1169101. Over view Human development : Report 2005: International cooperation at a crossroads : Aid, trade and security in an unequal world.- H.: United nations development programme, 2007.- 14tr.; 28cm. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về báo cáo phát triển con người năm 2005. Hợp tác quốc tế về viện trợ, thương mại, an ninh và sự không bình đẳng trên thế giới. (An ninh; Hợp tác quốc tế; Thương mại; Viện trợ phát triển; ) [Thế giới; ] DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1644736. Country review report of the socialist republic of Vietnam: Review by Lebanon and Italy of the implementation by Vietnam of articles 15-42 of Chapter III, Criminalization and law enforcement and articles 44-50 of Chapter IV. International cooperation of the United Nations Convention against corruption for the review cycle 2011-2012 (Internal circulation for reference and research purpose only)/ The Government inspectorate.- Hanoi: Labour and social, 2012.- 495 p.; 21 cm. Tóm tắt: The review team also met with towards transparency, the national contact of transparency International in Vietnam. towards Transparency contributed to the response of the Government to the self-assessment checklist, and prepared a separate survey report in support of the Government’s self-assessment of the implementation of the Convention against Corruption. International donors were also consulted by the Government in the process of completion of the self-assessment checklist. (Corruption; Tham nhũng; ) |Chống tham nhũng; Law and legislation; Luật và pháp luật; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 364.59716 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669446. WATKINS, KEVIN Hợp tác quốc tế vào thời điểm quyết địnhViện trợ, thương mại và an ninh trong một thế giới không bình đẳng = International cooperation at a crossroads : Aid, trade and security in an unequal world/ Kevin Watkins.- Hà Nội: Thế giới, 2006.- xvi, 372 tr.; 29 cm. Báo cáo phát triển con người 2005 Tóm tắt: "Báo cáo phát triển con người" tổng hợp chủ đề phát triển con người, bao gồm sự tiến bộ hướng tới MDGs. Với sự nhìn nhận vượt ra ngoài khuôn khổ các số liệu thống kê, Báo cáo nêu bật chi phí con người của những mục tiêu không đạt được và những hứa hẹn bị phá bỏ. Bất bình đẳng ở mức độ cao giữa các nước và trong từng nước được xác định là một trong những rào cản chính đối với phát triển con người và là mộ sự kìm hãm nặng nề đối với tiến bộ nhanh dần hướng tới MDGs. (Economic development; International relations; Phát triển kinh tế; Quan hệ quốc tế; ) |An ninh quốc tế; Bất bình đẳng; Thương mại quốc tế; Viện trợ quốc tế; Social aspects; Khía cạnh xã hội; | DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725614. International cooperation at a crossroads: Aid, trade and security in an unequal world.- New York: United Nations Development Programme (UNDP), 2005.- 372 p.; 27 cm.- (Human development report 2005) ISBN: 0195305116 (Developing countries; Developing countries; ) |Kinh tế thế giới; Phát triển quốc gia; Economic aspects; Economic conditions; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720603. The impact of international law on international cooperation: Theoretical perspective/ Edited by Eyal Benvenisti, Moshe Hirsch.- Cambridge: Cambridge Univ. Press, 2004.- xiii, 316 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0521835542 (International cooperation; International law; ) |Luật hợp tác quốc tế; Congresses; Congresses; | [Vai trò: Benvenisti, Eyal; Hirsch, Moshe; ] DDC: 327.17 /Price: 1660437 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722632. INCO-DC international cooperation with developing countries (1994-1998), funded projects (second call): Agriculture natural resources/ European Commission.- Luxembourg: European Commission, 1998.- v. p. ISBN: 9282836266 (Agriculture; ) |Pháp triển kinh tế; Phát triển nông nghiệp; Economic aspects; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722739. INCO-DC international cooperation with developing countries (1994-1998): Funded projects (first call) : Agriculture natural resources/ European Commission. Directorate-General XII. Science, Research and Development.- Luxembourg: Office for Official Publications of the European Communities, 1997.- xxx, 170 p. ISBN: 9282811956 (Agriculture; ) |Phát triển kinh tế; Phát triển nông nghiệp; Economic aspects; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709561. SANDHOLTZ, WAYNE High - tech Europe: The politics of international cooperation/ Wayne Sandholtz.- Berkeley: University of California Press, 1992.- 340 p.; 21 cm. ISBN: 0520073134 (High technology industries; Information technology; Telecommunication equiment industry; ) |Công nghiệp kỹ thuật cao; International cooperation; International cooperation; International cooperation; Europe; Europe; Europe; | DDC: 338.4762 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668068. International cooperation in fisheries research/ The World Bank.- Washington, D.C.: The World Bank, 1991.- x, 34 p.; 27 cm.- (World bank technical paper number 150) (Fisheries; Nghề cá; ) |Ngư nghiệp; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708223. NORENG, OYSTEIN Oil Politics in the 1980s: Pattern of International Cooperation/ Oystein Noreng.- New York: McGraw-Hill Book Company, 1978.- 171 p.; 23 cm. ISBN: 0070471851 (Petroleum Industry and Trade; ) |Kinh doanh và công nghiệp xăng dầu; | DDC: 382.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650337. International cooperation at a crossroads: Aid, trade and security in a unequal world: UNDP, 2005.- 14 p.; 28 cm.- (Overview: Human development report 2005) |An ninh; Hợp tác quốc tế; Thương mại; Viện trợ nước ngoài; | /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1648950. Over view Human Development Report 2005: International Cooperation at a crossroads aid, trade and security in an unequal world.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 14tr.; 28cm. Published for the united nations Development programme(UNDP) |Báo cáo hành chính; Báo cáo năm 2005; Phát triển kinh tế; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
842499. Hợp tác quốc tế trong phòng, chống khủng bốKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế = International cooperation in counter-terrorism : International conference proceedings/ Tô Lâm, Nguyễn Văn Thành, Lê Văn Thắng... ; Nguyễn Mạnh Chương biên dịch, h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2022.- 1072 tr.; 27 cm. ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận Bộ Công an Việt Nam Thư mục trong chính văn Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786045773840 Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu tập trung làm rõ những vấn đề cơ bản về phòng, chống khủng bố và hợp tác quốc tế trong phòng, chống khủng bố; quy định pháp luật của các quốc gia và quốc tế về phòng, chống khủng bố; kinh nghiệm của các nước trong phòng, chống khủng bố, sự hợp tác giữa Việt Nam và các nước trong phòng, chống khủng bố; phương hướng, giải pháp của Việt Nam trong hợp tác quốc tế về phòng, chống khủng bố (Hợp tác quốc tế; Khủng bố; Phòng chống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cullen, Jennifer; Lê Văn Thắng; Lương Ngọc Thanh; Nguyễn Mạnh Chương; Nguyễn Văn Thành; Tô Lâm; ] DDC: 363.32509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
965779. Hợp tác Việt Nam và quốc tế khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh - Hướng tới một Việt Nam phát triển bền vững= Viet Nam and international cooperation on overcoming post-war consequences - For a sustainable development of Viet Nam.- H.: Lao động, 2017.- 16tr.: ảnh, bản đồ; 28cm. ĐTTS ghi: Ban Chỉ đạo Nhà nước về Chương trình hành động quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh. Trung tâm Hành động bom mìn quốc gia Việt Nam ISBN: 9786045984765 Tóm tắt: Ghi nhận một số kết quả hợp tác giữa Việt Nam và Hoa Kỳ, Hàn Quốc về chương trình hành động quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh, cùng một số đề xuất nội dung hợp tác vấn đề trên (Bom; Chiến tranh Việt Nam; Mìn; ) {Khắc phục hậu quả; } |Khắc phục hậu quả; | DDC: 363.3498809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996035. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế - Hợp tác quốc tế vì phát triển nông thôn ở Việt Nam: Sự kết nối chính sách và thực tế= International conference proceedings - International cooperation for rural development in Vietnam: The linkage between policy and reality/ Đào Đức Huấn, Edward Lahiff, H.E. Meirav Eilon Shahar....- H.: Thế giới, 2016.- 267tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Quốc tế học. - Lưu hành nội bộ Thư mục cuối mỗi bài Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047729524 Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết về vấn đề xây dựng nông thôn mới, xoá đói giảm nghèo, thúc đẩy du lịch nông thôn, an ninh lương thực... Sự hợp tác trong lĩnh vực nông nghiệp giữa Việt Nam với các nước trên thế giới và chính sách của nhà nước ta trong việc đảm bảo phát triển bền vững ở khu vực nông thôn (Hợp tác quốc tế; Hội thảo khoa học; Nông thôn; Phát triển bền vững; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lahiff, Edward; Nguyễn Quốc Trường; Shahar, H.E.Meirav Eilon; Trần Hồng Quang; Đào Đức Huấn; ] DDC: 338.9597091734 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1072960. JOON GYU KIM New initiatives on international cooperation in criminal justice/ Joon Gyu Kim, Cheol Kyu Hwang.- Seoul: SNU Press, 2012.- 257 p.: fig., phot.; 23 cm. App.: p. 205-257 ISBN: 9788952113726 (Hợp tác quốc tế; Luật hình sự; ) [Vai trò: Cheol Kyu Hwang; ] DDC: 345 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1093552. Hợp tác quốc tế trong điều tra, nghiên cứu tài nguyên và môi trường biểnTuyển tập báo cáo hội thảo quốc tế = International cooperation on investigation and research of marine natural resource and environment : International workshop proceedings/ Dương Ngọc Hải, Nguyễn Văn Cư, Nguyễn Tác An....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2011.- 430tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục cuối mỗi bài Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786049130366 Tóm tắt: Gồm các bài báo cáo khoa học của Việt Nam, nước ngoài đề cập đến các kết quả hợp tác điều tra nghiên cứu giữa Việt Nam và các nước, các tổ chức quốc tế trong lĩnh vực vật lý hải dương, địa chất biển, đặc điểm môi trường, sinh thái và nguồn lợi sinh vật biển, các kiến nghị về nội dung hợp tác mới, cũng như cơ chế, chính sách đẩy mạnh quan hệ quốc tế trên biển (Hợp tác quốc tế; Môi trường biển; Tài nguyên biển; ) [Vai trò: Dương Ngọc Hải; Happer, Scott; Hens, Luc; Nguyễn Tác An; Nguyễn Văn Cư; ] DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085151. Royal activities and international cooperation.- [Bangkok]: National Identity Office Foundation, 2011.- 315 p.: ill.; 26 cm. ISBN: 9786162350092 (Hoàng gia; Hợp tác kinh tế; Kinh tế; ) [Thái Lan; ] DDC: 337.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1107270. International cooperation on humanitarian assistance in the field of natural disasters, from relief to development: Report of the Secretary-General.- New York: United Nations, 2010.- 22 p.; 22 cm. (Hợp tác quốc tế; Thiên tai; Thảm họa; Trợ cấp; ) DDC: 363.34 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165702. TRAN NGOC CA International cooperation in science and technology in Vietnam: Perspective on bioscience and biotechnology/ Tran Ngoc Ca, Thanh Can, Le Thanh Binh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 76tr.: bảng, hình vẽ; 27cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về vấn đề chính sách chính của việc hợp tác quốc tế ở Việt Nam. Vị trí, nhiệm vụ của Việt Nam trong mạng khoa học toàn cầu. Chiến lược hợp tác về công nghệ sinh học của Việt Nam. Báo cáo tới Trung tâm nghiên cứu phát triển quốc tế (IDRC) ở hội nghị bàn tròn về hợp tác quốc tế khoa học và công nghệ. Giới thiệu chân dung 3 nhà khoa học nữ ở Việt Nam (Công nghệ sinh học; Hợp tác quốc tế; Sinh học; ) [Việt Nam; ] DDC: 570 /Nguồn thư mục: [NLV]. |