Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá personnel administration

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655299. RILEY, DENNIS D.
    Public personnel administration/ Dennis D. Riley.- New York: HarperCollins, 1993.- 331 p.; 27 cm.
    ISBN: 0065000749
(Civil service; ) |Luật hành chính nước Mỹ; Nhà nước và pháp quyền Mỹ; Personnel management; United States; |
DDC: 353.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730420. Practical help for new supervisors: prepared by the Supervisory Skills Committee, Personnel Administration Section, Library Administration and Management Section [i.e. Association] ; editor, Joan Giesecke.- 1st ed..- Chicago: American Library Association, 1992.- v, 69 p.; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    Tóm tắt: Dietary requirements -- Energy -- Protein and amino acids -- Lipids -- Carbohydrates -- Minerals -- Vitamins -- Other dietary components -- Water -- Fiber -- Hormones -- Antibiotics -- Antioxidants -- Pigments -- Pellet binders -- Feeding stimulants -- Antinutrients and adventitious toxins -- Antinutrients present in feedstuffs -- Natural contaminants of feedstuffs -- Heavy metals -- pesticides -- Digestibility and absorption -- Methods of digestibility determination -- Factors affecting digestibility -- Nutrient digestibility -- Diet formulation and processing -- Use of nutrient requirement data -- Formulating fish diets -- Commercial diet ingredients -- Quality of ingredients -- Feed processing -- Natural ingredient reference diets -- Purified research diets -- Feeding practices -- Feeding larval fish -- Channel catfish -- Tilapia -- Striped bass and hybrid bass -- Rainbow trout -- Pacific salmon -- Atlantic salmon -- Nutrient requirements table -- Composition of feed ingredients.
(Library personnel management; Supervision of employees; ) |United States; | [Vai trò: Giesecke, Joan; ]
DDC: 023.9 /Price: 0838934080 (alk. paper) /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726744. Public Personnel Administration: Problems and Prospects/ Steven W. Hays, Richard C. Kearney.- 2nd ed..- New Jersey: Prentice Hall, 1990.- xiii, 338 p.; 21 cm.
    ISBN: 0137388659
(Civil service; Luật hành chính nước Mỹ; ) |Nhà nước và pháp quyền Mỹ; Personnel management; United States; | [Vai trò: Hays, Steven W.; Kearney, Richard C.; ]
DDC: 353.001 /Price: 46.98 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509288. PIGORS, PAUL
    Personnel administration: A point of view and a method/ Paul Pigors, Charles A.Myers.- Fourth edition.- New York, 1961.- 749p.; 23cm.
{Pháp luật; công chức; quản lý; } |Pháp luật; công chức; quản lý; | [Vai trò: Myers, Charles A.; Pigors, Paul; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430377. SHAFFER, KENNETH R.
    Library personnel administration and supervision/ Kenneth R. Shaffer.- 3rd ed..- S.l: The Shoe String Press, 1968.- xi, 214 p.; 22 cm.
    App.: p. 199-214
(Giám sát; Nhân sự; Quản lí; Thư viện; )
DDC: 023.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430380. STEBBINS, KATHLEEN B.
    Personnel administration in libraries/ Kathleen B. Stebbins.- 2nd ed..- New York: Scarecrow Press, 1966.- iii, 373 p.: tab.; 21 cm.
    App.: p. 163-364. - Ind.: p. 365-373
(Quản lí nhân sự; Thư viện; )
DDC: 023.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430388. SHAFFER, KENNETH R.
    Library personnel administration and supervision/ Kenneth R. Shaffer.- 2nd ed..- Canberra: Shoe String Press, 1963.- xx, 214 p.; 22 cm.
    App.: p. 197-214
(Giám sát; Nhân sự; Quản lí; Thư viện; )
DDC: 023.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.