Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá grasses

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699476. KRAUTZER, BERNHARD
    Site-specific grasses and herbs: Seed production and use for restoration of mountain environments/ Bernhard Krautzer, Giovanni Peratonerr and Ferdinando Bozzo.- Rome, Italy: FAO, 2004.- 111p.; 21cm.- (Plant production and protection; No. 32)
    ISBN: 9251051887
(Forage crop; ) |Kỹ thuật canh tác đồng cỏ; Thảo nguyên; | [Vai trò: Peratonerr, Giovanni; ]
DDC: 633.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737612. CALUMPONG, HILCONIDA P.
    Field guide to the common mangroves, seagrasses and algae of the Philippines/ Hilconida P. Calumpong, Ernani G. Menez.- Philippines: Bookmark, 1997.- 197 p.: ill., col. photos; 21 cm.
    Includes the index (p. 193-197)
    ISBN: 9715691978
    Tóm tắt: Covers 26 genera with 39 species. Includes a thorough treatment of the 7 genera and 13 species of seagrasses. The algal treatments are incomplete however, depicting for green algae 24 genera, 41 species of the 37 genera, 220 species recorded, and similarly for the brown algae 9 genera, 18 species of 24 genera, 137 species, and for the red algae 34 genera, 48 species of 128 genera, 491 species. Because of the scope of this book, it can not possibly reflect the great diversity of algal species in the Philippines, many of which are undescribed.
(Algae; Biotic communities; Mangroves plants; Seagrasses; ) |Cỏ biển; Rừng ngập mặn; Tràm; Đước; Research; Philippines; Philippines; Philippines; Philippines; | [Vai trò: Menez, Ernani G.; ]
DDC: 574.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737929. FORTES, MIGUEL D.
    Seagrasses: A resources unknown in the ASEAN region/ Miguel D.Fortes.- Manila (Philippine): ICLARM, 1990.- 46 p.: ill.; 23 cm.
(Seagrasses; Cỏ biển; ) |Cỏ biển; |
DDC: 581.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428289. REGNAULT, JULES
    Fille ou garcon: Comment avoir fille ou garcon. Diagnostic précoce de la grassesse. Comment connaitre le sexe avant la naissance/ Jules Regnault.- Paris: Ed. Médicis, 1936.- 299p. : ill.; 23cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu y học về sinh sản và giới tính của bào thai theo những kinh nghiệm của y học phương Đông và những tiến bộ của y học phương Tây. Hướng dẫn các phương pháp để sinh con trai hoặc con gái; Phương pháp tự kiểm tra có thai hay không; Phương pháp xác định giới tính thai nhi trước khi sinh
{Bào thai; Giới tính; Kinh nghiệm; Sinh sản; Tây y; Đông y; } |Bào thai; Giới tính; Kinh nghiệm; Sinh sản; Tây y; Đông y; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.