981637. Nàng tiên gạo= The rice fairy : A story about kindness : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Minh hoạ: Vũ Duy Nghĩa ; Kể: Hồng Hà ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786042070386 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Hà; Nguyễn Thị Hằng; Vũ Duy Nghĩa; ] DDC: 398.209597 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061706. WEINZIMMER, LAURENCE G. The wisdom of failure: How to learn the tough leadership lessons without paying the price/ Laurence G. Weinzimmer, Jim McConoughey.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2013.- viii, 282 p.; 24 cm. Bibliogr.: p. 245-258. - Ind.: p. 261-280 ISBN: 9781118135013 (Bí quyết thành công; Lãnh đạo; Quản lí; ) [Vai trò: McConoughey, Jim; ] DDC: 658.4092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311454. WOODS, STEVE Float analysis: Powerful technical indicators using price and volume/ Steve Woods.- New York: John Wiley & Sons, 2002.- xv, 232 p.: ill.; 24 cm. A marketplace book Bibliogr. p. 201-202. - Ind. ISBN: 9780471215530 Tóm tắt: Giới thiệu và mô tả một công cụ mới mạnh, phân tích lượng giá cổ phiếu nổi của các mã công ty trên thị trường chứng khoán. Dựa vào cách lập biểu đồ giá cả và khối lượng chứng khoán giao dịch, tác giả đề ra phương pháp xác định được số lượng cổ phiếu thường xuyên được giao dịch trên thị trường gọi tên là lượng giá cổ phiếu nổi hoặc cổ phiếu nổi, để từ đó tính toán được xu hướng tăng giảm trong tương lai của một hoặc nhiều mã cổ phiếu. (Thị trường chứng khoán; ) {Danh mục đầu tư; Giá trị cổ phiếu; Phân tích đầu tư; } |Danh mục đầu tư; Giá trị cổ phiếu; Phân tích đầu tư; | DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607523. EMECHETA, BUCHI The bride price: Stage 5 (1800 Headwords)/ Buchi Emecheta.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2000.- 120p.: ill.; 20cm..- (Oxford Bookworms Library) ISBN: 0194230597 (Văn học Anh; ) |Văn học Anh hiện đại; Truyện ngắn; | DDC: 823 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1644791. Rice postharvest technology in Vietnam/ Contributors: Nguyễn Văn Xuân ... [et.al.].- Hà Nội: Nông nghiệp, 2014.- vi, 260 p.: ill.; 27 cm. Vietnamese version 2010 English translation and update 2014 ISBN: 9786046014010 Tóm tắt: Conten: Overview of rice post harvest situation in the world and in Viet Nam; Paddy harvesting; Paddy drying; Paddy storage; Rice milling; Paddy rice quality; Paddy seed quality; Laser controlled land leveling; Economic calculations for postharvest machinery; Business models and business plans (Rice; Rice; Lúa; Lúa; ) |Postharvest technology; Postharvest technology; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ sau thu hoạch; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Xuân; ] DDC: 633.186 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1505117. Progress in rainfed lowland rice.- Philippines: International rice research institute, 1986.- 446p.; 23cm. ISBN: 9711041677 Tóm tắt: International networks. Varietal improvement. Soil, crop and water management. Pest management. Technology transfer {Agriculture; rice; } |Agriculture; rice; | DDC: 633.185 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505087. Women in rice farming.- The United Kingdom: Gower, 1985.- 530p.; 22cm. ISBN: 0566051052 {Asian; Women's labour; rice farming; } |Asian; Women's labour; rice farming; | DDC: 331.483318 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505074. YOSHIDA, SHOUCHI Fundamentals of rice crop science/ Shouchi Yoshida.- Philippines: The international rice reseasch institute, 1981.- 269p.; 23cm. Tóm tắt: Growth and development of the rice plant. Climatic enviroment and it influence. Mineral nutrion of rice, etc.. {Agriculture; rice; } |Agriculture; rice; | [Vai trò: Yoshida, Shouchi; ] DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
827603. RYAN, CHRISTOPHER Chết bởi văn minh: Cái giá của sự tiến bộ= Civilized to death: The price of progress/ Christopher Ryan ; Trần Trọng Hải Minh dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2023.- 419 tr.; 21 cm. ISBN: 9786043905090 Tóm tắt: Phân tích về nền văn minh và những nghịch lý của nó giúp chúng ta nhìn nhận thứ mà chúng ta vẫn ca ngợi là tiến bộ dưới ánh sáng hoàn toàn mới, với những tri kiến về quá khứ qua thời gian đã bị sai lạc ít nhiều. Chỉ ra cách chúng ta đang sống không còn bền vững nữa, chừng nào chúng ta còn muốn trái đất tồn tại lâu hơn chúng ta (Văn minh; Xã hội; Ảnh hưởng; ) [Vai trò: Trần Trọng Hải Minh; ] DDC: 303.44 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1463626. MAALOUF, FRIEDA Too high a price/ Frieda Maalouf ; Illustrated: John Edwards.- Columbus: McGraw-Hill/SRA, 2007.- 16 p: ill.; 21cm.- (Leveled readers for fluency) ISBN: 0076056422 (Cha mẹ; Con cái; Khoa học xã hội; Kĩ năng đọc hiểu; Quan hệ gia đình; ) [Vai trò: Edwards, John; ] DDC: 306.874 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1310759. KENNEDY, MICHAEL B. PricewaterhouseCoopers guide to charitable giving/ Michael B. Kennedy, Evelyn M. Capassakis, Richard S. Wagman.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2002.- 202p.; 25cm. Ind. ISBN: 0471235032 Tóm tắt: Giới thiệu và chia sẻ thông tin của Công ty dịch vụ tài chính các nhân PricewaterhouseCoopers về các vấn đề liên quan tới việc tính thuế liên bang đối với các khoản tiền từ thiện hay các loại quà biếu tặng. Việc phân lạo và tính các loại thuế từ thiện, quà tặng như thuế thu nhập, thuế ruộng đất (Quà tặng; Thuế; Từ thiện; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Capassakis, Evenly M.; Wagman, Richard S.; ] DDC: 361.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323084. RAPPAPORT, ALFRED Expectations investing: Reading stock prices for better returns/ Alfred Rappaport, Michael J. Mauboussin.- Boston: Harvard Business School Press, 2001.- xx, 224 p.: fig., tab.; 23 cm. App. in the text. - Ind.: p. 213-222 ISBN: 9781591391272 (Chứng khoán; Cổ phiếu; Lợi nhuận; Đầu tư; ) [Vai trò: Mauboussin, Michael J.; ] DDC: 332.632042 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339751. EMIKO OHNUKI - TIERNEY Rice as self: Japanese identities through time/ Emiko Ohnuki - Tierney.- Princeton: Princeton university, 1993.- XIII, 184 p.: phot.; 23 cm. Bibliogr. p. 149 - 170. - Ind. ISBN: 0691021104 Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích đặc điểm quốc gia, con người( nhân chủng học) Nhật Bản cùng những sự phát triển xã hội, văn hoá, văn minh qua sự phát triển của lúa gạo ở các góc độ như: lúa gạo được ví như lịch sử nhân chủng, lúa gạo trong nền nông nghiệp, là thực phẩm chủ yếu, lúa gạo thể hiện sự thịnh vượng, sức mạnh... (Gạo; Lúa; Lịch sử; Quốc gia; Xã hội; ) [Nhật Bản; ] DDC: 952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
854598. DIEDERICHS, GILLES Giúp con hạ hoả= Gérer colères et caprices : 35 hoạt động dành cho trẻ từ 3 đến 10 tuổi/ Gilles Diederichs ; Trần Thị Ánh Thu dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 39 tr.: hình vẽ; 24 cm.- (Giúp con hạnh phúc) ISBN: 9786041213616 Tóm tắt: Giới thiệu 35 hoạt động là các trò chơi dành cho trẻ, giúp phụ huynh vừa đặt ra khuôn khổ và giới hạn, vừa tạo ra kênh giao tiếp, đưa ra các giải pháp giúp trẻ bình tĩnh suy nghĩ về những cơn giận dữ của mình (Dạy con; Trò chơi; ) [Vai trò: Trần Thị Ánh Thu; ] DDC: 649.5 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888604. DUGONI, ROBERT Đam mê đắt giá= A steep price : Tiểu thuyết trinh thám/ Robert Dugoni ; Khánh An dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 507tr.; 21cm. ISBN: 9786049792410 (Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Khánh An; ] DDC: 813.6 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1013467. Di sản vô giá của Kinh thành Thăng Long= Priceless heritage of Thang Long imperial citadel/ B.s.: Nhật Minh (ch.b.), Bùi Minh Trí, Trịnh Sinh... ; Vân Anh biên dịch ; Nguyễn Thị Linh Chi h.đ..- H.: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 179tr.: ảnh; 28cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786048012519 Tóm tắt: Khái quát vị trí và lịch sử khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội. Giới thiệu những di tích trên mặt đất và trong lòng đất, những loại hình hiện vật tiêu biểu đã được khai quật cùng những giá trị về lịch sử và văn hoá của chúng (Di sản văn hoá; Di tích lịch sử; ) [Hà Nội; ] {Hoàng thành Thăng Long; } |Hoàng thành Thăng Long; | [Vai trò: Nhật Minh; Quốc Tuấn; Vân Anh; Bùi Minh Trí; Nguyễn Thị Linh Chi; Phạm Văn Triệu; Trịnh Sinh; ] DDC: 959.731 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096232. ANDERSON, CHRIS Miễn phíTương lai của một mức giá cách mạng = Free : The future of a radical price/ Chris Anderson ; Phan Triều Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 371tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ISBN: 9786041003231 Tóm tắt: Giới thiệu cách quản lý tiếp thị và kinh doanh miễn phí thành công trên phương diện lý luận và qua một số công ty nổi tiếng (Bí quyết thành công; Quản lí; Tiếp thị; ) [Vai trò: Phan Triều Anh; ] DDC: 658.8 /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273092. Consumer price index manual: Theory and practice.- Geneva: ILO,..., 2004.- XXXI, 535p.; 28cm. Bibliogr. p.507-520 . - Ind. ISBN: 922113699X Tóm tắt: Giới thiệu về các phương pháp được dùng để tính toán giá của các mặt hàng tiêu dùng, tỉ lệ thay đổi giá các loại hàng hoá, dịch vụ, tìm ra mức độ trung bình của sự thay đổi giá cả theo từng thời kì cho từng loại sản phẩm & lượng sử dụng trung bình của người tiêu dùng (Danh mục; Giá cả; Hàng tiêu dùng; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1639033. NGUYỄN, CÔNG THÀNH Hướng dẫn sản xuất lúa hữu cơ cho các bên liên quan trong mô hình liên kết chuỗi giá trị: Organic rice production manual for stakeholders in the value chain linkage model/ Nguyễn Công Thành.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2018.- 171 tr.: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786046027768 Tóm tắt: Những kỹ năng, quy trình và giải pháp trong cuốn cẩm nang này xuất phát từ những kết quả thực tế đã thực hành thành công trong vừng dự án và được trình bày bằng những thí dụ cụ thể và mô tả với hình ảnh sinh động đã diễn ra trên thực địa xây dựng mô hình ở vùng dự án nên hy vọng nó sẽ tạo thuận lợi cho người đọc dễ hiểu và áp dụng. (Rice; Lúa; ) |Canh tác lúa; Lúa hữu cơ; | DDC: 633.18 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638291. HEINRICHS, E. A. Rice insect pests and their management/ E.A. Heinrichs.- Cambridge, UK: Burleigh Dodds Science Publishing, 2017.- 277 p.: ill.; 28 cm.- (Burleigh Dodds series in agricultural science) Includes bibliographical references ISBN: 9781786761965 Tóm tắt: The rice plant is an ideal host for many insect species. All of the plant parts are vulnerable to insect-feeding from the time of sowing till harvest. There are over 800 insect species damaging rice in one way or another, although the majority of them do very little damage. In tropical Asia only about 20 species are of major importance. In Africa, 15 species of insects are considered major rice pests and in the Americas about 20 species are considered major pests. (Rice; Insect pests; ) |Bệnh hại lúa; Diseases and pests; | DDC: 633.1897 /Price: 7869000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |