weiner ; J.L dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 471tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045535233
    Tóm tắt: Kể lại một cách hấp dẫn và sinh động những chuyến đi qua 10 quốc gia khác nhau. Với những cuộc trò chuyện chân thực cùng người bản xứ, tác giả đã vạch ra các mâu thuẫn và quan niệm sai lầm về hạnh phúc và xếp hạng quốc gia hạnh phúc, chỉ ra rằng cuộc sống không phải lúc nào cũng tràn đầy niềm vui ngay cả ở những địa danh nổi tiếng vì hạnh phúc
(Du lịch; Hạnh phúc; ) [Thế giới; ] [Vai trò: J.L; ]
DDC: 910.4 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021008. FULLER, GARY
    The trivia lover's guide to even more of the world: Geography for the global generation/ Gary Fuller.- Lanham...: Rowman & Littlefield, 2015.- xv, 205 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.: p. 199-204
    ISBN: 9781442235656
(Địa lý; ) [Thế giới; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177848. Contemporary world regional geography: Global connections, local voices/ Michael Bradshaw, George W. White, Joseph P. Dymond, Elizabeth Chacko.- 2nd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2007.- xx, 599 p.: ill., m.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0073222720(set)
    Tóm tắt: Gồm các bài học về toàn cầu hoá và các khu vực trên thế giới. Các khái niệm về địa lý khu vực thế giới. Giới thiệu về châu Âu, Nga và các nước láng giềng. Các khu vực ở châu Á, bắc Phi và Tây Nam Á. Nam Phi và Sahara . Châu Mỹ LAtinh, Bắc Mỹ và địa lý thế giới.
(Địa lí; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Bradshaw, Michael; Chacko, Elizabeth; Dymond, Joseph P.; White, George W.; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463145. ALLEN, JOHN L.
    Student atlas of world geography/ John L. Allen.- 5th ed.- Dubuque: McGraw-Hill. Contemporary Learning series, 2008.- xv, 295 p.: m.; 28cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9780073527574
    Tóm tắt: Giới thiệu tập bản đồ thế giới với những mô hình vật lý toàn cầu, mô hình con người toàn cầu, mô hình nhân khẩu học toàn cầu, mô hình kinh tế toàn cầu, mô hình toàn cầu trong sự xáo trộn của môi trường, bản đồ về các vùng trên thế giới,...
(Bản đồ; Địa lí; ) [Thế giới; ]
DDC: 912 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177839. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis, Judith Getis.- 9th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2007.- xviii, 553 p.: ill., m.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072827653(hardcopyalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề và những kiến thức cơ bản về địa lý học con người (nguồn gốc và ý nghĩa của văn hoá, hành vi và những định hướng dân số khu vực). Sự đa dạng và tính đồng nhất về văn hoá, địa lý dân tộc. Sự đa dạng về những hoạt động kinh tế. Cơ cấu và hệ thống thành phố và sự sắp xếp không gian. Các hoạt động của con người và tác động đối với môi trường
(Con người; Sinh thái học; Xã hội; Địa lí học; ) [Vai trò: Getis, Arthur; Getis, Judith; ]
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155265. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis, Judith Getis.- 10th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Higher Education, 2008.- xviii, 516 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p.487-502. - Ind. at the end of book
    ISBN: 0073051519
(Địa lí nhân văn; ) [Vai trò: Getis, Arthur; Getis, Judith; ]
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462823. GETIS, ARTHUR
    Introduction to geography/ Arthur Getis, Judith Getis, Jerome D. Fellmann.- 11th ed.- Boston,...: McGraw-Hill ; Higher Education, 2008.- xvii. 542 p.: m., phot.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 9780073051260
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về khoa học trái đất, địa lý tự nhiên, thời tiết, khí hậu, nguồn tài nguyên thiên nhiên; Vị trí địa lý kinh tế, thành thị trên thế giới, những tác động của con người đối với môi trường; Những vấn đề về văn hóa môi trường, địa lý dân số, địa lý văn hoá ,địa lý chính trị,.. cùng những phân tích một số khu vực cụ thể.
(Địa lí; ) [Vai trò: Fellmann, Jerome D.; Getis, Judith; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136538. Reshaping economic geography in East Asia/ Ed.: Yukon Huang, Alessandro Magnoli Bocchi.- Washington, DC: World Bank, 2009.- xxxi, 369 p.: ill; 27 cm.
    Ind.: p. 359-369
    ISBN: 9780821376416
    Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu khái quát chung về điều kiện kinh tế, mật độ, khoảng cách và sự chia cắt về địa kinh tế các quốc gia khu vực Đông Á, Nam Á và Bắc Á cùng một số bài học kinh nghiệm của các nước trong khu vực
(Kinh tế; Địa kinh tế; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Bocchi, Alessandro Magnoli; Yukon Huang; ]
DDC: 330.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136537. World development report 2009: Reshaping economic geography.- Washington, DC: World Bank, 2009.- xxiii, 383 p.: ill; 27 cm.
    Bibliogr.: p. 305-329. - Ind.: p. 369-383
    ISBN: 9780821376072
    Tóm tắt: Báo cáo khái quát chung về mật độ, khoảng cách và sự chia cắt về địa kinh tế. Những xu hướng định hình địa kinh tế. Những báo cáo tranh luận về việc tái định dạng địa kinh tế. Phân tích các chính sách về địa kinh tế khu vực nông thôn, thành thị và hội nhập khu vực ở các nước phát triển, qua đó đúc kết các kinh nghiệm cho các nước đang phát triển và nước chậm phát triển về cơ cấu tái định dạng kinh tế
(Báo cáo; Kinh tế; Địa kinh tế; ) [Thế giới; ]
DDC: 330.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237675. STRAHLER, ALAN H.
    Introducing physical geography/ Alan Strahler, Arthur Strahler..- 3rd ed., Media version..- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2005.- xxv, 684 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471669695
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về địa lý tự nhiên: vòng xoay của hành tinh, cân bẳng lượng toàn cầu, nhiệt độ không khí, hệ thống thời tiết, khí hậu toàn cầu, thạch quyển và kiến tạo địa tầng học, nguồn nước sạch của lục địa,...
(Hành tinh; Khí hậu; Năng lượng; Địa lí tự nhiên; ) [Vai trò: Strahler, Arthur Newell; ]
DDC: 551 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273013. GETIS, ARTHUR
    Introduction to geography/ Arthur Getis, Judith getis, Jerome D. Fellmann.- 9th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2004.- XVIII, 537p.: phot., m.; 28cm.
    Ind.
    ISBN: 007291985X
    Tóm tắt: Các kiến thức địa lý cơ bản: khoa học trái đất, đị lý tự nhiên (thời tiết, khí hậu). Ảnh hưởng của con người đối với môi trường. Giới thiệu các yếu tố cơ bản về văn hoá - môi trường (địa chất văn hoá, dân số, địa chất chính trị ). Các vấn đề về địa chất kinh tế và tài nguyên
(Môi trường; Địa lí; Địa lí tự nhiên; ) [Vai trò: Fellmann, Jerome Dịch.; Getis, Judith; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193932. Introduction to geography/ Arthur Getis, Judith Getis, Jerome D. Fellmann ....- 10th ed.- Boston ...: McGraw-Hill Higher Education, 2006.- xvi, 540 p.: ill.; 28 cm.
    One folded map tipped in
    Ind.
    ISBN: 0072826851(hardcopyalk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu khoa học trái đất: đặc điểm địa vật lý của đất, thời tiết, khí hậu và tài nguyên thiên nhiên. Những tác động đối với môi trường: dân số, văn hoá, sự tương tác về không gian, địa chính trị, địa lí kinh tế, địa lý thành phố và tác động của con người đối với môi trường. Phân tích địa lý vùng.
(Kinh tế; Môi trường; Trái đất; Địa lí học; ) [Vai trò: Getis, Arthur; Getis, Judith; Fellmann, Jerome D.; Getis, Victoria L.; Malinowski, Jon C.; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497923. BOEHM, RICHARD G.
    Geography: The world and its people/ Richard G. Boehm, David G. Armstrong, Francis P. Hunkins.- New York: Glencoe/McGraw-Hill, 1998.- xx, A32, 780p.; 29cm.
    ISBN: 0028232917
(Geography; Địa lý học; ) [Vai trò: Armstrong, David G.; Hunkins, Francis P.; ]
DDC: 910 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497373. ENGLISH, PAUL WARD
    Geography: people and places in a changing world/ Paul Ward English, with the assistance of Brian Robinson..- Rev. 2nd ed..- St. Paul: West Pub, 1997.- xxxii, 734 p: ill. (some col.), col. maps; 27 cm..
    Includes index.
    ISBN: 0314201467(studented.)
(Geography; TVQG; Địa lí; ) [Thế giới; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039950. An introduction to human-environment geography: Local dynamics and global processes/ William G. Moseley, Eric Perramond, Holly M. Hapke, Paul Laris.- Hoboken: Wiley-Blackwell, 2014.- xii, 404 p.; 24 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 389-404
    ISBN: 9781405189316
(Sinh thái học người; ) {Địa lí học nhân loại; } |Địa lí học nhân loại; | [Vai trò: Hapke, Holly M.; Laris, Paul; Moseley, William G.; Perramond, Eric; ]
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882008. MARSHALL, TIM
    Những tù nhân của địa lý= Prisoners of geography/ Tim Marshall ; Phan Linh Lan dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2021.- 430 tr.: bản đồ; 21 cm.
    Thư mục: tr. 421-427
    ISBN: 9786049983573
    Tóm tắt: Giới thiệu một số yếu tố địa lí, lịch sử, chính trị của các quốc gia và châu lục trên thế giới như: Nga, Trung Quốc, Hoa Kỳ,Tây Âu, Châu Phi, Trung Đông...
(Lịch sử; Địa chính trị; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Phan Linh Lan; ]
DDC: 320.12 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141987. Essentials of world regional geography/ Michael Bradshaw, George W. White, Joseph P. Dymond, Elizabeth Chacko.- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2008.- xv, 364 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 349-364
    ISBN: 0073522813
(Địa lí; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Bradshaw, Michael J.; Chacko, Elizabeth; Dymond, Joseph P.; White, Georgr W.; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323415. SUTCLIFFE, ANDREA
    The New York Public Library amazing U.S. geography: : A book of answers for kids/ Andrea Sutcliffe.- New York: Wiley, 2001.- vi, 170 p.: m.; 23 cm.
    "A Stonesong Press book"--P. [4] of cover
    Bibliogr. p. [155]-160. - Ind.
    ISBN: 0471392944
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng 300 câu hỏi và trả lời cung cấp những thông tin về khí hậu, phong cảnh, địa danh và con người của nước Mỹ
(Con người; Danh lam thắng cảnh; Đất nước; Địa lí; ) [Mỹ; ]
DDC: 917.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216182. FIK,TIMOTHY J.
    The geography of economic development: Regional changes, global challenges/ Timothy J. Fik.- 2nd ed.- Boston..: McGraw - Hill, 2000.- IX, 294tr.: ảnh, bản đồ; 28cm.
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 0073659487
    Tóm tắt: Những phân tích chung về địa lí kinh tế. Sự phát triển của kinh tế nói chung và kinh tế vùng nói riêng. Một số vấn đề về thương mại, đầu tư kinh tế, nhà xưởng,... sự tăng trưởng dân số kéo theo sự phát triển của địa lí dân cư và các điểm dân cư cùng các yếu tố về môi trường
(Địa lí kinh tế; Kinh tế; Kinh tế vùng; Phát triển; )
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607329. MARSHALL, TIM
    Những tù nhân của địa lý: Prisoners of geography/ Tim Marshall ; Phan Linh Lan (dịch).- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2023.- 430 tr.: bản đồ; 21 cm.
    Thư mục: tr. 421-427
    ISBN: 9786043681307
    Tóm tắt: Giới thiệu một số yếu tố chính trị của các quốc gia và châu lục trên thế giới theo vị trí địa lý như: Nga, Trung Quốc, Hoa Kỳ,Tây Âu, Châu Phi, Trung Đông, Ấn Độ và Pakistan, Triều Tiên và Nhật Bản, Châu Mỹ Latin, Bắc cực.
|Chính trị; Thế giới; Tù nhân; Địa chính trị; | [Vai trò: Phan Linh Lan; ]
DDC: 320.12 /Price: 210000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.