973962. QUINLAN, JOSEPH Gender lens investing: Uncovering opportunities for growth, returns, and impact/ Joseph Quinlan, Jackie VanderBrug.- Hoboken: Wiley, 2017.- xxvi, 214 p.: fig.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 203-214 ISBN: 9781119182900 (Kinh tế; Phụ nữ; Đầu tư; ) [Vai trò: VanderBrug, Jackie; ] DDC: 305.42 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019955. PRICE, BILL Your customer rules!: Delivering the Me2B experiences that today's customers demand/ Bill Price, David Jaffe.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2015.- xii, 251 p.; 24 cm. Ind.: p. 237-251 ISBN: 9781118954775 (Quan hệ khách hàng; Dịch vụ khách hàng; ) [Vai trò: Jaffe, David; ] DDC: 658.812 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1086798. DYER, JEFF The innovator's DNA: Mastering the five skills of disruptive innovators/ Jeff Dyer, Hal Gregersen, Clayton M. Christensen.- Boston: Harvard Business Review Press, 2011.- vi, 296 p.: fig., tab.; 24 cm. App.: p. 241-260. - Bibliogr.: p. 261-268 ISBN: 9781422134818 (Doanh nghiệp; Quản lí; Đổi mới công nghệ; ) [Vai trò: Christensen, Clayton M.; Gregersen, Hal; ] DDC: 658.4063 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
910361. CONLON, JOSEPH Tại sao lí thuyết dây?= Why string theory?/ Joseph Conlon ; Trần Hoàng Nghiêm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 518tr.; 20cm. Thư mục: tr. 497-508 ISBN: 9786041133082 Tóm tắt: Tổng kết, giải thích một cách khoa học, lịch sử và triết lý về lý thuyết dây - một trong những phát triển lý thuyết vật lý lớn nhất từ cuối thế kỷ XX. Cuốn sách là lời giải đáp cho những câu hỏi như "lý thuyết dây là gì?", tại sao cần nghiên cứu về nó?", "những ứng dụng khác nhau của lý thuyết dây?"... (Vật lí lí thuyết; ) [Vai trò: Trần Hoàng Nghiêm; ] DDC: 539.7258 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1034510. 31 high-scoring formulas to answer the IELTS speaking questions/ Jonathan Palley, Adrian Li, Oliver Davies.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 297 p.: tab.; 26 cm. ISBN: 9786045814277 (Kĩ năng nghe hiểu; Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; | [Vai trò: Davies, Oliver; Li, Adrian; ] DDC: 428.3 /Price: 298000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194471. KOWALSKI, WLADYSLAW JAN Aerobiological engineering handbook: A guide to airborne disease control technologies/ Wladyslaw Jan Kowalski.- NewYork...: Mc Graw Hill, 2006.- 846 p.: fig.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 9780071402453 Tóm tắt: Tổng quan lịch sử các bệnh trên không trung và những giải pháp, thiết bị đã được sử dụng cho việc kiểm soát các dịch bệnh này. Đưa ra một số giải pháp kỹ thuật nhằm ngăn chặn và kiểm soát dịch bệnh lây truyền qua không khí (Dịch bệnh; Không khí; Kiểm soát; Vi sinh vật; ) DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
875845. PATTERSON, BARBARA J. Bên kia cầu vồngNuôi dưỡng trẻ từ sơ sinh đến bảy tuổi = Beyond the rainbow bridge : Nurturing our children from birth to seven/ Barbara J. Patterson, Pamela Bradley ; Thanh Cherry dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 190tr.; 23cm. ISBN: 9786041188495 Tóm tắt: Hướng dẫn các bậc cha mẹ nuôi dưỡng trẻ từ sơ sinh đến bảy tuổi qua những hiểu biết về nhịp điệu lành mạnh tại nhà và trong lớp; các dạng trò chơi kích thích trí tưởng tượng; cách bảo vệ 12 giác quan đang phát triển của trẻ; các giai đoạn phát triển thể chất; những ý tưởng nhanh nhạy về kỷ luật sáng tạo; cách viết truyện sinh nhật, làm búp bê thắt nút và làm con rối (Nuôi dạy trẻ; ) [Vai trò: Thanh Cherry; Bradley, Pamela; ] DDC: 649.123 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
868252. ARNOLD, NICK Nhà khoa học hóc xương= Suffering scientists/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 226tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible science) ISBN: 9786041188488 Tóm tắt: Những câu chuyện về nhà khoa học để giải đáp suy nghĩ có nên trở thành nhà khoa học hay không (Nhà khoa học; ) [Vai trò: Saulles, Tony de; Trịnh Huy Ninh; ] DDC: 509.22 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
946963. GAWDAT, MO Giải bài toán hạnh phúc: Xây dựng con đường đến niềm vui của bạn= Solve for happy: engineering your path to joy/ Mo Gawdat ; Thiên Khôi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 521tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. ISBN: 9786041129641 Tóm tắt: Tập trung làm rõ những nguyên nhân khiến ta không hạnh phúc, bao gồm 6 ảo tưởng lớn (suy nghĩ, cái tôi, kiến thức, thời gian, sự kiểm soát, nỗi sợ), 7 điểm mù (sự chọn lọc một cách có chủ ý, giả định, dự đoán, trí nhớ, quy chụp, cảm xúc, sự phóng đại) và 5 sự thật (hiện tại, sự thay đổi, tình yêu, cái chết, đấng tạo hoá). Qua đó, giúp chúng ta thấy hạnh phúc là thứ có sẵn ở trong mỗi chúng ta, khi ta cho rằng những sự kiện diễn ra trong đời mình tốt đẹp hơn so với kỳ vọng của ta về cuộc sống thì ta sẽ hạnh phúc (Cuộc sống; Hạnh phúc; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Thiên Khôi; ] DDC: 158 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
968038. MUGANGSILAPASART, POTJANEE Ngữ pháp không tẻ nhạt= Grammar is not boring : Ngữ pháp tiếng Anh được giải thích dễ hiểu thông qua các ví dụ và hình minh hoạ vui/ Potjanee Mugangsilapasart ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2017.- 413tr.: minh hoạ; 21cm. ISBN: 9786045867150 Tóm tắt: Giới thiệu ngữ pháp tiếng Anh căn bản gồm: Danh từ, mạo từ, đại từ, tính từ, trạng từ, liên từ... được giải thích dễ hiểu thông qua các ví dụ và hình minh hoạ vui (Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ] DDC: 428.2 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1002438. OHTA TOMOKO Bé Táo Ringo và những người bạn trong khu rừng ánh sáng. T.1/ Ohta Tomoko ; Akehashi Daiji h.đ. ; Trần Việt Hà dịch.- H.: Phụ nữ, 2016.- 99tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Giáo dục Nhật Bản. Sách tranh dạy trẻ thói quen tốt) ISBN: 9786045633106 Tóm tắt: Dạy trẻ những thói quen tốt với nội dung giáo dục sâu sắc, được thể hiện thông qua những nét vẽ dễ thương của họa sĩ Ohta Tomoko. Qua đó trẻ em sẽ thấu hiểu hơn về lòng tốt, tính trung thực, về những điều đơn giản trong cuộc sống, hoàn thiện bản thân để lớn lên có thể xây dựng một thế giới hạnh phúc (Dạy trẻ; Giáo dục gia đình; Thói quen; ) [Vai trò: Akehashi Daiji; Trần Việt Hà; ] DDC: 649.7 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1002439. OHTA TOMOKO Bé Táo Ringo và những người bạn trong khu rừng ánh sáng. T.2/ Ohta Tomoko ; Akehashi Daiji h.đ. ; Hoàng Thu Hương dịch.- H.: Phụ nữ, 2016.- 102tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Giáo dục Nhật Bản. Sách tranh dạy trẻ thói quen tốt) ISBN: 9786045633113 Tóm tắt: Dạy trẻ những thói quen tốt với nội dung giáo dục sâu sắc, được thể hiện thông qua những nét vẽ dễ thương của họa sĩ Ohta Tomoko. Qua đó trẻ em sẽ thấu hiểu hơn về lòng tốt, tính trung thực, về những điều đơn giản trong cuộc sống, hoàn thiện bản thân để lớn lên có thể xây dựng một thế giới hạnh phúc (Dạy trẻ; Giáo dục gia đình; Thói quen; ) [Vai trò: Akehashi Daiji; Hoàng Thu Hương; ] DDC: 649.7 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638784. PAUL, RICHARD Cẩm nang tư duy kỹ thuậtDựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện = The thinker's guide to engineering reasoning : Based on critical thinking concept & tools/ Richard Paul, Robert Niewoehner, Linda Elder ; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn (Chuyển ngữ) ; Bùi Văn Nam Sơn (Hiệu đính).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 108 tr.; 22 cm. ISBN: 9786045856604 Tóm tắt: Cẩm nang trình bày bản chất của các khái niệm và công cụ cho lập luận kĩ thuật. Đối với bộ môn, cẩm nang đưa ra một khái niệm và một hệ từ vựng được chia sẽ chung. Đối với sinh viên, cẩm nang là sách phụ trợ về mặt tư duy cho mọi sách giáo khoa trong mọi khóa học kĩ thuật. Bộ môn có thể dùng cẩm nang để xây dựng các bài giảng, bài tập và kiểm tra kĩ thuật. Sinh viên có thể dùng cẩm nang để cái thiện góc nhìn của mình trong bất kỳ lĩnh vực nghiên cứu kĩ thuật nào. (Critical thinking; Tư duy phê phán; ) |Kỹ thuật; | [Vai trò: Bùi, Văn Nam Sơn; Elder, Linda; Hoàng, Nguyễn Đăng Sơn; Niewoehner, Robert; ] DDC: 160 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
846354. Cô robot bạch tuộcTầm quan trọng của sự chia sẻ = Miss robotopus - The importance of sharing : Truyện tranh ; Dành cho lứa tuổi 6+/ Lời: Michael Màu Nâu ; Minh hoạ: Nikru, Bích Trâm.- H.: Văn học, 2022.- 23 tr.: tranh màu; 28 cm.- (Những người bạn diệu kì = Magical friends) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786042267649 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bích Trâm; Michael Màu Nâu; Nikru; ] DDC: 895.9223 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
943056. PHAN THỊ TUYẾT MAI Cooking with madam Tuyết Mai: Healthy food from moringa/ Phan Thị Tuyết Mai ; Transl.: Nguyễn Thị Kim Huyền.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 267 p.: phot.; 12 cm. ISBN: 9786046846840 (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; Rau ăn lá; ) {Chùm ngây; } |Chùm ngây; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Huyền; ] DDC: 641.654 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
953008. Exploring grammar: Step by step. Book 3: Age 11 : Dành cho trẻ em 11 tuổi/ Pelangi Editorial Team.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 88 p.: ill.; 26 cm. ISBN: 9786045870006 (Ngữ pháp; Tiếng Anh; Tiểu học; ) DDC: 372.6521 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
953113. Exploring grammarStep by step : Age 12 = Dành cho trẻ em 12 tuổi. Book 4/ Pelangi Editorial Team.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 101 p.: ill.; 26 cm. ISBN: 9786045870013 (Ngữ pháp; Tiếng Anh; Trung học cơ sở; ) DDC: 428.2 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979496. OHTA TOMOKO Bé Táo Ringo và những người bạn trong khu rừng ánh sáng. T.3/ Ohta Tomoko ; Akehashi Daiji h.đ. ; Trần Việt Hà dịch.- H.: Phụ nữ, 2017.- 102tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Giáo dục Nhật Bản. Sách tranh dạy trẻ thói quen tốt) ISBN: 9786045641989 Tóm tắt: Dạy trẻ những thói quen tốt với nội dung giáo dục sâu sắc, được thể hiện thông qua những nét vẽ dễ thương của họa sĩ Ohta Tomoko. Qua đó trẻ em sẽ thấu hiểu hơn về lòng tốt, tính trung thực, về những điều đơn giản trong cuộc sống, hoàn thiện bản thân để lớn lên có thể xây dựng một thế giới hạnh phúc (Dạy trẻ; Giáo dục gia đình; Thói quen; ) [Vai trò: Akehashi Daiji; Trần Việt Hà; ] DDC: 649.7 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
994022. Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ= Technical regulation of engineering geological investigation for construction in karst areas.- H.: Xây dựng, 2016.- 76tr.: minh hoạ; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) Phụ lục: tr. 36-74. - Thư mục: tr. 75 ISBN: 9786048219581 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9402:2012 về chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ gồm các vấn đề: Phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ và định nghĩa, đặc điểm hình thành và phát triển các-tơ... (Công trình xây dựng; Khảo sát địa chất; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 624.1510218597 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1018587. Công tác thi công toà nhà - Sai số hình học cho phép= Building engineering work - Permissible tolerances in geometry.- Xuất bản lần 2.- H.: Xây dựng, 2015.- 46tr.: bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) ISBN: 9786048217181 Tóm tắt: Trình bày quy định về sai số hình học cho phép trong các công tác xây lắp, áp dụng cho nhà ở, công trình công cộng (Thi công; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Toà nhà; ) [Việt Nam; ] DDC: 690.0218597 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |