1693866. CHELKOWSKI, J. Cereal Grain mycotoxins, Fungi and Quality in Drying and Storage (Volume 26)/ J Chelkowski.- London: Elsevier Science, 1991.- xxii, 607 p.; 25 cm.- ((Developments in food science ;26)) ISBN: 0444885544 Tóm tắt: This book contains reviews from 21 experts on the relationship between mould growth in grain and its effects as well as the accumulation of mycotoxins. Discussed are properties of "storage fungi" such as the water and temperature relationship, taxonomy and nomenclature aspects etc. New methods of storage allow for early detection of these mould growths. Significant attention is paid to Aspergillus and Penicillium species colonizing in cereal grain and their growth requirements. The book touches on the significance of mycotoxins in grain being used for food production and possible detoxification processes. There is considerable attention given to a new technique of decontamination in countries with humid climates involving proper drying techniques at low temperatures or heated air dryers. This volume covers numerous scientific and practical aspects of grain storage on farms and in industries which are important in preventing quality losses and contamination with mycotoxins (Grain; Grain; ) |Bảo quản lương thực; Drying; Storage; | DDC: 664.762 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659092. Worldwide regulations for mycotoxins in food and feed in 2003/ FAO.- Rome: Food and Agriculture Oganization Of The United Nations, 2004.- 165 p.; 30 cm.- (FAO Food and nutrition paper 81) ISBN: 9251051623 (Animal feeding; ) |Thức ăn gia súc; | DDC: 636.084 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734032. Mycotoxins: Risks in plant, animal, and human systems.- Ames, Iowa: Council for Agricultural Science and Technology, 2003.- 199 p.: ill.; 27 cm. ISBN: 1887383220 Tóm tắt: Excellent reference book. Provides background and history and information a non-biologist can understand and apply. Should be required reading for anyone involved in HACCP for food or feed. (Mycotoxins; Độc tố nấm; ) |Độc chất học môi trường; | DDC: 615.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1656426. Safety evaluation of certain mycotoxins in food: Fifty-sixth meeting of the Joint FAO/WHO Expert Commitee on Food Additives (JECFA).- 1st.- Geneva, Switzerland: FAO/WHO, 2001.- 701p.- (WHO food additives; No.47/FAO food abd nutrition paper; No.74) (food; ) |An toàn thực phẩm; product safety; | DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683866. FAO FAO food and nutrition paper N64: Worldwide regulations for mycotoxins 1995: A compendium/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 43p.. ISBN: 9251039607 (food industry and trade; ) |Công nghệ thực phẩm; Nấm độc; Độc chất học; | [Vai trò: OMS; ] DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1681355. WHO Environmental health criteria; N.105: Selected mycotoxins: Ochratoxins, Trichothecenes, Ergot/ WHO.- 1st.- Geneva: WHO, 1990; 262p.. ISBN: 9241571055 (environmental exposure; environmental sciences; ergot alkaloids; guidelines; ochratoxins; ) |Bảo vệ môi trường; | DDC: 363.7384 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676981. FAO FAO food and nutrition paper N.14.10: Manuals of food quality control: Training in mycotoxins analysis/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 113p.. ISBN: 9251029474 (food industry and trade; ) |Hóa thực phẩm phân tích; Quản lí thực phẩm; Sổ tay công nghệ thực phẩm; Ô nhiễm thực phẩm; | [Vai trò: OMS; ] DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730128. NIJS, MONIQUE DE Public health aspects of fusarium mycotoxins in food in the Netherlands/ Monique de Nijs.- [Lon don]: Sandra de Nijs- Huijkman, 1990.- 140 p.; 24 cm. (Public health; ) |Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng; | DDC: 614.5993 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679022. Mycotoxins in food: Food science and technology series.- 1st.- London: Academic, 1987; 263p.. ISBN: 0124266703 (food contamination; mycotoxins; ) |Nấm độc; Ô nhiễm thực phẩm; | DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
997788. Environmental mycology in public health: Fungi and mycotoxins risk assessment and management/ Ed.: Carla Viegas, Ana Catarina Pinheiro, Raquel Sabino....- Amsterdam: Academic Press, 2016.- xxii, 436 p.: tab.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 429-436 ISBN: 9780124114715 (Môi trường; Nguy cơ; Nấm mốc; Quản lí; Sức khoẻ; ) [Vai trò: Brandão, João; Pinheiro, Ana Catarina; Sabino, Raquel; Veríssimo, Cristina; Viegas, Carla; ] DDC: 579.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1309537. Evaluation of certain mycotoxins in food: 56th report of the joint FAO/WHO expert committee on food additives.- Geneva: WHO, 2002.- 62tr; 25cm.- (WHO technical report series 906) Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Tổng kết báo cáo tại hội thảo của uỷ ban chuyên gia của WHO và FAO về vấn chất phụ gia trong thực phẩm. Giới thiệu phương pháp phân tích, các mẫu và các số liệu về sự tiêu thụ thực phẩm. Đánh giá lượng các độc tố Mycotoxin, Aflatoxin, Axit carboxylic... trong thực phẩm. Việc kiểm soát và ngăn chặn lượng độc tố này {Báo cáo; Chất phụ gia; Thực phẩm; Độc tố-Mycotoxin; } |Báo cáo; Chất phụ gia; Thực phẩm; Độc tố-Mycotoxin; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310595. Some traditional herbal medicines, some mycotoxins, naphthalene and styrene.- Geneva: WHO, 2002.- VI, 590p.; 25cm.- (IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans) This publication represents the views and expert opinions of an IARC working group on the evaluation of carcinogenic risks to humans which met in Lyon Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 9283212827 Tóm tắt: Giới thiệu về chuyên khảo, dữ liệu & việc nghiên cứu ung thư trên người & động vật; một số dược thảo giới thiệu ở châu Âu, Mỹ & các nước phát triển việc sử dụng dược thảo ở các nước này. Cũng giới thiệu mộ số dược phẩm gốc Mycotoxin, Naphthalene, & Styrene cùng công cụ chữa trị ung thư của chúng đối với người & động vật (Dược thảo; Thuốc; Ung thư; Y học; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347431. WHO - INTERNATIONAL AGENCY FOR RESEARCH ON CANCER Mycotoxins, Endemic nephropathy and urinary tract tumours/ WHO - International Agency for Research on cancerEd. by M. Castegnaro, R. Plestina, G. Dirheimer.- Lyon: International Agency for Research on cancer, 1991.- xv, 340tr : ảnh; 25cm.- (IARC Scientific publications, No.115) Thư mục sau mỗi bài. - Bảng tra Tóm tắt: Dịch tễ học và bệnh lý học của bệnh thận vùng Bancăng và khối u đường nước tiểu (Bungari, Nam Tư...). Nấm mốc là tác nhân gây bệnh qua tác động của môi trường và động vật. Kiểm soát sinh học trong máu người ở các nước châu Âu nhằm ngăn chặn bệnh thận và một số tai biến do ochratoxin A gây ra {bệnh lý học; dịch tễ học; khối u; thận; đường tiết niệu; } |bệnh lý học; dịch tễ học; khối u; thận; đường tiết niệu; | [Vai trò: Castegnaro, M.; Dirheimer, G.; Plestina, R.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346942. O'NEILL, I.K. Relevance to Human Cancer of N-Nitroso Compounds, Tobacco Smoke and Mycotoxins/ Ed. : I.K. O'Neill, J. Chen, H. Bartsch.- Lyon: International Agency for Research on Cancer, 1991.- 614tr; 22cm. Thư mục cuối mỗi bài. - Bảng tra Tóm tắt: Hội nghị quốc tế lần thứ 10 tổ chức ở Lyon nghiên cứu về chất gây ung thư: hợp chất N-Nitroso {Y học; bệnh ung thư; } |Y học; bệnh ung thư; | [Vai trò: Bartsch, H.; Chen, J.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349703. Selected mycotoxins: ochratoxins, trichothecenes, ergot.- Geneva: WHO, 1990.- 284tr; 20cm.- (En vironmental Health Criteria 105) Thư mục Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, tác động lên người và động vật của một số loại nấm độc như ochratoxin, trichothecenes, ergot. Đáng giá nguy cơ đe doạ sức khoẻ của các loại nấm này {Môi trường; Nấm độc; Sức khoẻ; Vệ sinh; } |Môi trường; Nấm độc; Sức khoẻ; Vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372940. Mycotoxins: Executive summary.- Geneva: WHO, 1979.- 6tr; 20cm.- (Envivonmental health criteria 11) Tóm tắt: Đặc điểm sinh trưởng, tác hại của một số loại nấm độc hay có trong thực phẩm như nấm Aflatoxin, ochratoxin, zearalenone, trichothecenes đối với người và động vật {Nấm độc; vệ sinh; } |Nấm độc; vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |