Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 3 tài liệu với từ khoá pesticides residues in food

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688878. FAO
    Pesticide residues in food - 2002: Report of the joint meeting of the FAO panel of experts on pesticides residues in food and the environment and the WHO core assessment group on pesticides residues Rome, 16-25 September 2002/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 390- (FAO plant production and protection paper; No.172)
    ISBN: 9251048584
(pesticides residues in food; ) |An toàn thực phẩm; Ô nhiễm thực phẩm; |
DDC: 363.7384 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677127. FAO
    Codex alimentarius Vol.2: Pesticides residues in food; Joint FAO and WHO food standards programme codex alimentarius commission/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 474p..
    The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code )
    ISBN: 9251032718
(food poisoning; food supply; pesticides - law and legislation; ) |Quản lí thực phẩm; Thuốc trừ sâu ( ô nhiễm thực phẩm ); | [Vai trò: OMS; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676942. FAO
    Codex alimentarius Vol.2 supp: Pesticides residues in food; Joint FAO and WHO food standards programme codex alimentarius commission/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 173p..
    The Codex Alimentarius ( Latin, meaning Food Law or Code )
    ISBN: 9251034222
(food supply; pesticides; ) |Quản lí thực phẩm; Thuốc trừ sâu ( ô nhiễm thực phẩm ); | [Vai trò: OMS; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.