Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá strength of materials

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009858. TRAN MINH TU
    Strength of materials: Problems & solutions/ Tran Minh Tu, Nguyen Thi Bich Phuong, Nghiem Ha Tan.- H.: Xây dựng, 2015.- 137 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9786048212858
(Giải pháp; Sức bền vật liệu; Thử nghiệm; ) [Vai trò: Nghiem Ha Tan; Nguyen Thi Bich Phuong; ]
DDC: 620.112 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641246. MAI, NHU PHUONG
    Strength of materials/ Mai Nhu Phuong.- Hà Nội: Bach Khoa Publishing House, 2011.- 243 tr.: hình minh họa; 22 cm.
(Strength of materials; Sức bền vật liệu; ) |Sức bền vật liệu; |
DDC: 620.112 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712598. ONOUYE, BARRY
    Statics and Strength of Materials: Foundations for Structural Design/ Barry Onouye.- New Jersey: Pearson Education, Inc., 2005.- 465 p.; 29 cm.
    ISBN: 0131118374
(Statics; Strength of materials; Structural design; ) |Sức bền vật liệu; |
DDC: 624.1771 /Price: 78.67 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726096. MOROW, H. W.
    Statics and strength of materials/ H. W. Morow and Robert P. Kokernak.- 5th ed..- Upper Saddle River, NJ.: Pearson / Prentice Hall, 2004.- xiii, 756 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0131911376
(Statics; Strength of materials; ) |Sức bền vật liệu; Tĩnh học; Problems, exercises, etc.; Problems, exercises, etc.; | [Vai trò: Kokernak, Robert P.; ]
DDC: 620.112 /Price: 52.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670086. GILMAN, JOHN J.
    Electronic basis of the strength of materials/ John J. Gilman.- Cambridge: Cambridge University Press, 2003.- x, 280 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0521620058
    Tóm tắt: Requiring knowledge of the chemistry and physics of materials, this study relates the complete set of strength characteristics of constituent atoms to their electronic structures. The book uses classical and quantum mechanics (since both are needed to describe these properties) and begins with short reviews of each area. After the reviews, the three major branches of the strength of materials are divided into the following sections: the elastic stiffnesses; the plastic responses; and the nature of fracture.
(Electronic structure; Strength of materials; ) |Sức bền vật liệu; Điện tử; |
DDC: 620.112 /Price: 55 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714625. SARKAR, B K
    Strength of materials/ B K Sarkar.- New Delhi: Tata McGraw - Hill Publishing, 2003.- 388 p.; 24 cm.
    ISBN: 0070494843
(Strength of materials; ) |Sức bền vật liệu; |
DDC: 620.112 /Price: 101000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663852. SENG, LIM POH
    Strength of materials for polytechnic/ Lim Poh Seng, Tay Seng How, Koh Koh Pin.- Singapore: Prentice Hall, 2003.- 259 p.; 30 cm.
    ISBN: 9812445080
(Strength of materials; ) |Độ bền vật liệu; | [Vai trò: How, Tay Seng; Pin, Koh Koh; ]
DDC: 620 /Price: 302000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699151. NGUYỄN VĂN CĂN
    Strength of Materials/ Nguyễn Văn Căn.- 1st: Trường Đại học Cần Thơ, 1999
    Tóm tắt: This field of study is known by several names, including"Strength of materials" and "Mechanics of deformable bodies"... Strength of materials uses the physical properties of materials that are obtained from experiments as well as numerous theoretical laws and concepts to research stresses and deformations, produced by the loads.
(strength of materials; ) |Sức bền vật liệu; |
DDC: 620.112 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738971. SANDOR, BELA IMRE
    Strength of materials/ Bela I. Sandor.- Englewood Cliffs, N.J.: Prentice Hall, 1978.- xiv, 432 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0138524181
    Tóm tắt: This material is presented in starred sections (which may be omitted on a first reading without interrupting the flow of the presentation) and includes a full treatment of the Mohr circle and its application to the determination of moments of inertia and strains as well as stresses; a lucid elementary presentation of the theory of the center of shear; and one of the few elementary presentations of the theory of the center of shear; and one of the few elementary discussions of the "Myosotis" method of calculating beam deflections, a method which often possesses considerable advantages over the more usual methods involving moment-area or the differential equation of bending.
(Strength of materials; Sức bền của vật liệu; ) |Thuộc tính vật liệu; |
DDC: 620.112 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học930869. Strength of materials - Problems & solutions. Vol.1/ Tran Minh Tu, Nguyen Thi Bich Phuong, Nghiem Ha Tan....- H.: Construction, 2019.- 158 p.: fig., tab.; 27 cm.
    Bibliogr.: p. 155
    ISBN: 9786048224806
(Giải pháp; Sức bền vật liệu; Thử nghiệm; ) [Vai trò: Dang Xuan Hung; Nghiem Ha Tan; Nguyen Thi Bich Phuong; Pham Sy Dong; Tran Minh Tu; ]
DDC: 620.112 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1022770. TRAN MINH TU
    Lecture notes strength of materials. Part 1/ Tran Minh Tu, Nghiem Ha Tan.- H.: Construction Publishing House, 2015.- 211 p.: ill.; 24 cm.
    App.: p. 189-207. - Bibliogr.: p. 208
    ISBN: 9786048214678
(Sức bền vật liệu; ) [Vai trò: Nghiem Ha Tan; ]
DDC: 620.112 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119834. NHU PHUONG MAI
    Strength of materials/ Nhu Phuong Mai.- H.: Bach khoa Ha Noi, 2010.- 244 p.: fig.; 24 cm.
    App.: p. 207-242. - Bibliogr.: p. 243
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về nội lực, ứng suất, biến dạng, chuyển vị; các hình thức chịu lực cơ bản: thanh chịu kéo, nén, uốn, xoắn, thanh chịu lực phức tạp; tính toán ổn địn; tính chuyển vị bằng phương pháp năng lượng; giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực; tính ứng suất và biến dạng của kết cấu khi chịu tải trọng động
(Khoa học vệt liệu; Sức bền vật liệu; )
DDC: 620.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277365. CHENG, FA-HWA
    Statics and strength of materials/ Fa-Hwa Cheng.- 2nd ed: Glencoe / McGraw - Hill, 1997.- XII, 804tr; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Khái niệm và nguyên lí cơ bản về cơ học vật liệu trạng thái tĩnh. Kết quả tính toán trạng thái cân bằng của hệ lực đồng diện. Phân tích cấu trúc vật chất, lực ma sát, hệ lực không gian, trọng lực. Lí thuyết cơ bản về sức bền vật liệu: tính chất cơ học vật liệu. Phân tích lực và mô men lực của dầm, sức căng đòn dầm
{Cơ học; Sức bền vật liệu; Vật liệu; } |Cơ học; Sức bền vật liệu; Vật liệu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.