1664391. TRƯƠNG, NGỌC TƯỜNG Những ngôi chùa nỗi tiếng ở Thành phố Hồ Chí Minh: Famous Buddhist temples in Ho Chi Minh City/ Trương Ngọc Tường, Võ Văn Tường.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 348 tr.: Minh họa màu; 21cm. Tóm tắt: Quyển sách trình bày những ngôi chùa nổi tiếng Thành phố Hồ Chí Minh về quá trình hình thành và phát triển đến ngày nay. Sách được trình bày bằng song ngữ anh-việt và nhiều hình ảnh minh hoạ đặc sắc. (Priests, Buddhist; Temples, Buddhist; ) |Chùa chiền Việt Nam; Phật giáo Việt Nam; Biography; Viet Nam; Ho Chi Minh City; Viet Nam; Ho Chi Minh City; | [Vai trò: Võ, Văn Tường; ] DDC: 294.34 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738279. Temples of India.- New Delhi: Ocean books, 2000.- 40 p.: ill. (some col.); 25 cm. ISBN: 8187100400 Tóm tắt: Temple construction in India started nearly 2000 years ago and marked the transition of Hinduism from the Vedic religion. The architecture of Hindu temples has evolved ever since resulting in a great variety of styles. They are usually dedicated to one primary Hindu deity and feature a murti (sacred image) of the deity. Although it is not mandatory for a Hindu to visit a Hindu temple regularly, they play a vital role in Hindu society and culture. (Hindu temples; Đền thờ Hindu; ) |Đạo Hindu; India; Ấn Độ; | DDC: 294.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674850. VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM Chùa Việt Nam: Buddhist temples in Vietnam/ Viện Khoa học xã hội Việt Nam.- Hà Nội: KHXH, 1993; 401tr.. (buildings; ) |Chùa Việt Nam; Công trình kiến trúc; | DDC: 690.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683959. J C SHARMA Temples of Champa in VietNam: Tháp Chàm ở Việt Nam/ J C Sharma.- 1st.- Hà Nội: KHXH, 1992; 152tr.. Tóm tắt: The book provides basic information about the Cham temples. A slightly detailed chapter on the history of Champa has beenincluded to acquaint the readers with events, circumstances and conditions prevailing during the periods in which temples were constructed (temple of champa (central vietnam); temples - vietnam; ) |Tháp Chàm; | DDC: 726.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
883113. KURODA, KEIKO Siamese and Thai Buddhist temples in Kedah: A field report of 2007-2009/ Keiko Kuroda.- Tokyo: Tokyo University of Foreign Studies, 2021.- 108 p.: ill.; 26 cm. Bibliogr.: p. 98-99 ISBN: 9784863373570 (Chùa; Đạo Phật; ) [Malaixia; ] DDC: 294.3435095951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
971048. Tượng thờ Hindu giáo từ đền tháp Chăm đến chùa miếu Việt= Hinduist statues from Cham temples to Vietnamese religious establishments/ Nguyễn Hữu Thông (ch.b.), Trần Đình Hằng, Lê Anh Tuấn....- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2017.- 277tr.: hình vẽ, ảnh; 28cm. ĐTTS ghi: Phân viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam Thư mục: tr. 265-269 ISBN: 9786049039430 Tóm tắt: Trình bày khái quát về hiện tượng chuyển hoá và biến dưỡng văn hoá - nhìn từ miền Trung Việt Nam; con đường xuôi Nam của người Việt và nghệ thuật chinh phục vùng đất mới trên góc độ văn hoá tâm linh; sự tiếp nhận tượng thờ Hindu giáo trong không gian tôn giáo Việt (Tín ngưỡng; Đạo Ấn Độ; ) [Việt Nam; ] {Tượng Hindu; } |Tượng Hindu; | [Vai trò: Lê Anh Tuấn; Lê Thọ Quốc; Nguyễn Hữu Thông; Nguyễn Thị Tâm Hạnh; Trần Đình Hằng; ] DDC: 294.509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996675. QUARRINGTON, DALE Korean temples: Art, architecture and history/ Dale Quarrington.- S.l: S.n, 2016.- 111 p.: phot.; 23 cm. ISBN: 9781522981039 (Kiến trúc; Lịch sử; Nghệ thuật; Đạo Phật; Đền; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 726.143095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004055. 기와가알려주는울산역사 - 城성과寺사의盛衰성쇠: 2015 년제1회울산대곡박물관 특별전= Special exhibition: Exploring the history of Ulsan from traditional roof tiles - The rise and fall of fortresses and temples in Ulsan/ 울산대곡박물관.- 울산: 울산대곡박물관, 2015.- 195 p.: 삽화; 28 cm. (Lịch sử; Triển lãm; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1072939. SAHAI, SACHCHIDANAND The Hindu temples in Southeast Asia: Their role in social, economic and political formations/ Sachchidanand Sahai.- Shimla: Indian Institute of Advanced Study, 2012.- xxiv, 368 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - App.: p. 343-368 ISBN: 9788173054280 (Kiến trúc; Đạo Ấn Độ; Đền thờ; ) [Đông Nam Á; ] DDC: 294.5350959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085518. 坛庙= Altars and temples/ 主编: 王玉伟, 韩扬.- 北京: 北京美术摄影, 2011.- 188 页: 插图; 29 cm.- (北京文物建筑大系) 汉英对照 ISBN: 9787805014203 (Chùa; Cảnh quan; Nghệ thuật kiến trúc; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 王玉伟; 韩扬; ] DDC: 720.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085515. 寺观= Temples/ 主编: 王玉伟, 韩扬.- 北京: 北京美术摄影, 2011.- 291 页: 插图; 29 cm.- (北京文物建筑大系) 汉英对照 ISBN: 9787805014302 (Chùa; Cảnh quan; Nghệ thuật kiến trúc; Đền; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 王玉伟; 韩扬; ] DDC: 720.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121144. CAI YANXIN Chinese architecture: Palaces, gardens, temples and dwellings/ Cai Yanxin ; Transl.: Andrea Lee....- Beijing: China intercontinental press, 2010.- 179 p.: fig., phot.; 23 cm. App.: p.180 ISBN: 9787508517261 (Chùa; Cảnh quan; Kiến trúc; Nhà cửa; Đền; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Andrea Lee; David Gu; Selina Lim; ] DDC: 720.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119453. The Giong festival of Phù Đổng and Sóc temples/ Nguyen Chi Ben (ed.), Bui Quang Thanh, Le Thi Hoai Phuong.- H.: The gioi, 2010.- 370 p.: phot., map; 21 cm. At head of the title: Vietnam institute of culture and arts studies Tóm tắt: Giới thiệu về truyền thuyết Thánh Gióng, khu di tích đền Sóc và diễn trình lễ hội Gióng ở Sóc Sơn trong các ngày mồng 6, mồng 7, mồng 8 tháng giêng hàng năm (Di tích lịch sử; Hội Gióng; Lễ hội; ) {Bộ TK TVQG; Đền Sóc; } |Bộ TK TVQG; Đền Sóc; | [Vai trò: Bui Quang Thanh; Nguyen Chi Ben; ] DDC: 394.26959731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1130258. LÊ THANH HƯƠNG Famous communal houses and temples in Thăng Long - Hà Nội/ Lê Thanh Hương b.s. ; Nguyễn Thu Hà dịch ; Perri Black h.đ..- H.: Thế giới, 2009.- 81tr.: ảnh; 20cm.- (A journey through the traditional culture of Thăng Long - Hà Nội) Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, đặc điểm nghệ thuật kiến trúc các ngôi đình, đền ở Việt Nam. Nét riêng biệt của các ngôi đình, đền ở Hà Nội xưa (Đình; Đền; ) [Hà Nội; Việt Nam; ] {Nghệ thuật kiến trúc; } |Nghệ thuật kiến trúc; | [Vai trò: Black, Perri; Nguyễn Thu Hà; ] DDC: 726 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122825. YOO MYONG-JONG Temples of Korea: Korean Buddhism, 17 temples of Korea, Buddhism terms/ Yoo Myeong-jong ; Phot.: Jeon Sung-young ; Transl.: You Young-ki, Michael Bujold.- Seoul, Korea: Discovery Media, 2009.- 155 p.: phot.; 21 cm. (Chùa; Đạo Phật; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Bujold, Michael; Jeon Sung-young; You Young-ki; ] DDC: 294.3435095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1145649. VÕ VĂN TƯỜNG 500 danh lam Việt Nam= 500 famous temples in Viet Nam/ Võ Văn Tường.- H.: Thông tấn, 2008.- 573tr.: ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Chào mừng Đại lễ Phật đản Liên hiệp quốc 2008 Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu 500 ngôi chùa nổi tiếng của Việt Nam với gần 2000 bức ảnh kèm theo thể hiện kiến trúc mỗi ngôi chùa. Giới thiệu tóm lược lịch sử các ngôi chùa bằng 21 thứ tiếng Việt - Anh (Chùa; Kiến trúc; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147743. HÀ VĂN TẤN Buddhist temples in Vietnam/ Hà Văn Tấn, Nguyễn Văn Kự, Phạm Ngọc Long.- H.: Thế giới, 2008.- 321tr.: ảnh; 26cm. Tóm tắt: Giới thiệu các chùa Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử và trong đời sống Văn hóa cộng đồng. Đặc điểm kiến trúc văn hóa các ngôi chùa (Chùa; Đạo phật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Kự; Phạm Ngọc Long; ] DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1145280. Hoàn Kiếm lake: Its legends and temples.- H.: Thế giới, 2008.- 47tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Tìm hiểu truyền thuyết về Hồ Hoàn Kiếm và Tháp Rùa. Dù có đi xã vẫn không quên chùa Báo Ân và cổng vào. Đền Ngọc Sơn với những truyền thuyết, Đền Bà Kiệu, tượng đình Nam Hương và tượng Lê Lợi, chùa Bà Đá,.. (Danh lam thắng cảnh; Đất nước; ) [Hà Nội; ] {Hồ Hoàn Kiếm; } |Hồ Hoàn Kiếm; | DDC: 915.9731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1167705. VÕ VĂN TƯỜNG 108 danh lam cổ tự Việt Nam= 108 famous and ancient buddhist temples and pagodas in Vietnam = 108 célèbres anciennes pagodes du Viet Nam/ Võ Văn Tường ; Thích Minh Thành, Phan Ngọc Hùng, Vương Quang Trí, Hàn Phong dịch.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2007.- 420tr.: ảnh; 27cm. Chính văn bằng bốn thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp - Trung Quốc Tóm tắt: Giới thiệu bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Hoa 108 ngôi chùa nổi tiếng ở 33 tỉnh, thành phố từ Bắc vào Nam qua 838 tấm ảnh màu chọn lọc và bài giới thiệu vắn tắt về lịch sử từng ngôi chùa (Chùa; Kiến trúc; Đạo Phật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thích Minh Thành; Hàn Phong; Phan Ngọc Hùng; Vương Quang Trí; ] DDC: 726 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310678. JUNG LEE Korean temples food/ Jung Lee.- Seoul: Yeinart, 2002.- 368p.: phot.; 26cm. Bibliogr. p.364. - Ind. ISBN: 8995296208 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử 77 chùa Hàn Quốc. Những nét đặc trưng về kiến trúc và các món ăn của các chùa (Chùa; Món ăn; Ẩm thực; ) [Hàn Quốc; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |