Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá geophysics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715709. Fluid dynamics and dynamos in astrophysics and geophysics: Reviews emering from the Durham Symposium on Astrophysical Fluid Mechanics: July 29 to August 8, 2002/ Andrew M. Soward ... [et al.].- Boca Raton: CRC Press, 2005.- 442 p.; 26 cm.
    ISBN: 0849333555
(Dynamo theory (Cosmic physics); Fluid dynamics; Magnetohydrodynamics; ) |Lý thuyết máy phát điện; Động lực học chất lưu; | [Vai trò: Hughes, David W.; Jones, Christopher A.; Weiss, Nigel O.; ]
DDC: 523.01 /Price: 1953000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973339. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học quốc tế về vật lý địa cầuKỷ niệm 60 năm ngành Vật lý Địa cầu Việt Nam và 30 năm Viện Vật lý Địa cầu. Hà Nội, 18-22/10/2017 = Proceedings of the international confernce on research development and cooperation in geophysics : To commemorate the 60th anniversary of the foundation of the geophysics of Vietnam and the 30th anniversary of the establishment of institute of geophusics. Hanoi, 18-22 october 2017/ Jerzy Bulik, Nguyen Van Giang, Le Van Luu....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- XI, 414tr.: minh hoạ; 30cm.
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049136221
    Tóm tắt: Giới thiệu 50 bài báo khoa học và thuyết trình về 4 chủ đề chính sau: địa chấn và cấu trúc của trái đất, tầng điện ly, vật lý khí quyển, địa động lực học và địa vật lý học
(Hội nghị khoa học; Địa vật lí; ) [Vai trò: Bulik, Jerzy; Le Van Luu; Leptokaropoulos, Konstantinos; Nguyen Hong Phuong; Nguyen Van Giang; ]
DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020830. ZHDANOV, MICHAEL S.
    Inverse theory and applications in geophysics/ Michael S. Zhdanov.- 2nd ed..- Amsterdam...: Elsevier, 2015.- xxv, 704 p.: fig.; 24 cm.
    App.: p. 647-687. - Bibliogr.: p. 689-699. - Ind.: p. 701-704
    ISBN: 9780444626745
(Lí thuyết; Toán học; Địa vật lí; Ứng dụng; ) {Lí thuyết nghịch đảo; } |Lí thuyết nghịch đảo; |
DDC: 526.0151 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067016. Вольно-Подольская плитаГеофизика, глубинные процессы = Volyn-Podolian plate : Geophysics, deep-seated processes.- Киев: Наукова думка, 2012.- 197 с.: илл.; 21 см.- (Проект "Наукова книга")
    Библиогр.: с. 185-194
    ISBN: 9789660011311
(Địa vật lí; )
DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1105476. Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển= Contribution of marine geology and geophysics. T.11/ Nguyễn Thế Tiệp, Trần Xuân Lợi, Lê Đình Nam....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 147tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Địa chất và Địa vật lý biển
    Thư mục sau mỗi bài
    Tóm tắt: Giới thiệu kết quả nghiên cứu về các lĩnh vực: địa chất, địa mạo, kiến tạo, cấu trúc sâu, địa môi trường, viễn thám, các trường địa vật lý, vật lý khí quyển, vật lý hải dương, môi trường và tài nguyên biển
(Biển; Kết quả nghiên cứu; Địa chất; Địa vật lí; ) [Vai trò: Lê Đình Nam; Nguyễn Thế Tiệp; Phùng Văn Phách; Trần Hoàng Yến; Trần Xuân Lợi; ]
DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1139214. Các công trình nghiên cứu địa chất và địa vật lý biển= Contribution of marine geology and geophysics. T.10/ Nguyễn Thế Tiệp, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 242tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Địa chất và Địa vật lý biển
    Thư mục sau mỗi bài
    Tóm tắt: Giới thiệu kết quả nghiên cứu về các lĩnh vực: địa chất, địa mạo, kiến tạo, cấu trúc sâu, địa môi trường, viễn thám, các trường địa vật lý, vật lý khí quyển, vật lý hải dương, môi trường và tài nguyên biển
(Biển; Kết quả nghiên cứu; Địa chất; Địa chất biển; Địa vật lí; ) [Vai trò: Lê Đình Nam; Nguyễn Thế Tiệp; Nguyễn Thế Tiệp; Phùng Văn Phách; Trần Xuân Lợi; ]
DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1243333. BUI CONG QUE
    Contributions of marine geology and geophysics. Vol.4/ Bui Cong Que, Pham Van Thuc, Nguyen Ngoc...- H.: Science and technics publishing house, 1998.- 228tr : hình vẽ; 27cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Chọn lọc một số công trình nghiên cứu về địa lí, địa chấn, địa động lực, môi trường và quản lý tài nguyên biển Việt Nam
{Việt Nam; biển; Địa lí; địa chấn; } |Việt Nam; biển; Địa lí; địa chấn; | [Vai trò: Nguyen Hong Phuong; Nguyen Ngoc; Nguyen Van Luong; Pham Van Thuc; Tran Van Hoang; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327379. ANG, D.D.
    Inverse problems and applications to geophysics, Industry, Medicine and Technology: Proceedings of the International workshop on Inverse problems 17-19 January 1995 HochiMinh City/ Ed. by A.D. Ang, R. Gorenflo, R.S.Rutman.- Tp. Hồ Chí Minh: The Hồ Chí Minh City mathematical society, 1995.- 226tr; 24cm.
    T.m. sau mỗi bài
    Tóm tắt: Biên bản các bài viết hoặc các bài tóm tắt của các đại biểu trong nước và nước ngoài về lĩnh vực toán học quan trọng mới được ứng dụng trong y học, công nghiệp, công nghệ, vật lý địa cầu. Đó là các bài toán nghịch đảo (Inverse problems)
{Toán ứng dụng; biên bản hội nghị; bài toán nghịch đảo; công nghệ; kỹ thuật; vật lý địa cầu; y học; } |Toán ứng dụng; biên bản hội nghị; bài toán nghịch đảo; công nghệ; kỹ thuật; vật lý địa cầu; y học; | [Vai trò: Gorenflo, R.; Rutman, R.S.; Van, T.D.; Yamamoto, M.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350601. TELFORD, W.M.
    Applied geophysics/ W.M. Telford.- 2nd ed: Cambridge Univ. press, 1990.- xx,770tr : h.v.; 25cm.
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Các phương pháp để khai thác hyđrôcacbon và khoáng chất: Trọng lực từ tính, địa chấn, điện từ, điện trở suất, phóng xạ; Các thuộc tính điện học của đá và khoáng sản; Phương pháp xử dụng các nguồn điện tự nhiên; Những vấn đề địa vật lý tích hợp
{Địa vật lý; ứng dụng; } |Địa vật lý; ứng dụng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359496. BOUGAN, S.J
    Reports of planetary geology and geophysics program: 1985/ Compiled by S.J. Bougan.- Washington: NASA, Scientific and Technical Information Branch, 1986.- xxii, 640tr; 32cm.- (NASA Technical Memorandum 88383)
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Các báo cáo của các chuyên gia địa chất và vật lý địa cầu về : Sao chổi và các tiểu hành tinh giữa sao hoả và sao mộc; Trái đất và các vệ tinh; Nguồn gốc mặt trăng và động lực hệ mặt trời; Các quá trình vật lý như : Sự va chạm giữa các thiên thể, gió và sự hình thành đất, sự hình thành thuỷ vực và núi lửa...
{Hành tinh; Hệ thống mặt trời; Vật lý địa cầu; Địa chất học; } |Hành tinh; Hệ thống mặt trời; Vật lý địa cầu; Địa chất học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372543. Contributions of the Hawaii Institute of Geophysics University of Hawaii for the year 1978.- Honolulu: S. n., 1978.- 800tr : hình bản; 27cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Giới thiệu 113 công trình nghiên cứu khoa học của Viện địa vật lý thuộc trường đại học Ha Oai trong năm 1978. Các bài nghiên cứu là đa dạng về khoa học trái đất. Có tóm tắt kèm theo mỗi bài viết
{Khoa học về trái đất; Địa vật lý; } |Khoa học về trái đất; Địa vật lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.