Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 252 tài liệu với từ khoá radio

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034905. PHẠM VĂN HIỆP
    Công nghệ nhận dạng bằng sóng vô tuyến RFID= Radio Frequency Identification/ Phạm Văn Hiệp, Phạm Quang Huy.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2014.- 338tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách STK)
    Thư mục: tr. 3
    ISBN: 9786046703327
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về công nghệ nhận dạng bằng sóng vô tuyến RFID: những nguyên lý cơ bản, giao thức tag, giao thức reader, reid middleware, công nghệ giao tiếp trường gần NFC, ưu điểm, hạn chế và ứng dụng của công nghệ reid...
(Kĩ thuật truyền thông; Nhận dạng; Sóng vô tuyến; ) [Vai trò: Phạm Quang Huy; ]
DDC: 621.38411 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965794. NGUYỄN VĂN ĐỨC
    Thông tin vô tuyến= Radio communications/ Nguyễn Văn Đức (ch.b.), Vũ Văn Yêm, Nguyễn Quốc Khương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2017.- 227tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 180-221. - Thư mục: tr. 222-227
    ISBN: 9786046708780
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm về thông tin vô tuyến, lý thuyết về kênh vô tuyến, ước lượng và cân bằng kênh cho các hệ thống vô tuyến, hệ thống và kiến trúc các hệ thống vô tuyến, kỹ thuật điều chế OFDM, quản lý tài nguyên vô tuyến và điều khiển đa truy nhập cho mạng thông tin vô tuyến
(Thông tin vô tuyến; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Khương; Vũ Văn Yêm; ]
DDC: 621.384 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623524. LAN NHI
    Radio yêu thương/ Lan Nhi.- Hà Nội: Kim Đồng, 2022.- 198 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786042276801
    Tóm tắt: kể câu chuyện tình lãng mạn đan dệt trên mạng ảo, để bạn sẽ nhận ra: Khi ta chân thành và theo đuổi ước mơ, tình yêu chân thật luôn hiện diện trên thế giới này. Con người giống như một quả táo. Sau lớp vỏ ngoài đỏ mọng, lớp thịt giòn tan thì sẽ đến phần hột nhỏ bé. Phần hột đó chính là phần cốt lõi của họ, là phần mà ai cũng cần hiểu nếu muốn gắn bó suốt cuộc đời. Đó cũng là phần xấu xí, trần trụi nhất mà con người thường tìm cách che giấu nhưng cũng là phần đáng để được hiểu và cảm thông.
(Văn học hiện đại; Văn học Việt Nam; ) |Truyện ngắn; Truyện ngắn; Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Price: 134000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học945473. PHẠM QUỐC KHÁNH
    Hiểu biết cơ bản về thăm dò điện sinh lý tim và điều trị rối loạn nhịp tim bằng năng lượng sóng tần số radio/ Phạm Quốc Khánh, Phan Đình Phong.- H.: Y học, 2018.- 63tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
    Thư mục cuối mỗi phần
    ISBN: 9786046632610
    Tóm tắt: Giới thiệu về thăm dò điện sinh lý tim; cấu tạo, đặc tính điện sinh lý học cơ tim và hệ thống dẫn truyền tim; chỉ định thăm dò điện sinh lý tim; các thiết bị cần thiết, các bước tiến hành và những biến chứng thăm dò điện sinh lý tim. Những chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị bệnh nhân, các kỹ thuật và biến chứng của thủ thuật triệt đốt rối loạn nhịp tim bằng năng lượng sóng có tần số Radio qua đường Catheter
(Loạn nhịp tim; Năng lượng sóng; Thăm dò; Điện sinh lí; ) [Vai trò: Phan Đình Phong; ]
DDC: 616.1280645 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974564. WALTERS, MICHELE M.
    Pediatric radiology: The requisites/ Michele M. Walters, Richard L. Robertson.- 4th ed..- Philadelphia: Elsevier, 2017.- xi, 420 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 405-420
    ISBN: 9780323323079
(Chụp X quang; Nhi khoa; ) [Vai trò: Robertson, Richard L.; ]
DDC: 618.92007572 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456223. The boatowner’s guide to GMDSS and marine radio: Marine distress and safety communications in the digital age/ US Power Squadrons..- Camden.: International Marine/McGraw-Hill, 2006.- viii, 136p: ill.; 24cm.
    The disk is at Multimedia Room (DSI 296)
    Includes bibliographical references (p. 128) and index.
    ISBN: 0071463186(spiralboundalk.paper)
(Navigation; Safety measures.; Artificial satellites in navigation.; Distress signals.; Radio in navigation.; ) [Vai trò: US Power Squadrons.; ]
DDC: 623.89 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194361. The boatowner's guide to GMDSS and marine radio: Marine distress and safety communications in the digital age.- New York,...: International Marine, 2006.- viii, 136 p.: fig.; 23 cm.
    United States Power Squadrons
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0071463186
    Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống thông tin trong điều khiển tàu thuyền trên biển. Lịch sử phát triển của các kỹ thuật vệ tinh nhân tạo trong điều khiển tàu thuyền biển. Các kỹ thuật hiện đại và những hệ thống thiết bị, tín hiệu số trong các hoạt động điều khiển tàu biển nhằm đảm bảo sự an toàn cho tàu thuyền
(An toàn; Hàng hải; Thông tin; Tàu biển; Tín hiệu; )
DDC: 623.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947711. THU THANH
    Những năm tháng ấy cùng radio/ Thu Thanh.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2018.- 257tr., 8tr. ảnh màu: ảnh; 21cm.
    Tên thật tác giả: Trần Thị Thu Thanh
    ISBN: 9786047749003
    Tóm tắt: Kể về mối nhân duyên đến với nghề phát thanh viên của tác giả, chia sẻ những trải nghiệm có được cùng với đồng nghiệp, thính giả và những người yêu mến radio
(Phát thanh viên; )
DDC: 384.54092 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học938307. NGUYỄN LÊ CƯỜNG
    Software-defined radio - Các vấn đề cơ bản và ứng dụng GNURadio/ Nguyễn Lê Cường (ch.b.), Phạm Xuân Thắng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2018.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 128
    ISBN: 9786046710493
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về SDR; một số vấn đề trong thu/phát vô tuyến trên SDR và cách giải quyết GNURadio comp anion; mô tả và thực hiện thu/phát vô tuyến trên SDR sử dụng GNURadio
(Kĩ thuật vô tuyến; Ứng dụng; ) {Phần mềm SDR; } |Phần mềm SDR; | [Vai trò: Phạm Xuân Thắng; ]
DDC: 621.3840285 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041676. WHITE, STUART C.
    Oral radiology: Principles and interpretation/ Stuart C. White, Michael J. Pharoah.- 7th ed..- Missouri: Elsevier, 2014.- xv, 679 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 653-679
    ISBN: 9780323096331
(Chụp X quang; Nha khoa; ) [Vai trò: Pharoah, Michael J.; ]
DDC: 617.607572 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073033. IANNUCCI, JOEN M.
    Dental radiography: Principles and techniques/ Joen M. Iannucci, Laura Jansen Howerton.- 4th ed..- Missouri: Elsevier Saunders, 2012.- xvi, 466 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 453-466
    ISBN: 9781437711622
(Chụp X quang; Nha khoa; ) [Vai trò: Howerton, Laura Jansen; ]
DDC: 617.607572 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107728. Radiology/ Ed.: Cheri L. Canon.- New York: McGraw-Hill Medical, 2010.- xxi, 920 p.: fig., tab.; 28 cm.- (McGraw-Hill specialty board review)
    Ind.: p. 873-920
    ISBN: 9780071601641
(Câu hỏi; Công nghệ; Tia Rơnghen; Y học; ) [Vai trò: Canon, Cheri L.; ]
DDC: 616.07 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238827. Marine amateur radio: Selection, installation, licensing, and use/ The United States Power Squadrons.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- vi, 121 p.: phot., fig.; 24 cm.
    A United States Power Squadrons Guide
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0071456295(spiralboundalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu về sóng vô tuyến nghiệp dư và các tàu thuyền giải trí. Dịch vụ sóng vô tuyến nghiệp dư. Hướng dẫn cách đăng ký và các hoạt động và các trạm phát sóng của sóng vô tuyến nghiệp dư. Cách liên lạc, tần số quang phổ điện tử và các điều kiện truyền âm. Sóng radio nghiệp dư và sự tuần tra các đội chơi du thuyền.
(Hàng hải; Lắp đặt; Sóng vô tuyến; ) [Mỹ; ] {Trạm phát sóng; } |Trạm phát sóng; |
DDC: 384.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311570. STATKIEWICZ-SHERER, MARY ALICE
    Radiation protection in medical radiography/ Mary Alice Statkiewicz Sherer, Paul J. Visconti, E. Russell Ritenour.- 4th ed..- St. Louis: Mosby, 2002.- xviii, 297 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 245-249. - App.: p. 251-260. - Ind.: p. 285-297
    ISBN: 0323014526
(An toàn; Chụp X quang; Y học; ) [Vai trò: Ritenour, E. Russell; Visconti, Paul J.; ]
DDC: 616.07 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học877755. MINH NHẬT
    Radio mưa và chậu cây huyết dụ/ Minh Nhật.- H.: Dân trí, 2021.- 266 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043042726
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042573. Radiation protection in medical radiography/ Mary Alice Statkiewicz Sherer, Paula J. Visconti, E. Russell Ritenour, Kelli Welch Haynes.- 7th ed..- Maryland Heights: Elsevier/Mosby, 2014.- viii, 392 p.: ill.; 24 cm.
    App.: p. 353-373. - Ind.: p. 374-392
    ISBN: 9780323172202
(An toàn; Chụp X quang; Y học; ) [Vai trò: Haynes, Kelli Welch; Ritenour, E. Russell; Statkiewicz-Sherer, Mary Alice; Visconti, Paula J.; ]
DDC: 616.07570289 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041627. BONTRAGER, KENNETH L.
    Workbook for textbook of radiographic positioning and related anatomy/ Kenneth L. Bontrager, John P. Lampignano, Leslie E. Kendrick.- 8th ed..- Missouri: Elsevier, 2014.- ix, 555 p.: fig., phot.; 28 cm.
    ISBN: 9780323088329
(Bài tập; Chụp X quang; Y học; Định vị; ) [Vai trò: Kendrick, Leslie E.; Lampignano, John P.; ]
DDC: 616.0757076 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733613. Radiology/ Editor Cheri L. Canon.- New York: McGraw-Hill Education, 2009.- 944 p.; 28 cm.
    ISBN: 9780071601641
    Tóm tắt: McGraw-Hill Specialty Board Review: Radiology is an outstanding review for both residents-in-training and practicing radiologists. You’ll find everything you need in this one comprehensive resource . . . questions, answers, detailed explanations, and targeted coverage that emphasizes key material in a simple, straightforward manner and reinforces important concepts.
(Radiology; X-quang; ) |Kỹ thuật X-Quang; | [Vai trò: Canon, Cheri L.; ]
DDC: 616.0757 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717886. COULSON, ARLENE
    An atlas of interpretative radiographic anatomy of the dog and cat/ Arlene Coulson with Noreen Lewis.- 2nd ed..- Oxford: Blackwell Pub., 2008.- xi, 651 p.: ill.; 29 cm.
    Includes bibliographical references (p. [650]-651)
    ISBN: 9781405138994
    Tóm tắt: This is the definitive reference for the small animal practitioner to normal radiographic anatomy of the cat and dog. With over forty years of experience between them, the authors have produced an invaluable reference atlas for the veterinary practitioner. The book is suitable for the general and referral based practitioner, undergraduate or postgraduate veterinary surgeon
(Veterinary radiography; Cats; Dogs; Cats; Dogs; ) |Chó; Mèo; X-Quang; Atlases; Atlases; Atlases; Anatomy & histology; Anatomy & histology; Anatomy; Anatomy; Veterinary; | [Vai trò: Lewis, Noreen; ]
DDC: 636.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733181. BEHZAD, ARYA
    Wireless LAN radios: System definition to transistor design/ Arya Behzad.- Piscataway, N.J.: IEEE Press, 2008.- 241 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780471709640
    Tóm tắt: Behzad provides a high-level overview of radio design for wireless local area network (WLAN) systems. This book is intended to provide an overall understanding of the aspects of the WLAN system and the challenges present in the design of radios for the system. The author discusses both practical aspects of WLAN technology and related theory. As the popularity of WLAN continues to grow, the author notes that it is increasingly important for both system designers and circuit designers to have a thorough understanding of WLAN applications to design the next generation of radios. The book also is geared toward designers, engineers, researchers, and graduate students studying in the field.
(Portable radios; Wireless communication systems; Wireless communication systems; ) |Hệ thống mạng không dây; Radio; Equipment and supplies; |
DDC: 621.3845 /Price: 51.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.