974578. Membrane-based separations in metallurgy: Principles and applications/ L. Y, Jiang, L. S. Xiao, Y. M. Cao... ; Ed.: Lan Ying JIang, Na Li.- Amsterdam...: Elsevier, 2017.- xvi, 402 p.: ill.; 25 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p.391-402 ISBN: 9780128034101 (Luyện kim; Ứng dụng; ) {Công nghệ tách; Màng tách; } |Công nghệ tách; Màng tách; | [Vai trò: Cao, Y. M.; He, Y. H.; Jiang, Lan Ying; Li, Na; Xiao, L. S.; Xu, Z. L.; ] DDC: 669.04 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1698331. GUPTA, CHIRANJIB KUMAR Chemical metallurgy: Principles and practice/ Chiranjib Kumar Gupta.- India: Wiley - VCH, 2003.- 811 p.; 24 cm. ISBN: 3527303766 (Chemistry, metallurgic; ) |Luyện kim hóa học; | DDC: 669.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701707. SINHA, ANIL KUMAR Physical metallurgy handbook/ Anil Kumar Sinha.- New York: McGraw- Hill, 2003.- p.; 24 cm. ISBN: 0070579865 (Physical metallurgy; ) |Kỹ nghệ luyện kim; Handbooks, manuals; | DDC: 669 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705604. PETERS, A. T. Ferrous production metallurgy/ A. T. Peters.- New York: John Wiley and Sons, 1982.- 299 p.; 24 cm. ISBN: 0471085979 (Iron; Steel; ) |Kim loại; Metallurgy; Metallurgy; | DDC: 669.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674339. FATHI HABASHI Nguyên lí các quá trình luyện kim từ quặng; T2: Principles of extractives metallurgy/ Fathi Habashi,Lê Xuân Khuông.- Hà Nội: KHKT, 1977; 271tr.. (hydrometallurgy; ) |Luyện kim; Thủy luyện; | [Vai trò: Lê Xuân Khuông; ] DDC: 669 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1715584. JIS hand book: Ferrous materials and metallurgy.- Tokyo: Japan Iron and Steel Exporters, 1975.- 1469 p.; 21 cm. (Steel industry and trade; ) |Công nghiệp thép; | DDC: 669.14 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1508762. BELLAMY, R.G. Extraction and metallurgy of uranium, thorium and beryllium/ R.G.Bellamy.- London, 1963.- 198p.; 20cm. {Kỹ thuật; luyện kim; } |Kỹ thuật; luyện kim; | [Vai trò: Bellamy, R.G.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1508937. HAROCOPOS, B. Principles of structural metallurgy/ B.Harocopos.- London, 1963.- 146p.; 21cm. {Kỹ thuật; cấu trúc; kim loại; } |Kỹ thuật; cấu trúc; kim loại; | [Vai trò: Harocopos, B.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1508940. WRIGHT, J.C. Metallurgy in nuclear power technology/ J.C.Wright.- London, 1962.- 188p.; 21cm. {Kỹ thuật; hạt nhân nguyên tử; kim loại; } |Kỹ thuật; hạt nhân nguyên tử; kim loại; | [Vai trò: Wright, J.C.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509929. FRIER, WILLIAM T. Elementary metallurgy/ William T. Frier.- 2d ed..- New York: McGraw-Hill, 1952.- 258 p.: illus.; 21 cm. (Metallography; Metallography; Metallurgy; ) DDC: 669 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
974287. Порошковая металлургия в Беларуси: вызовы времениCборник научных статей = Power metallurgy in Belarus: challenges of time : Collection of scientific articles/ Ред. колл.: А. Ф. Ильющенко (гл. ред.), П. А. Витязь.- Мн.: Беларуская навука, 2017.- 532 с.: илл.; 25 см. Библиогр. в конце ст. ISBN: 9789850821188 (Công nghệ luyện kim; Luyện kim bột; ) [Bêlarut; ] [Vai trò: Ильющенко, Александр Федорович; Витязь, П. А.; ] DDC: 671.3709478 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1071096. Electrometallurgy 2012: Proceedings of a symposium sponsored by The Metallurgy and Materials Society of CIM and the Hydrometallurgy and Electrometallurgy Committee of the Extraction and Processing Division of TMS (The Minerals, Metals & Materials Society) : held during the TMS 2012 annual meeting & exhibition : Orlando, Florida, USA : March 11-15, 2012/ Ed.: Michael Free, Michael Moats, Georges Houlachi....- Hoboken: Wiley, 2012.- xiv, 256 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 253-256 ISBN: 9781118291177 (Hội thảo; Luyện kim; Điện tử; ) {Luyện kim điện; } |Luyện kim điện; | [Vai trò: Allanore, Antoine; Asselin, Edouard; Free, Michael; Houlachi, Georges; Moats, Michael; ] DDC: 669.028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070241. International smelting technology symposium: Incorporating the 6th Advances in Sulfide Smelting Symposium : Proceedings of a symposium sponsored by The Metallurgy and Materials Society of CIM and the Pyrometallurgy Committee of the Extraction and Processing Division of TMS (The Minerals, Metals & Materials Society)/ J. Robison, H. Gu, X. Song... ; Ed.: Jerome P. Downey....- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xii, 312 p.: fig., tab.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 309-312 ISBN: 9781118291160 (Công nghệ; Luyện kim; ) [Vai trò: Andrews, R.; Baldock, R.; Battle, Thomas P.; Downey, Jerome P.; Gu, H.; Lan, X.; Robison, J.; White, Jesse F.; ] DDC: 669 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273289. Металлургия дуговой сваркиВзаимодействие металла с газами = Metallurgy of ARC welding : interaction metal with gases/ И.К. Походня, И.Р. Явдощин, А.П. Пальцевич....- K.: Наукова думка, 2004.- 445 c.: фото; 22 cm. Посвящается 70-летию ин-тa электросварки им. Е.О. Патона НАН Украины Библиогр. с. 415-438 ISBN: 9660001533 Tóm tắt: Trình bày kết quả nghiên cứu các quá trình tác động qua lại của kim loại với khí trong lò hồ quang. Nghiên cứu nhiệt động lực học và động lực học quá trình tác động của khí hyđrocacbon, độ hoà tan của khí trong hộp kim loại sắt phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần của chúng (Luyện kim; Lò hồ quang; ) [Vai trò: Пододня, И. К.; Швачко, В. И.; Явдощин, И. Р.; Котелъчук, А. С.; Палъцевич, А. П.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350613. BOMSEL, OLIVIER Mining and metallurgy investment in the third world: The end of large projects/ Olivier Bomsel.- Paris: OECD, 1990.- 221tr; 22cm.- (Development centre studies) Thư mục: tr.217 - 219 Tóm tắt: Báo các OECD về nghiên cứu các dự án khai thác mỏ ở châu Phi , châu á và Mỹ la tinh; phân tích sự tiến triển về đầu tư ở khu vực mỏ đặc biệt là sự thay thế việc phát triển đầu tư trực tiếp nước ngoài để giảm bớt những tài trợ chính chứa nhiều thành phần {Kinh tế; khai thác mỏ; luyện kim; thế giới; đầu tư; } |Kinh tế; khai thác mỏ; luyện kim; thế giới; đầu tư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1426736. THEWS, EDMUND RICHARD Metallurgy of White Metal Scrap and Residues/ Edmund Richard Thews.- New York: D. Van Nostrand Co, 1930.- xiv,383p. : fig., phot.; 23cm. Index Tóm tắt: Chuyên luận về việc xử lý các vụn và cặn kim loại trắng, trong ngành luyện kim: những điều cơ bản liên quan trực tiếp và gián tiếp đến việc luyện các vụn kim loại trắng, trong đó có kẽm và nhôm; chú trọng điều kiện và yêu cầu của các xí nghiệp vừa và nhỏ vận hành độc lập, hoặc phối hợp với các xí nghiệp chế biến lớn hoạt động với các vụn và cặn kim loại của chính xí nghiệp mình {Kim loại trắng; Kẽm; Luyện kim; Nhôm; Xử lí phế thải; } |Kim loại trắng; Kẽm; Luyện kim; Nhôm; Xử lí phế thải; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |