Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá indian literature

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699588. Modern Indian literature: An anthology; Vol.1: Surveys and poems.- 1st.- Hamdard Marg, Delhi: Sahitya Akademi, 1992; 1148p..
(indic literature - 20th century; indic poetry - collections; ) |99T2; Tuyển tập thi ca ấn Độ; Văn học ấn Độ hiện đại; |
DDC: 808.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699677. Modern Indian literature: An anthology; Vol.2: Fiction.- 1st.- Hamdard Marg, Delhi: Sahitya Akademi, 1992; 1192p..
(indic fiction - collections; indic literature - 20th century; ) |99T2; Tuyển tập tiểu thuyết ấn Độ; Văn học ấn Độ hiện đại; |
DDC: 808.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699704. Modern Indian literature: An anthology; Vol.2: Plays and prose.- 1st.- Hamdard Marg, Delhi: Sahitya Akademi, 1992; 727p..
    ISBN: 8172017839
(indic drama - collections; indic literature - 20th century; ) |99T2; Tuyển tập kịch nói ấn Độ; Văn học ấn Độ hiện đại; |
DDC: 808.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951539. 薛克翘
    中印文学比较研究= A comparative study of Chinese and Indian literatures/ 薛克翘.- 北京: 中国大百科全书, 2018.- 333 页; 23 cm.- (南亚研究丛书. 薛克翘文集 / 主编; 姜景奎)
    ISBN: 9787520202145
(Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết; ) [Trung Quốc; Ấn Độ; ] {Văn học so sánh; } |Văn học so sánh; |
DDC: 895.1309 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.