Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá nuclear medicine

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073403. Nuclear medicine and PET/CT: Technology and techniques/ Paul H. Brown, Paul E. Christian, Mark Madswn... ; Ed.: Paul E. Christian, Kristen M. Waterstram-Rich.- 7th ed..- Missouri: Elsevier/Mosby, 2012.- xviii, 736 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. -App.: p. 681-684. - Ind.: p. 713-736
    ISBN: 9780323071925
(Y học hạt nhân; ) [Vai trò: Brown, Paul H.; Christian, Paul E.; Madswn, Mark; Wallenmeyer, Mark D.; Waterstram-Rich, Kristen M.; Waterstram-Rich, Kristen M.; ]
DDC: 616.07575 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995724. Clinical nuclear medicine in pediatrics/ Luigi Mansi, Vincenzo Cuccurullo (ed.), Maria Rosaria Prisco... ; Ed.: Egesta Lopci....- New York: Springer, 2016.- viii, 380 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of each research. - Ind.: p. 371-380
    ISBN: 9783319213705
(Lâm sàng; Nhi khoa; Y học hạt nhân; ) [Vai trò: Chiti, Arturo; Cuccurullo, Vincenzo; Lopci, Egesta; Mansi, Luigi; Nappi, Carmela; Prisco, Maria Rosaria; Salvatore, Marco; ]
DDC: 618.92007575 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073087. CHERRY, SIMON R.
    Physics in nuclear medicine/ Simon R. Cherry, James A. Sorenson, Michael E. Phelps.- 4th ed..- Philadelphia: Elsevier/Saunders, 2012.- xvii, 523 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - App.: p. 443-492. - Ind.: p. 493-523
    ISBN: 9781416051985
(Y học hạt nhân; ) {Vật lí y khoa; } |Vật lí y khoa; | [Vai trò: Phelps, Michael E.; Sorenson, James A.; ]
DDC: 610.153 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250788. MERRICK, MALCOLM V.
    Essentials of nuclear medicine/ Malcolm V. Merrick.- 2nd.ed.: Springer, 1998.- 334tr:m.hoạ; 27cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Kĩ thuật chuẩn đoán trong ống nghiệm và phương pháp điều trị bệnh bên ngoài bằng lực phóng xạ hạt nhân; những đặc tính nguy hiểm của phóng xạ; những lợi ích của kĩ thuật y học hạt nhân trong điều trị bệnh; điều trị bằng y học hạt nhân cho các cơ quan trong cơ thể như: sọ não, phổi, tiết niệu, tim, tiêu hoá, óc, gan, các khối u, sản khoa ...
{Y học hạt nhân; công dụng; điều trị; đặc tính; } |Y học hạt nhân; công dụng; điều trị; đặc tính; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.