Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá soil physics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260646. HILLEL, DANIEL
    Environmental soil physics/ Daniel Hillel: Academic press, 1998.- XXVII, 771tr; 25cm.
    ISBN: 0123485258
    Tóm tắt: Các mối quan hệ cơ bản giữa đất và các yếu tố môi trường khác (vật lí, nước). Đất và các chất rắn, chất lỏng, chất khí và các chất tổng hợp. Chu kì nước của đồng ruộng. Mối quan hệ của đất, cây trồng và nước
{Cơ học đất; Môi trường; Đất trồng trọt; } |Cơ học đất; Môi trường; Đất trồng trọt; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149393. TRẦN KÔNG TẤU
    Vật lý thổ nhưỡng môi trường= Environmental soil physics : Dùng cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu các ngành/ Trần Kông Tấu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 237tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 227-230. - Phụ lục: tr. 233-237
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vật lí thổ nhưỡng môi trường. Vật lí thể rắn của đất, các tính chất vật lí thể lỏng của đất và môi trường, tính chất không khí và tính chất nhiệt của đất
(Môi trường; Thổ nhưỡng; Vật lí; Đất; )
DDC: 630.4 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716678. TRẦN, KÔNG TẤU
    Vật lý thổ nhưỡng môi trường: (Environmental Soil Physics)/ Trần Kông Tấu.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 237 tr.; 25 cm.
    Tóm tắt: Sách đề cập những kiến thức cơ bản về vật lí thổ nhưỡng môi trường: vật lí thể rắn của đất, các tính chất vật lí thể lỏng của đất và môi trường, những tính chất không khí và tính chất nhiệt của đất.
(Soil physics; ) |Thổ nhưỡng; Vật lý thổ nhưỡng môi trường; Environmental aspects; |
DDC: 631.4 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710369. LAL, RATTAN
    Principles of soil physics/ Rattan Lal, Manoj K. Shukia.- New York: Marcel Dekker, 2004.- 713 p.; 24 cm.
    ISBN: 0824753240
(Soil physics; ) |Vật lý đất; Đất; | [Vai trò: Shukia, Manoj K.; ]
DDC: 631.43 /Price: 104.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713300. JURY, WILLIAM
    Soil physics/ William Jury, Robert Horton.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2004.- 370 p.; 24 cm.
    ISBN: 047105965X
(Soil physics; ) |Vật lý đất; | [Vai trò: Horton, Robert; ]
DDC: 621.43 /Price: 77.55 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735433. GENUCHTEN, M. TH.VAN
    New issues and challenges in soil physics research. Volume 1: Inaugural and State of the Art Conferences/ M. Th. Van Genuchten.- Mexico: The Mexican Society of Soil Science, 1994.- 24 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: The focus of soil physics research, and that of soil science in general, has gradually broadened from mostly agricultural production issues to more comprehensive studies of subsurface water flow and chemical transport geared toward environmental issues. There is an abundance of ongoing and new challenges in soil physics research, notably in the areas of subsurface heterogeneity (including preferential flow), multiphase flow, multicomponent transport, and hydraulic property characterization. Soil heterogeneity at a variety of spatial scales remains a frustrating problem affecting the measurement, prediction, and management of subsurface flow and transport processes. More realistic deterministic and stochastic models, as well as improved sampling methods and instrumental techniques, are slowly becoming available to make the research more effective. Several examples are given to illustrate soil physics contributions to the solution of agricultural and environmental problems.
(Soil physics; Vật lý đất; ) |Thổ nhưỡng; Vật lý đất; |
DDC: 631.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675482. T J MARSHALL
    Soil physics/ T J Marshall.- New York: Cambridge Univ, 1988; 374p..
(soil physics; ) |Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681649. Soil physics and rice.- Los Banos, Philippines: IRRI, 1985.- 430 p.; 24 cm.
    Tóm tắt: The book presents the physical aspects of soil management for rice-based cropping systems, the physical problems of wetland soil and water management, the physical aspects of wetland soil management from soil taxonomy. the evaluation of the physical environment for rice cultivation, the physical properties of mineral soils and of peat soils. The book also discusses problems of underdrainage of lowland rice fields, mineral composition of the clay fraction effecting soil behavior and management, influence of salinity and alkalinity on properties and management of ricelands. Finally, the book presents the soil-water management in lowland, the physical aspects of the root and seed environment in lowland soils, the water use and water use efficiency under different management system for upland crops
(Soil physics; ) |Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.43S683 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671324. DANIEL HILLEL
    Introduction to soil physics/ Daniel Hillel.- San Diego: Academic Press, Inc, 1982; 364p..
    ISBN: 0123485207
(soil physics; ) |Vật lý đất; Đất; |
DDC: 631.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675291. DANIEL HILLEL
    Applications of soil physics/ Daniel Hillel.- New York: Academic, 1980; 385p..
    ISBN: 0123485800
(soil physics; ) |Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220522. TRẦN KÔNG TẤU
    Vật lý thổ nhưỡng môi trường: (Environmental Soil Physics)/ Trần Kông Tấu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 237tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vật lí thổ nhưỡng môi trường: Vật lí thể rắn của đất, các tính chất vật lí thể lỏng của đất và môi trường, những tính chất không khí và tính chất nhiệt của đất
(Môi trường đất; Thổ nhưỡng; Vật lí; )
DDC: 631.4 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.