Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá international finance

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645784. EVRENSEL, AYSE Y.
    International finance for dummies/ Ayse Y. Evrensel.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2013.- xviii, 312 pages: illustrations; 24 cm.- (For dummies)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781118523896
    Tóm tắt: Get the most out of your international finance course! This guide covers need-to-know information for understanding the foundations of international finance, factors that affect and influence exchange rates, and how real-time connectedness impacts the global economy.
(International finance; Tài chính quốc tế; ) |Tài chính; |
DDC: 332.042 /Price: 10.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739216. LEVI, MAURICE D.
    International finance/ Maurice D. Levi.- 5th ed..- New York: Routledge, 2009.- xxii, 582 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9780415774598(pbk.)
    Tóm tắt: The fifth edition of Maurice D. Levi’s classic textbook has been updated to incorporate the massive changes in the world of international finance of the past few years. In particular, the emergence of new markets is given broad coverage – particularly the rise to financial prominence of China and India and other growth economies in Asia and elsewhere. Key features of the book include: the impact of globalization and the greater connectedness of national economies and the world economy as a whole. probably the best introduction to exchange rates available and how they directly impact upon firms as well as governments.
(International finance; International business enterprises; ) |Hoạt động kinh doanh quốc tế; Tài chính quốc tế; Finance; |
DDC: 332.042 /Price: 1645000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640975. Chiến lược hợp tác quốc gia với nước Cộng hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam giai đoạn tài khoá 2012-2016Hiệp hội phát triển quốc tế và ngân hàng quốc tế về tái thiết và phát triển và công ty tài chính quốc tế và cơ quan bảo lãnh đầu tư đa phương = Country partnership strategy for the socialist repubic of Vietnam for the period FY12 - FY16 : International development association international bank for reconstruction and development international finance corporation multilateral investment guarantee agency/ Ngân hàng Thế giới (WB).- Hà Nội: Ngân hàng Thế giới (WB), 2011.- 173 tr.: minh hoạ.; 29 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách này trình bày những thay đổi chủ yếu nhằm mục đích để làm sắc nét trọng tâm chiến lược trong chương trình của Ngân hàng, nâng cao hiệu quả hoạt động, và cung cấp kết quả phát triển nhanh hơn. Bao gồm ba rủi ro chính để thực hiện các chương trình CPS. Đó là: Sự suy giảm trong nền kinh tế toàn cầu; sự thay đổi của kinh tế vĩ mô, và rủi ro thực hiện được một phần giảm nhẹ bằng cách xây dựng năng lực cho quản lý tài chính công (PFM) và mua sắm, làm việc với Chính phủ về hiện đại hóa và đơn giản hóa khung pháp lý cho quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), thực hiện quản trị dự án đáng tin cậy và các kế hoạch chống tham nhũng, và hỗ trợ kỹ thuật tăng cường năng lực của các tổ chức Chính phủ và các ngành nghề chịu trách nhiệm.
(Economic development; Phát triển kinh tế; ) |Hợp tác quốc gia; Kinh tế xã hội; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 327.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641024. Country partnership strategy for the socialist republic of Vietnam for the period FY12- FY16: International development association international bank for reconstruction and development international finance corporation multilateral investment guarantee agency/ The world bank (WB).- The world bank (WB), 2011.- 169 p.: ill.; 29 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách này trình bày những thay đổi chủ yếu nhằm mục đích để làm sắc nét trọng tâm chiến lược trong chương trình của Ngân hàng, nâng cao hiệu quả hoạt động, và cung cấp kết quả phát triển nhanh hơn. Bao gồm ba rủi ro chính để thực hiện các chương trình CPS. Đó là: Sự suy giảm trong nền kinh tế toàn cầu; sự thay đổi của kinh tế vĩ mô, và rủi ro thực hiện được một phần giảm nhẹ bằng cách xây dựng năng lực cho quản lý tài chính công (PFM) và mua sắm, làm việc với Chính phủ về hiện đại hóa và đơn giản hóa khung pháp lý cho quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), thực hiện quản trị dự án đáng tin cậy và các kế hoạch chống tham nhũng, và hỗ trợ kỹ thuật tăng cường năng lực của các tổ chức Chính phủ và các ngành nghề chịu trách nhiệm.
(Economic development; Phát triển kinh tế; ) |Hợp tác Quốc gia; Kinh tế; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 327.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717647. PILBEAM, KEITH
    International finance/ Keith Pilbeam..- 3rd ed..- Houndmills: Palgrave Macmillan, 2006.- xxvi, 497 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 1403948372(paper)
    Tóm tắt: The third edition of this internationally renowned and respected text is an ideal introduction to the subject of international finance. Theory is clearly explained and constantly related to the the realities of the modern world economy. The reader is taken through the theories and differing policies of the balance of payments, exchange rates and the international monetary system. Extensive use is made of figures, tables and graphs to illustrate the arguments in the text. It is thoroughly updated and includes a new chapter on the Asian financial crisis.
(International finance; Tài chính quốc tế; ) |Tài chính; |
DDC: 332.042 /Price: 62.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726813. COPELAND, LAURENCE S.
    Exchange rates and international finance/ Laurence S. Copeland.- 4th ed..- Harlow, England: FT/Prentice Hall, 2005.- xii, 500 p.; 25 cm.
    ISBN: 0273683063
(Foreign exchange rates; International finance; ) |Tiền tệ quốc tế; Tỷ giá hối đối; |
DDC: 332.456 /Price: 67.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712608. LEVI, MAURICE D.
    International finance/ Maurice D. Levi.- 4th ed..- New York: Routledge, 2005.- 585 p.; 27 cm.
    ISBN: 041530900X
(International finance; ) |Tài chính quốc tế; |
DDC: 332.042 /Price: 56.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725339. BIRD, GRAHAM
    International finance and the developing economies/ Graham Bird.- New York: Palgrave Macmillan, 2003.- 317 p.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0333733975
    Tóm tắt: There are many challenges facing the economies of developing countries. Capital volatility, financial crises, aid, debt and the IMF are all issues that have received a great deal of attention over recent years. In International Finance and the Developing Economies, Graham Bird provides an essentially non-technical discussion of these issues, examining the underlying political economy and discussing the policy alternatives that are available.
(Finance; International finance; International monetary fund; Structural adjustment (economic policy); ) |Kế toán tài chính; Developing countries; Developing countries; Developing countries; |
DDC: 332.042 /Price: 1203000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691099. ĐỖ, HỮU VINH
    Từ điển thuật ngữ tài chính quốc tế Anh Việt: Dictionary of international finance/ Đỗ Hữu Vinh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2003.- 509 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ tài chính quốc tế Anh - Việt cung cấp khoảng 45.000 mục từ, cụm từ chuyên dụng, nội dung chủ yếu của cuốn sách gồm những thuật ngữ tài chính, ngân hàng, kế toán kiểm toán, thị trường chứng khoán... rất phù hợp với nền kinh tế thế giới
(International finance; ) |Thuật ngữ tài chính quốc tế; Từ điển tài chính quốc tế; Dictionaries; |
DDC: 332.04203 /Price: 51000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686124. GIBSON, HEATHER D
    International finance: Exchange rates and financial flows in international financial system/ Heather D Gibson.- London: Longman, 1996.- xii,355p.: ill.; 25cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0582218128
    Tóm tắt: The book integrates international financial theory and institutional detail to provide a concise survey of the international financial system. An introduction sets international finance in its historical context, and presents more specific coverage of adjustment and liquidity through a series of historical examples including the gold standard; the interwar experiences; the Bretton Wood system; the Smithsonian agreement and managed float. Two case studies present the institutional structure of international finance: Monetary Integration in the European Union, shows the practical application of exchange-rate systems; and the International Debt Crisis highlights the characteristics, underlying causes and management of debt and its implications for the international financial system
(Capital movements; Foreign exchange administration; International finance; Quản lý trao đổi quốc tế; Tài chính quốc tế; ) |Mậu dịch quốc tế; |
DDC: 332.042 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662560. BORNER, SILVIO
    International finance and trade in a polycentric world/ Silvio Borner.- New York: Macmillan Press, 1988.- 410 p.; 22 cm.
    ISBN: 0333448448
(International finance; International trade; ) |Kinh tế quốc tế; |
DDC: 332.042 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703660. Hearing before the subcommittee on international finance of the committee on banking, housing, and urban affairs United States Senate/ U.S. Goverment Printing Office.- Washington: U.S. Goverment Printing Office, 1980.- 518 p.; 23 cm.
(Technology transfer; ) |Chuyển giao công nghệ; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704690. MASAO, FUJIOKA
    Japan's international finance: To day and tomorrow/ Masao Fujioka.- Tokyo: The Japan , Ltd., 1979.- 275 p.; 23 cm.
(Finance; International finance; ) |Kinh tế tài chính; Japan; |
DDC: 332.0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743418. EVRENSEL, AYSE Y.
    International Finance for dummies/ Ayse Y. Evrensel, PhD..- Hoboken, NJ: John Wiley & Sons, Inc, [2013].- xviii, 312 pages: illustrations; 24 cm.
    Includes index
    ISBN: 9781118523896
(International finance; Tài chính quốc tế; )
DDC: 332 /Price: 26.99 USA /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672422. EVRENSEL, AYSE Y.
    International finance for Dummies/ Ayse Y. Evrensel.- Hobeken, New Jersey: John Wiley & Son, 2013.- 312p.; 24cm.
    Tóm tắt: It includes need-to-know information for understanding the foundations of international finance, factors that affect and influence exchange rates, and how real-time connectedness impacts the global economy
|Finance; International; Kinh tế quốc tế; |
/Price: 313000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970090. Tài chính quốc tế= International finance/ Trần Ngọc Thơ, Nguyễn Ngọc Định, Nguyễn Thị Ngọc Trang....- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 359tr.: minh hoạ; 26cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
    Phụ lục trong chính văn. - Thư mục: tr. 355-359
    ISBN: 9786049225918
    Tóm tắt: Trình bày về toàn cầu hoá và hành vi của các công ty đa quốc gia, chu chuyển vốn quốc tế, thị trường giao ngay và giao sau, thị trường kỳ hạn, thị trường quyền chọn tiền tệ, arbitrage quốc tế và lý thuyết ngang giá lãi suất, xác định tỷ giá hối đoái...
(Tài chính quốc tế; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Quốc Bảo; Nguyễn Ngọc Định; Nguyễn Thị Liên Hoa; Nguyễn Thị Ngọc Trang; Trần Ngọc Thơ; ]
DDC: 332.042 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019116. Tài chính quốc tế= International finance/ Lê Phan Thị Diệu Thảo, Nguyễn Trần Phúc, Hồ Thuý Ái....- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2015.- 452tr.: minh hoạ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh
    ISBN: 97860492510891
    Tóm tắt: Trình bày về tài chính quốc tế, thị trường ngoại hối, cán cân thanh toán quốc tế, hệ thống tiền tệ quốc tế, mô hình cung cầu ngoại tệ, ngang giá sức mua, ngang giá lãi suất, mô hình tiền tệ xác định tỷ giá, thị trường tiền tệ Eurocurrency, thị trường trái phiếu và cổ phiếu quốc tế, đầu tư trực tiếp nước ngoài
(Tài chính quốc tế; ) [Vai trò: Hồ Thuý Ái; Lê Phan Thị Diệu Thảo; Nguyễn Minh Sáng; Nguyễn Trần Phúc; Nguyễn Xuân Trường; ]
DDC: 332.042 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038111. NGUYEN THỊ MINH TAM
    International finance/ Nguyen Thị Minh Tam.- H.: Tài chính, 2014.- 306 p.: tab.; 21 cm.
    At head of title: Academy of finance
    bibliogr.: p. 294-295
(Tài chính quốc tế; )
DDC: 332.042 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193378. International Finance Corporation. Annual report 2006.- Washington, DC.: The World Bank, 2006.- 78 p.; 28 cm.
    Cover title: Increasing impact: The year in review 2006
    ISBN: 0821368133
    Tóm tắt: Khái quát chung về hợp tác tài chính quốc tế (IFC). Cơ cấu ban giám đốc IFC ; Giới thiệu những bài phát biểu của thủ tướng, những báo cáo về quá trình hoạt động của IFC, sự đầu tư và sự làm việc đầy trách nhiệm của IFC,..
(Hợp tác kinh tế; Kinh tế; Tài chính; ) [Thế giới; ]
DDC: 337 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282489. ĐỖ HỮU VINH
    Từ điển thuật ngữ tài chính quốc tế Anh - Việt= Dictionary of international finance/ Đỗ Hữu Vinh.- H.: Thanh niên, 2003.- 509tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Gồm 45000 mục từ, cụm từ chuyên dụng, nội dung chủ yếu là thuật ngữ tài chính, ngân hàng, kế toán kiểm toán, thị trường chứng khoán...
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tài chính quốc tế; )
DDC: 332.04203 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.