Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá physical geography

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237675. STRAHLER, ALAN H.
    Introducing physical geography/ Alan Strahler, Arthur Strahler..- 3rd ed., Media version..- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2005.- xxv, 684 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471669695
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về địa lý tự nhiên: vòng xoay của hành tinh, cân bẳng lượng toàn cầu, nhiệt độ không khí, hệ thống thời tiết, khí hậu toàn cầu, thạch quyển và kiến tạo địa tầng học, nguồn nước sạch của lục địa,...
(Hành tinh; Khí hậu; Năng lượng; Địa lí tự nhiên; ) [Vai trò: Strahler, Arthur Newell; ]
DDC: 551 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734708. Physical geography/ Robert E. Gabler, ... [et al.].- 9th ed..- Belmont, CA: Brooks/Cole, 2009.- xxvii, 641 p.: col. ill., col. maps; 28 cm.
    Includes index
    ISBN: 9780495556084
    Tóm tắt: Essentials of physical geography emphasizes three essential themes to demonstrate the major roles for the discipline--Geography as Physical Science, Geography as Spatial Science, and Geography as Environmental Science. With a renewed focus on examining relationships and processes among systems, the text helps you understand how the various systems interrelate.
(Physical geography; Địa vật lý; ) |Địa lý tự nhiên; Textbooks; Giáo trình; | [Vai trò: Gabler, Robert E.; ]
DDC: 910.02 /Price: 2451000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669158. GABLER, ROBERT E.
    Essentials of physical geography/ Robert E. Gabler, James F. Petersen, L. Michael Trapasso.- 8th.- Australia: Thomson Brooks/cole, 2007.- 658 p.
    ISBN: 9780495105824
    Tóm tắt: Essentials of physical geography emphasizes three essential themes to demonstrate the major roles for the discipline--Geography as Physical Science, Geography as Spatial Science, and Geography as Environmental Science. With a renewed focus on examining relationships and processes among systems, the text helps you understand how the various systems interrelate.
(Physical geography; Vật lý địa lý; ) |Địa lý thiên nhiên; Textbooks; Sách giáo khoa; | [Vai trò: Petersen, James F.; Trapasso, L. Michael.; ]
DDC: 910.02 /Price: 2235000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714594. MCKNIGHT, TOM
    Physical geography: A landscape appreciation/ Tom McKnight, Darrel Hess.- 8th ed..- Upper Saddle River, N.J.: Pearson Prentice Hall, 2005.- 559 p.; 29 cm.
    ISBN: 0131451391
(Physical geography; ) |Địa lý thiên nhiên; | [Vai trò: Hess, Darrel; ]
DDC: 910.02 /Price: 99.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668715. INKPEN, ROBERT
    Science, philosophy and physical geography/ Rob Inkpen.- London / New York: Routledge / Taylor & Francis Group, 2005.- ix, 164 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 0415279542
(Physical geography; ) |Địa lý tự nhiên; Philosophy; |
DDC: 910.02 /Price: 38.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707973. GABLER, ROBERT E
    Essentials of physical geography/ Robert E. Gabler, James F. Petersen, L. Michael Trapasso ; contributing authors, Robert J. Sager, Daniel L. Wise..- 7th ed.- Belmont, CA: Thomson Books/Cole, 2004.- xxii, 650 p.: col. ill., col. maps; 29 cm..
    Includes index
    ISBN: 0030338220
    Tóm tắt: The book creates the ultimate tool for illustrating physical geography concepts and helping students bridge the gap between scientific theory, practical application, and the human-environmental interface. The text emphasizes student involvement and interaction in the learning process, while combining the traditional and newer systems approaches. ESSENTIALS identifies and demonstrates three major roles for the discipline--Geography as a Physical Science, Geography as the Spatial Science, and Geography as Environmental Science
(Physical geography; ) |Địa vật lý; | [Vai trò: Petersen, James F; Trapasso, L. Michael; ]
DDC: 910.02 /Price: 1371000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725658. CRAGHAN, MICHAEL
    Physical geography: a self-teaching guide/ Michael Craghan.- Hoboken, NJ: Wiley, 2003.- vii, 280 p.: ill., maps.; 24 cm.- (Self-teaching guides)
    ISBN: 9780471445661
(Physical geography; Vật lý địa cầu; ) |Vật lý địa cầu; |
DDC: 910.02 /Price: 18.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655125. The physical geography of North America/ Edited by Antony R. Orme.- New York: Oxford University Press, 2002.- 551; cm.
    ISBN: 0195111079
(natural history; physical geography; ) |Địa lý Bắc Mỹ; Địa vật lý Bắc Mỹ; north america; north america; |
DDC: 917.02 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739780. LOCKWOOD, JOHN G.
    The physical geography of the tropics: An introduction/ John G. Lockwood.- Kuala Lumpur: Oxford University Press, 1976.- viii, 162 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 0195803191
    Tóm tắt: This book introduce energy in the tropical environment. Motion and motion systems. Water in the tropical environment. The chemistry and biology of the tropical environment.
(Physical geography; Địa vật lý; ) |Địa lý vùng nhiệt đới; Tropics; Vùng nhiệt đới; |
DDC: 910.0213 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142187. 한국의 자연지리= Physical geography of Korea/ 김종욱, 이민부, 공우석,....- 서울: 서울대학교 출판부, 2008.- xi, 319 p.: 삽화, 도표, 지도; 26 cm.
    참고문헌과 색인수록
    ISBN: 9788952108876
(Địa hình; Địa mạo; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 공우석; 김종욱; 김태호; 이민부; ]
DDC: 551.41095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344004. WALLEN, ROBERT N.
    Introduction to physical geography/ R.N. Wallen.- Dubuque: Wmc Brown, 1992.- xvii,546tr: m.hoạ; 29cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu địa vật lí trái đất. Vị trí trái đất trong vũ trụ, hành tinh trái đất, độ lớn, sự vận động, nghiên cứu về khí tượng học, sinh quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, nghiên cứu những hệ của trái đất
{Giáo trình; Đặc điểm; Địa lí; Địa lí tự nhiên; } |Giáo trình; Đặc điểm; Địa lí; Địa lí tự nhiên; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.