Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 665 tài liệu với từ khoá literature

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018312. Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hoá= Vietnamese and Japanene literature in the globalization context : Kỷ yếu hội thảo quốc tế/ Đoàn Lê Giang, Trần Thị Phương Phương (tuyển chọn), Bùi Thanh Truyền....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- XIII, 801tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Văn học và Ngôn ngữ
    ISBN: 9786047338283
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nghiên cứu, tham luận về những vấn đề của văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh khu vực Đông Á tiền hiện đại; trong bối cảnh toàn cầu hoá thời hiện đại cũng như những lý thuyết nghiên cứu và văn học dịch
(Hội thảo quốc tế; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ) [Nhật Bản; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thanh Truyền; Cao Hồng; Trần Thị Phương Phương; Đoàn Lê Giang; Đào Lê Na; ]
DDC: 895.92209 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322852. The desert shore: Literatures of the Sahel/ Ed.: Christopher Wise.- Boulder: Lynne Rienner, 2001.- X, 273 p.; 24 cm.
    A three continents book
    Bibliogr. p. 253 - 266 . - Ind.
    ISBN: 0894108670
    Tóm tắt: Bao gồm các bài phân tích của các tác giả, nhà phê bình văn học về các thể loại văn học của vùng Sahel, châu Phi. Qua các tác phẩm văn học để đánh giá về khía cạnh chủng tộc, chính trị & phong cách viết văn.
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Châu Phi; ]
DDC: 896 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432656. HOÀNG THANH
    Học từ vựng tiếng Anh chuyên đề âm nhạc, nghệ thuật và văn học= Music, art, and literature words/ Hoàng Thanh.- H.: Thanh niên, 2016.- 201 tr: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786046434795
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài đọc hiểu có nội dung liên quan đến chủ đề âm nhạc, nghệ thuật và văn học với các thuật ngữ chính được cho theo ngữ cảnh. Các bài tập thực hành.
(Nghệ thuật; Tiếng Anh; Từ vựng; Âm nhạc; )
DDC: 428 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432635. Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa= Vietnamese and Japanene literature in the globalization context : Kỷ yếu hội thảo quốc tế/ Đoàn Lê Giang, Trần Thị Phương Phương (tuyển chọn), Bùi Thanh Truyền....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- XIII, 801tr: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Văn học và Ngôn ngữ
    ISBN: 9786047338283
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nghiên cứu, tham luận về những vấn đề của văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh khu vực Đông Á tiền hiện đại; trong bối cảnh toàn cầu hoá thời hiện đại cũng như những lý thuyết nghiên cứu và văn học dịch
(Hội thảo quốc tế; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ) [Nhật Bản; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thanh Truyền; Cao Hồng; Trần Thị Phương Phương; Đoàn Lê Giang; Đào Lê Na; Đào Ngọc Chương; ]
DDC: 895.92209 /Price: 300000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học975146. Taiwan literature: Special issue on Wang Wen-hsing/ 杜 國 清, Shu-ning Sciban, 黃 恕 寧, Wang Wen-hsing ; Ed.: Kuo-ch’ing Tu, Terence Russell ; Transl.: Chu-yun Chen....- Taibei: National Taiwan University Press, 2017.- 204 p.; 21 cm.- (English translation series)
    ISBN: 9789863502098
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) {Wang Wen-hsing, 1939- , Nhà văn, Đài Loan; } |Wang Wen-hsing, 1939- , Nhà văn, Đài Loan; | [Vai trò: Chu-yun Chen; Cody, Michael; Edwards, Fred; Kuo-ch’ing Tu; Shu-ning Sciban; Terence Russell; Wang Wen-hsing; 杜國清; 黃恕寧; ]
DDC: 895.1852 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997173. The Norton introduction to literature/ Raymond Carver, Sherman Alexie, Grace Paley... ; Ed.: Kelly J. Mays.- 12th ed..- London: W.W. Norton & Company, 2016.- xxxv, 2330 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. A31-A49
    ISBN: 9780393938913
(Văn học; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Alexie, Sherman; Baldwin, James; Carver, Raymond; Mays, Kelly J.; Paley, Grace; Wharton, Edith; ]
DDC: 808.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179634. BOOTH, ALISON
    The Norton introduction to literature/ Alison Booth, J. Paul Hunter, Kelly J. Mays.- New York: W.W. Norton, 2006.- xxi, 1216 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 1215-1216. - Ind.: p. A21-A29
    ISBN: 9780393928563
(Tuyển tập; Văn học; ) [Vai trò: Hunter, J. Paul; Mays, Kelly J.; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194902. Literature in language teaching and learning/ Amos Paran ed..- Alexandria, Va.: Teachers of English to Speakers of Other Languages, Inc., 2006.- viii, 192 p.: ill.; 26 cm.- (Case studies in TESOL practice series)
    Bibliogr.: p. 175-184. - Ind.
    ISBN: 1931185247(pbk.)
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giảng dạy tiếng Anh sáng tạo thông qua ngôn ngữ văn học phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Paran, Amos; ]
DDC: 428.0071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239512. FERSTER, JUDITH
    Arguing through literature: A thematic anthology and guide/ Judith Ferster.- New York,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2005.- xxx, 1597 p., [40] p.: fig. phot.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind.
    ISBN: 9780072349467
    Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích việc sử dụng kĩ năng đọc hiểu và kĩ năng viết các thể loại văn học chính (thơ, truyện ngắn, kịch, tiểu luận) trong trường đại học. Phân tích các yếu tố của văn học và sự khác nhau giữa các thể loại bài viết nghị luận, nghiên cứu và viết văn. Giới thiệu tuyển tập các tác phẩm với nhiều thể loại khác nhau
(Kĩ năng viết; Nghiên cứu văn học; Tác phẩm; Đào tạo; )
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062285. The Norton anthology of American literature/ Ed.: Nina Baym (general ed.), Robert S. Levine.- Shorter 8th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2013.- xxviii, 2857 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.: p. A75-A83
    ISBN: 9780393918854
(Văn học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Baym, Nina; Levine, Robert S.; ]
DDC: 810.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117246. PHẠM TẤN
    A story of english literature/ Phạm Tấn compiled.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 318p.: phot.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nền văn học Anh trước đây và thời hiện kỳ hiện đại. Giới thiệu các tác giả và tác phẩm văn học Anh nổi tiếng qua các thời kỳ
(Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Tác giả; Tác phẩm; ) [Anh; ]
DDC: 820.9 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122437. MEYER, MICHAEL
    The compact Bedford introduction to literature: Reading, thinking, writing/ Michael Meyer.- 8th ed..- Boston: Bedford, 2009.- xlvi, 1652 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Ind.: p. I-1-I-23
    ISBN: 9780312469597
(Kĩ năng viết; Kĩ năng đọc; Văn học; )
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178697. The American tradition in literature/ Ed.: George Perkins, Barbara Perkins.- 11th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xxxvii, 2353 p.: ill; 23 cm.
    Shorter edition in one volume
    Bibliogr.: p. 2323-2335. - Ind.: p. 2345-2353
    ISBN: 0073123714
(Nghiên cứu văn học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Perkins, Barbara; ]
DDC: 810 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310015. DIYANNI, ROBERT
    Literature: Reading fiction, poetry, and drama/ Robert DiYanni.- Boston...: McGraw - Hill, 2002.- XLIV, 2210tr.; 25cm.
    Bảng tra
    ISBN: 9780072426175
(Tuyển tập; Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311192. The Norton introduction to literature/ Ed.: Jerome Beaty, Alison Booth, J. Paul Hunter, Kelly J. Mays.- Shorter 8th ed..- New York: W.W. Norton, 2002.- xxxi, 1782, 121 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0393977439(pbk.)
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, phân tích về một số khía cạnh cơ bản của văn học như: Sự hư cấu , nội dung cốt truyện, các đặc điểm chính của văn bản, những ngữ cảnh, văn cảnh; Các đặc điểm cơ bản của thơ, sự lựa chọn từ ngữ, âm điệu....
(Nghiên cứu văn học; Sưu tập; Văn bản học; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Beaty, Jerome; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213448. VŨ LỘC HÀ
    Introducing English literature/ Vũ Lộc Hà, Nguyễn Ngọc Hải, Phạm Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 240tr; 20cm.
    Tóm tắt: Gồm 11 truyện ngắn Anh để phát triển kĩ năng đọc tiếng Anh và nâng cao khả năng phân tích, đánh giá tác phẩm văn học. Một số bước chuẩn bị thực hành phân tích truyện ngắn về mặt cấu trúc, cốt truyện, bối cảnh, nhân vật, chủ đề và quan điểm của người viết truyện
{Anh; Giáo trình; Kĩ năng đọc; Phân tích; Tiếng Anh; Truyện ngắn; } |Anh; Giáo trình; Kĩ năng đọc; Phân tích; Tiếng Anh; Truyện ngắn; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hải; Phạm Tấn; ]
DDC: 428.64 /Price: 27600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202480. The Norton anthology of English literature. Vol.2/ Ed.: M. H. Abrams, Stephen Greenblatt.- 7th ed.- New York: W. W. Norton & company, 2000.- lxi, 2963 p.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 0393974901(v.2)
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm chọn lọc cua những tác giả lớn trong nền văn học Anh từ năm 1985 đến những năm Thế Kỉ 20.
(Tuyển tập; Tác giả; Tác phẩm; Văn học; ) [Anh; ] [Vai trò: Abrams, M. H.; Greenblatt, Stephen; ]
DDC: 820.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344091. ROSENBERG, DONNA
    World literature: An anthology of great short stories, drama, and poetry/ Donna Rosenberg.- Illinois: National Textbook, 1992.- XI, 884 p.: phot.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 0844254800
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ]
DDC: 808.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1084676. The Norton anthology of American literature. Vol.A: Beginnings to 1820/ Ed.: Nina Baym (general ed.), Wayne Franklin, Philip F. Gura, Arnold Krupat.- 8th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2012.- xxix, 949 p.: tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. A1-A10. - Ind.: p. A12-A14
    ISBN: 9780393934762
(Văn học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Baym, Nina; Franklin, Wayne; Gura, Philip F.; Krupat, Arnold; ]
DDC: 810.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1084715. The Norton anthology of American literature. Vol.C: 1865 - 1914/ Ed.: Nina Baym (general ed.), Robert S. Levine, Arnold Krupat, Jeanne Campbell Reesman.- 8th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2012.- xxvii, 1168 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. C1-C18. - Ind.: p. C21-C23
    ISBN: 9780393934786
(Văn học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Baym, Nina; Krupat, Arnold; Levine, Robert S.; Reesman, Jeanne Campbell; ]
DDC: 810.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.