Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 93 tài liệu với từ khoá microeconomics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646629. MANKIW, N. GREGORY
    Kinh tế vi mô: Principles of microeconomics/ N Gregerogy Mankiw.- 6th edition.- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 558 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786048690724
    Tóm tắt: Nội dung sách viết về những kiến thức về kinh tế học vi mô và thị trường, cung cầu và thị trường sản phẩm, lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng doanh nghiệp và hoạt động sản xuất,, ứng dụng chi phí của thuế, ứng dụng thương mại quốc tế, thiết kế thống thuế, các chi phí và sản lượng, thị trương cạnh tranh, thị trường và các yếu tố sản xuất, lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng, những hướng nghiên cứu mới trong kinh tế học vi mô,...
(Microeconomics; Kinh tế vi mô; ) |Kinh tế học vi mô; |
DDC: 338.5 /Price: 268000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607147. MANKIW, N. GREGORY
    Kinh tế học vi mô: Principles of Microeconomics 6e/ N. Gregory Mankiw.- 6th edition.- Hà Nội: Hồng Đức, 2023.- 555 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043989526
    Tóm tắt: Gồm các ví dụ, chi tiết dễ hiểu, các nghiên cứu điển hình liên quan đến các tình huống vi mô và vĩ mô,...
|Kinh doanh; Kinh tế; Kinh tế học vi mô; Thị trường; Tiền tệ; |
DDC: 339 /Price: 268000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178520. FRANK, ROBERT H.
    Principles of microeconomics/ Robert H. Frank, Ben S. Bernanke.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxxi, 470 p.: ill.; 28 cm.
    Ind. at the end text
    ISBN: 9780073193984
    Tóm tắt: Trình bày những nguyên lý cơ bản của kinh tế học vi mô: Tư tưởng của các nhà kinh tế học. Lợi thế so sánh, cung và cầu, sự linh hoạt và lợi nhuận của thị trường. Cạnh tranh cung cầu và hiệu quả của sự trao đổi. Tìm kiếm lợi nhuận và bàn tay vô hình. Thương mại quốc tế. Sự độc quyền và cạnh tranh không hoàn toàn. Sự lựa chọn chiến lược trong thị trường. Khía cạnh kinh tế học của chính sách công...
(Kinh tế học vi mô; ) [Vai trò: Bernanke, Ben S.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239410. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Microeconomics: Principles, problems, and policies/ Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue.- 16th ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Irwin, 2005.- xxiii, 487, [42] p.: fig.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072875615
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về kinh tế và hệ thống kinh tế; kinh tế vi mô và các thị trường sản phẩm; các nguồn thị trường của nền kinh tế vi mô, các chính sách ban hành, các mối quan hệ kinh tế quốc tế và nền kinh tế thế giới
(Kinh tế; Kinh tế vi mô; Thị trường; ) [Vai trò: Brue, Stanley L.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141912. COLANDER, DAVID C.
    Microeconomics/ David C. Colander.- 7th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2008.- xxiv, 501 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. I-I26
    ISBN: 9780072900279
(Kinh tế học vi mô; )
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042185. KARLAN, DEAN
    Microeconomics/ Dean Karlan, Jonathan Morduch.- New York: McGraw-Hill Education, 2014.- xxxviii, 571 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: IND0-IND17
    ISBN: 9780077332587
(Kinh tế học vi mô; ) [Vai trò: Morduch, Jonathan; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274836. COLANDER, DAVID C.
    Microeconomics/ Colander, David C..- 5th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxiii, 487, 62 p.: fig., pic.; 25 cm.
    Ind.
    ISBN: 007254936X
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề cơ bản của kinh tế học vi mô: Thương mại, sự thoả hiệp và các chính sách của chính phủ. Sự phát triển của nền kinh tế Mỹ. Cung và cầu. Thuế và sự can thiệp của chính phủ. Phân tích sản xuất và chi phí. Cạnh tranh, cạnh tranh độc quyền và chiến lược giá cả. Chính sách chống độc quyền. Thị trường lao động và phân phối thu nhập. Chính sách của chính phủ và sự thất bại của thị trường. Chính sách kinh tế vi mô và chính sách thương mại quốc tế.
(Chính sách; Cung cầu; Cạnh tranh thị trường; Kinh tế học vi mô; Độc quyền; )
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042184. MATEER, DIRK
    Principles of microeconomics/ Dirk Mateer, Lee Coppock.- London: W. W. Norton, 2014.- xli, 579 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. A13-A23
    ISBN: 9780393283389
(Kinh tế học vi mô; ) [Vai trò: Coppock, Lee; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086060. FRANK, ROBERT H.
    Principles of microeconomics/ Robert H. Frank, Ben S. Bernanke.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill/Irwin, 2011.- xxxi, 304, [14] p.: ill.; 28 cm.- (The McGraw-Hill series economics)
    Ind.: p. I1-I10
    ISBN: 9780077316778(pbk.alk.paper)
(Kinh tế học vi mô; ) [Vai trò: Bernanke, Ben S.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155118. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Microeconomics: Principles, problems, and policies/ Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue.- 17th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xvii, 476 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of text. - Ind.
    ISBN: 9780073336954(valueedition)
(Kinh tế vi mô; ) [Vai trò: Brue, Stanley L.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645856. FRANK, ROBERT H.
    Principles of microeconomics brief edition/ Robert H. Frank, Ben S. Bernanke.- Second Edition.- New York: McGraw-Hill, 2011.- 304 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780077316778
    Tóm tắt: Two well-respected writers and researchers, Bob Frank and Ben Bernanke, have shown that the less-is-more approach affords similar gains in introductory economics. The authors introduce a coherent short list of core principles and reinforce them by illustrating and applying each in numerous contexts.
(Economics; Kinh tế; ) |Kinh tế sản xuất; | [Vai trò: Bernanke, Ben S.; ]
DDC: 338.5 /Price: 76.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989999. HUỲNH THANH NHÃ
    Giáo trình kinh tế học vi mô= Microeconomics/ B.s.: Huỳnh Thanh Nhã, Nguyễn Hồng Gấm.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 208
    ISBN: 9786049197246
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về kinh tế học vi mô. Trình bày lý thuyết cung-cầu hàng hoá, dịch vụ và giá cả thị trường, hành vi người tiêu dùng và doanh nghiệp; thị trường cạnh tranh và độc quyền; thị trường các yếu tố sản xuất; vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường
(Kinh tế học vi mô; ) [Vai trò: Nguyễn Hồng Gấm; ]
DDC: 338.5 /Price: 49500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195097. VARIAN, HAL R.
    Intermediate microeconomics: A modern approach/ Hal R. Varian.- 7th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2006.- xxiv, 715, 39 p.: fig.; 25 cm.
    App. and ind. at the end of text
    ISBN: 9780393927023
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm căn bản trong kinh tế vi mô chương trình trung cấp. Tìm hiểu về thị trường, chi tiêu ngân quỹ, sự hài lòng của người tiêu dùng, sự lựa chọn, nhu cầu, thu nhập, hiệu quả kinh tế, mua và bán, thị trường bất động sản, rủi ro, nhu cầu thị trường, sự cân bằng thị trường, đấu giá, công nghệ, lợi nhuận tối đa...
(Kinh tế học vi mô; )
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214836. The microeconomics of income distribution dynamics in East Asia and Latin America/ Ed.: François Bourguignon, Francisco H. G. Ferreira, Nora Lustig.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XX, 416p.; 23cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0821358618
    Tóm tắt: Giới thiệu tập hợp các bài nghiên cứu về thu nhập không đồng đều như một động lực phát triển dựa trên các số liệu vi mô. Sử dụng phương pháp luận đơn giải những hiệu quả để phân tích vai trò của giá cả, sự chọn lựa công việc, giáo dục phù hợp với nguồn thu nhập, mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế & thu nhập không đồng đều
(Kinh tế; Thu nhập; Động lực phát triển; ) [Mỹ La tinh; Đông Á; ] [Vai trò: Ferreira, Francisco H. G.; Lustig, Nora; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274083. BROWNING, EDGAR K.
    Microeconomics: Theory & applications/ Edgar K. Browning, Mark A. Zupan..- 8th ed.- Hoboken, NJ: J. Wiley, 2004.- xxii, 596 p.: ill.; 26 cm.
    On cover letter "e" in Microeconomics appears in larger typography.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0471230642(clothalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về kinh tế vi mô, lượng cung và cầu; Thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng. Nhu cầu cá nhân và nhu cầu thị trường. Phân tích giá thành sản phẩm, lợi nhuận tối đa trong thị trường cạnh tranh. Cạnh tranh độc quyền và phân tích trạng thái cân bằng chung với hiệu quả kinh tế.
(Kinh tế vi mô; Lí thuyết; Ứng dụng; ) [Vai trò: Zupan, Mark A.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273272. MANKIW, N. GREGORY
    Principles of microeconomics/ N. Gregory Mankiw.- 3rd ed.- Ohio: Thomson learning, 2004.- XXIV, 509p.: phot.; 26cm.
    Ind.
    ISBN: 0072554096
    Tóm tắt: Nguyên lí cơ bản của nền kinh tế vi mô; Nghiên cứu sự tiếp cận của các nhà kinh tế đối với nền kinh tế hiện nay. So sánh học thuyết kinh tế tiên tiến hiện nay. Giới thiệu các công cụ của nền kinh tế thị trường, vấn đề cung - cầu, khách hàng - nhà sản xuất, chính sách thị trường, chi phí, giá cả, thuế... Phân tích kinh tế trong từng lĩnh vực. Nghiên cứu tổ chức quản lí của các hàng công nghiệp.
(Kinh tế học; Kinh tế vi mô; Thị trường; )
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322884. PERLOFF, JEFFREY M.
    Microeconomics/ Jeffrey M. Perloff.- 2nd ed.- Boston...: Addison Wesley, 2001.- XX, 704, A-76p.: pic.; 25cm.
    Bibliogr. p. A47-A52
    ISBN: 0074708821
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm & học thuyết hiện đại thuộc ngành kinh tế vi mô bao gồm những vấn đề về phân tích thị trường, sử dụng học thuyết kinh tế vi mô giải quyết những vấn đề & phân tích chính sách. Mô hình kinh tế vi mô, cung & cầu, áp dụng mô hình cung & cầu, thuyết tiêu dùng, sản xuất
(Học thuyết; Kinh tế học; Kinh tế vi mô; )
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323099. SCHOTTER, ANDREW
    Microeconomics: A modern approach/ Andrew Schotter.- 3rd ed.- Boston...: Addison Wesley, 2001.- XXXII, 729p.: fig.; 23cm.- (The Adison - Wesley series in economics)
    Ind.
    ISBN: 0321204557
    Tóm tắt: Phân tích các vấn đề cơ bản của kinh tế vi mô trong xu hướng mới của xã hội với các vấn đề cụ thể như: Vấn đề khách hàng, cung và cầu, khoa học kỹ thuật, giá cả, chiến lược kinh doanh, hợp tác quốc tế, thị trường thương mại...
(Kinh tế vi mô; Lí thuyết; Nghiên cứu; )
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155129. WALSTAD, WILLIAM B.
    Study guide for use with McConnell and Brue microeconomics/ William B. Walstad.- 17th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- x, 476 p.: ill; 28 cm.
    The cover title: Study guide for use with Economics
    ISBN: 9780073273228
(Kinh tế vĩ mô; )
DDC: 330.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240360. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Microeconomics: Principles, Problems, and policies/ Campbell R. Mcconnell, Stanley L. Brue.- 14th ed: Irwin/McGraw - Hill, 1999.- XXII, 567tr; 25cm.
    ISBN: 007366216X(WallStreetjournaled.)
    Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản về kinh tế, kinh tế học. Nguyên lí cung - cầu, thói quen khách hàng, giá cả sản phẩm, thị trường sản phẩm. Kinh tế học vi mô về thị trường nguồn lực, kinh tế của chính phủ. Chính sách kinh tế vi mô. Tổng quan nền kinh tế thế giới
{Chính sách; Kinh tế học; Kinh tế vi mô; Nguyên lí; } |Chính sách; Kinh tế học; Kinh tế vi mô; Nguyên lí; | [Vai trò: Brue, Stanley L.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.