Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 17 tài liệu với từ khoá natural history

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690654. MARY SODERSTROM
    Recreating Eden :A natural history of Bortanical gardens/ Mary Soderstrom.- Canada: Véhicule Press, 2001.- 239tr.; 20cm.
    ISBN: 155065151X
(Landscape architecture - Canada; ) |Cảnh quan kiến trúc; |
DDC: 712.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692791. Cultures of natural history.- 1st.- Cambridge, New York: Cambridge Univ. Press, 1996; 501p..
    ISBN: 0521558948
(natural history; ) |Lịch sử nhân loại; mho982; |
DDC: 508 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666357. Natural history of social wasps and bees in equatorial sumatra/ Editor Shôichi F. Sakagami, Ryoh-ichi Ohgushi, David W. Roubik.- Saporo: Hokkaido University Press, 1990.- 274 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 4832902369
    Tóm tắt: This book presnets a compilation of studies by the entomology group of the Sumatra Nature Study project (SNS). The project was initiated by Professor Shunzo Kawamura (Kyoto University) in 1980 and still continues. Its purpose is to create a better understanding of natural history and ecology of Sumatra, including also subjects in the fields of botany, primatology and nature conservation.
(Bees; Wasps; ) |Nghề nuôi ong; Nuôi ong lấy mật; Indonesia; Sumatra; Indonesia; Sumatra; | [Vai trò: Roubik, David W.; Ryoh-ichi, Ohgushi; Shôichi, F. Sakagami; ]
DDC: 638.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729022. STEVE PARKER
    Seashore: In association with the natural history museum.- London: A Dorling Kindersley Book, 1989.- 72p.: 27cm
    ISBN: 0751364797
(Seashore biology; ) |Sinh học biển; |
DDC: 578.77 /Price: 128000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689789. JACK HIRSH
    Venous thromboembolism: Natural history, Diagnosis and Management/ Jack Hirsh, Russell D. Hull.- 1st.- Florida: CRC Press, 1987; 158p..
    ISBN: 0849347610
(cardiovascular system - diseases; ) |Bệnh tim mạch; Chứng nghẽn mạch huyết khối; | [Vai trò: Russell D. Hull; ]
DDC: 616.145 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630245. THOREAU, HENRY D
    Faith in a seed: The dispersion of seeds and other laate natural history writings/ Henry D. Thorean ; Bradley P. Dean ed..- Washington: Island press, 1993.- 283 p.; 23 cm.
    Tóm tắt: The Dispersion of seeds, other late natural history writings: wild fruits, weeds and grasses, forest trees
|Natural history; Seeds; | [Vai trò: Bradley P. Dean ed.; ]
/Price: 283000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508959. BARDACH, JOHN
    Downstream: A natural history of the river/ John Bardach.- New York: Bantam books, 1968.- 114 p.; 18 cm.
{American; Geography; } |American; Geography; | [Vai trò: Bardach, John; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509227. BINKLEY, WILFRED E.
    American political parties: Their natural history/ Wilfred E. Binkley.- Fourth edition enlarged.- New York: [S.n], 1967.- 486p.; 21cm..
{Chính trị; Mỹ; } |Chính trị; Mỹ; | [Vai trò: Binkley, Wilfred E.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020493. KEVIN Y. L. TAN
    Of whales and dinosaurs: The story of Singapore's Natural History Museum/ Kevin Y. L. Tan.- Singapore: NUS Press, 2015.- 266 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 242-246. - Ind.: p. 256-265
    ISBN: 9789971698553
[Xingapo; ]
DDC: 508.0745957 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1066714. Kirklin/Barratt-Boyes cardiac surgery: Morphology, diagnostic criteria, natural history, techniques, results, and indications. Vol.1/ Nicholas T. Kouchoukos, Eugene H. Blackstone, Frank L. Hanley, James K. Kirklin.- 4th ed..- Philadelphia: Saunders, 2013.- xii, 1147 p, i86: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. i1-i86
    ISBN: 9996060306
(Bệnh tim; Chẩn đoán; Kĩ thuật; Phẫu thuật; ) [Vai trò: Blackstone, Eugene H.; Hanley, Frank L.; Kirklin, James K.; Kouchoukos, Nicholas T.; ]
DDC: 617.412059 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1066731. Kirklin/Barratt-Boyes cardiac surgery: Morphology, diagnostic criteria, natural history, techniques, results, and indications. Vol.2/ Nicholas T. Kouchoukos, Eugene H. Blackstone, Frank L. Hanley, James K. Kirklin.- 4th ed..- Philadelphia: Saunders, 2013.- xii, 906 p, i86: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. i1-i86
    ISBN: 9996060365
(Bệnh tim; Chẩn đoán; Kĩ thuật; Phẫu thuật; ) [Vai trò: Blackstone, Eugene H.; Hanley, Frank L.; Kirklin, James K.; Kouchoukos, Nicholas T.; ]
DDC: 617.412059 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062153. BRAZIL, MARK
    The nature of Japan: From dancing cranes to flying fish: Essays on the natural history of the Japanese archipelago/ Mark Brazil ; Draw: Hisashi Masuda.- Shuppanchi fumei: Japan Nature Guides, 2013.- 376 p.: phot.; 21 cm.
    Ind.: p. 367-376
    ISBN: 9784990722807
(Lịch sử; Tự nhiên; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hisashi Masuda; ]
DDC: 508.52 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108326. FARQUHAR, WILLIAM
    Natural history drawings: The complete William Farquhar collection : Malay Peninsula, 1803-1818/ William Farquhar, John Bastin, Kwa Chong Guan ; Caption: Hassan Ibrahim, Morten Strange ; Ed.: Laura Dozier.- Singapore: Editions Didier Millet, 2010.- 335 p.: phot.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 328-331. - Ind.: p. 332-335
    ISBN: 9789814217699
(Tranh vẽ; Tự nhiên; Động vật hoang dã; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Bastin, John; Hassan Ibrahim; Kwa Chong Guan; Laura Dozier; Morten Strange; ]
DDC: 759.959 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298539. VINEY, MICHAEL
    Ireland: A smithsonian natural history/ Michael Viney.- Belfast: The Blackstaff, 2003.- xvi, 336 p.: phot.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0856407445
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử tự nhiên của Ailen. Mô tả hệ sinh thái, sự cân bằng thực vật, động vật, địa lý học và khí hậu...
(Lịch sử; Tự nhiên; ) [Ailen; ] {Lịch sử tự nhiên; } |Lịch sử tự nhiên; |
DDC: 508.415 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334321. HARPER, KIMBALL T.
    Natural history of the Colorado Plateau and great basin/ Kimball T. Harper,.. eds.- Colorado: Univer. Press of Colorado, 1994.- viii,294tr : minh hoạ; 22cm.
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Tóm tắt địa lý, thời tiết, sinh học vùng với việc xử lý các loài côn trùng, cá và bò sát trong vùng sinh thái học và việc phân bố nền văn minh nhân loại cổ và việc sử dụng các nguồn tài nguyên của con người; Tác động của những thay đổi môi trường quần thể vào gen của các loài sau kỷ Pleistocene
{Mỹ; Sinh vật học; lịch sử; } |Mỹ; Sinh vật học; lịch sử; | [Vai trò: Clair, Larry L. St.; Hess, Wilford M.; Thorne, Kaye H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362220. TOLONEN, KIMMO
    Natural history of raised bogs and forest vegetation in the Lammi area, southern Filand studies by stratigraphical methods/ Kimmo Tolonen.- Helsinki: Suomalainer Tiedeakatemia, 1987.- 46tr : minh hoạ; 23cm.- (Annales academia scientiarum fennice. Series A. III. Geologica-geographica. No. 144)
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Tài liệu nghiên cứu của trường đại học tổng hợp Helsinki của Hà Lan về lịch sử hình thành vùng đầm lầy Lammi, các loại thảm thực vật rừng, thảm thực vật ở vùng đầm lầy, các loại thảm và kích thước của chúng, địa tầng học than bùn, thảm thực vật tạo than bùn, các tổ hợp phấn hoa, sự phát triển than bùn ở đầm lầy
{Lammi; Đại tầng học; Đầm lầy; } |Lammi; Đại tầng học; Đầm lầy; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420442. SOWERBY, ARTHUR DE CARLE
    China's natural history: A guide to the Shanghai museum (R.A.S.)/ Arthur de Carle Sowerby.- Shang Hai: Royal asiatic Society, 1936.- 108p.: phot.; 25cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung trưng bày trong bảo tàng lịch sử tự nhiên học của Thượng Hải. Gồm các vấn đề về: Nhân chủng học, lịch sử tự nhiên động vật, thực vật và địa chất
{Bảo tàng; Khảo cổ học; Nhân chủng; Thượng Hải; Trung Quốc; } |Bảo tàng; Khảo cổ học; Nhân chủng; Thượng Hải; Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.