Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 51 tài liệu với từ khoá memoirs

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học894625. LY THANH PHUONG
    From my hometown river: Memoirs of my youth in Vietnam/ Ly Thanh Phuong ; Transl.: Kim Hong Pham Van.- H. ; Ho Chi Minh City: Nxb. Hội Nhà văn ; New Viets Cultural Company, 2020.- 427 p.: phot.; 21 cm.
    ISBN: 9786049900624
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Hong Pham Van; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 400000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493425. DIDEROT, DENIS
    Memoirs of a nun/ Denis Diderot; introduction by P.N.Furbank.- London: Everyman's library, 1992.- 249p.; 21cm.
    ISBN: 1857150902
{Pháp; Tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Pháp; Tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Birrell, Francis; Diderot, Denis; Furbank, P.N.; ]
DDC: 843.5 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054684. VÕ NGUYÊN GIÁP
    The general headquarters in the spring of brilliant victory: Memoirs/ Võ Nguyên Giáp.- H.: Thế giới, 2013.- ix, 275 p.: phot.; 24 cm.
(Chiến tranh Việt Nam; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] {Đại thắng mùa xuân 1975; } |Đại thắng mùa xuân 1975; |
DDC: 959.7043 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646431. GATES, ROBERT MICHAEL
    Duty: Memoirs of a Secretary at war/ Robert M. Gates.- 1st ed..- New York :: Alfred A. Knopf, 2014.- x, 618 pages, 32 unnumbered pa: illustrations (chiefly colour); 25 cm.
    ISBN: 9780307959478
    Tóm tắt: From the former secretary of defense, a strikingly candid, vividly written account of his experience serving Presidents George W. Bush and Barack Obama during the wars in Iraq and Afghanistan. Before Robert M. Gates received a call from the White House in 2006, he thought hed left Washington politics behind: after working for six presidents in both the CIA and the National Security Council, he was happy in his role as president of Texas A&​M University. But when he was asked to help a nation mired in two wars and to aid the troops doing the fighting, he answered what he felt was the call of duty. Now, in this unsparing memoir, meticulously fair in its assessments, he takes us behind the scenes of his nearly five years as a secretary at war: the battles with Congress, the two presidents he served, the military itself, and the vast Pentagon bureaucracy; his efforts to help Bush turn the tide in Iraq; his role as a guiding, and often dissenting, voice for Obama; the ardent devotion to and love for American soldiershis heroeshe developed on the job.
(Military policy; Chính sách quân sự; ) |Quân sự; Decision making; Ra quyết định; |
DDC: 355.6092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718834. SHOKO, TENDO
    Trăng du đãngHồi ký con gái gangter = Yakuza moon : Memoirs of a gangster's daughter/ Shoko Tendo ; Người dịch: Nguyễn Bảo Trang.- Hà Nội: Phụ nữ, 2010.- 230 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách kể về một thế giới ngầm ở Nhật Bản thông qua hồi ký của con gái một gangster.
Tendo, Shoko; (Children of gangsters; Yakuza; ) |Biography; Japan; Japan; | [Vai trò: Nguyễn, Bảo Trang; ]
DDC: 364.1092 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717842. GOLDEN, ARTHUR
    Memoirs of a Geisha/ Arthur Golden.- London: Pearson Education Limited, 2000.- 102 p.; 19 cm.
    ISBN: 0582421276
(England literature; ) |Văn học Anh; |
DDC: 823.9 /Price: 5.89 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738675. KOOP, C. EVERETT
    Koop: The memoirs of America's family doctor/ C. Everett Koop.- Grand Rapids, Michigan: Zondervan Pub. House, 1992.- 445 p.: ill.; 18 cm.
    Includes index
    ISBN: 0310597722
    Tóm tắt: Contents: Becoming a doctor, Becoming a surgeon, Becoming surgeon general, Great issuses, The surgeon general reports.
(Pediatric surgeons; Bác sĩ nhi khoa; ) |Nhi khoa; Biography; Tiểu sử; United States; Hoa Kỳ; |
DDC: 610.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739739. STARZL, THOMAS E.
    The puzzle people: Memoirs of a transplant surgeon/ Thomas E. Starzl.- Pittsburgh: University of Pittsburgh Press, 1992.- x, 364 p.: ill.; cm.
    ISBN: 082293714X
    Tóm tắt: Given the tensions and demands of medicine, highly successful physicians and surgeons rarely achieve equal success as prose writers. It is truly extraordinary that a major, international pioneer in the controversial field of transplant surgery should have written a spellbinding, and heart-wrenching, autobiography. Thomas Starzl grew up in LeMars, Iowa, the son of a newspaper publisher and a nurse. His father also wrote science fiction and was acquainted with the writer Ray Bradbury. Starzl left the family business to enter Northwestern University Medical School where he earned both and M.D. and a PhD. While he was a student, and later during his surgical internship at the Johns Hopkins Hospital, he began the series of animal experiments that led eventually to the world’s first transplantation of the human liver in 1963.
(Organ Transplantation; Cấy ghép nội tạng; ) |Phẩu thuật tạo hình; History; Lịch sử; |
DDC: 617.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729751. GRANT, ULYSSES S.
    Memoirs and selected letters: Personal memoirs of U. S. Grant, selected letters 1839-1865/ Ulysses S. Grant ; Edited by Mary Drake McFeely and William S. McFeely.- 1st.- New York, NY: The Library of America, 1990.- 1199 p.; 21 cm.- (The Library of America; 50)
    ISBN: 0940450585
(President; ) |Nhà nước và pháp quyền Mỹ; Tiểu thuyết Mỹ; Biography; United States; |
DDC: 973.82092 /Price: 23.10 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724590. The Japanese experience in Indonesia: Selected memoirs of 1942-1945/ edited by Anthony Reid and Oki Akira ; with assistance from Jennifer Brewster and Jean Carruthers..- Ohio: Ohio University, Center for International Studies, Center fo, 1986.- xiii, 411 p., [12] leaves of p: ill.; 21cm.
(Indonesia; World war, 1939-1945; World war, 1939-1945; ) |Chiến tranh thế giới thứ II; Lịch sử Indonesia; History; Personal narratives, Japanese.; Japanese occupation, 1942-1945.; Indonesia; | [Vai trò: Reid, Anthony; Akira, Oki; ]
DDC: 940.548252 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707889. WILKES, MAURICE V.
    Memoirs of a computer pioneer/ Maurice V. Wilkes.- Massachusetts: The MIT Press, 1985.- 240 p.; 23 cm.
(Computers; Engineers; ) |Lịch sử máy tính; History; Great britain; |
DDC: 001.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626345. LUCK, HANS VON
    Panzer commander: The memoirs of colenel Hans Von Luck, the german soldier/ Hans Von Luck;Introduction by Stephen E. Ambrose.- New York: Praeger, 1989.- 312p; 21cm.
|German; German Soldies; World war II; | [Vai trò: Luck, Hans Von; ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510015. The murderers among us: The Simon Wiesenthal Memoirs/ Edited and with an introductory profire by Joseph Wechsberg.- New York: [S.n], 1968.- 346 p.; 18 cm.
{Autobiography; } |Autobiography; | [Vai trò: Wechsberg, Joseph; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508825. WILSON, EDMUND
    Memoirs of hecate county/ Edmund Wilson.- New York: [S.n], 1959.- 447p.; 19cm..
{Hồi kí; } |Hồi kí; | [Vai trò: Wilson, Edmund; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508353. AINI, SADRIDDIN
    Pages from my own story: Memoirs/ Sadriddin Aini; Translated by George H. Hanna.- Moscow: Foreign Languages, 1958.- 126 p.; 17 cm.
{Autobiography; } |Autobiography; | [Vai trò: Aini, Sadriddin; Hanna, George H.; Hanna, George H.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891549. LE VIET HOA
    The childhood obsession memoirs/ Le Viet Hoa ; Interpret: Nguyen Nhung, Trinh Hang ; Proofread: Hai Chau, Thanh An.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020.- 112 p.: phot., pic.; 21 cm.
    ISBN: 9786049825613
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hai Chau; Thanh An; Nguyen Nhung; Trinh Hang; ]
DDC: 895.9228403 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986525. HOÀNG MINH THẢO
    Military operations in the Central Highlands: Memoirs of war/ Hoàng Minh Thảo ; Lưu Đoàn Huynh transl. ; Renee Gehman revise.- H.: Thế giới, 2016.- 257 p.; 21 cm.
    ISBN: 9786047704620
(Chiến dịch Tây Nguyên; Chiến tranh Việt Nam; Lịch sử; ) [Vai trò: Gehman, Renee; Lưu Đoàn Huynh; ]
DDC: 959.7043 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020495. LEE KUAN YEW
    From third world to first: The Singapore story, 1965-2000 : Memoirs of Lee Kuan Yew/ Lee Kuan Yew.- Singapore: Marshall Cavendish Editions, 2015.- 778 p.: phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 764-778
    ISBN: 9789814328838
(1965-2000; Lịch sử; ) [Xingapo; ]
DDC: 959.5705 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020277. DRAŠKOVIĆ, VUK
    The memoirs of Jesus/ Vuk Drašković ; Transl.: Mary Thompson Popović.- Beograd: Laguna, 2015.- 302 p.; 20 cm.
    ISBN: 9788652121236
(Văn học hiện đại; ) [Xecbi; ] [Vai trò: Popović, Mary Thompson; ]
DDC: 891.82354 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042300. MESSY MSXI
    A collection of childhood snack memoirs/ Messy Msxi.- Singapore: National Library Board, 2014.- 18 p.: fig.; 22 cm.
    ISBN: 9789810789879
(Món ăn vặt; ) [Xingapo; ]
DDC: 641.53095957 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.