Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá throat

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731345. DHILLON, R. S.
    Ear, nose and throat and head and neck surgery: an illustrated colour text/ R.S. Dhillon, C.A. East ; with contributions by A. Narula, G. Sandhu, J.-P. Jeannon..- 3rd.- Edinburgh: Churchill Livingstone/Elsevier, 2006
    ISBN: 978443073113
(Otolaryngology, Operative.; Otorhinolaryngologic Diseases; Otorhinolaryngologic Diseases; ) |Giải phẫu tai mũi họng; diagnosis.; therapy; | [Vai trò: East, C. A.; ]
DDC: 617.51059 /Price: 107000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686400. P D BULL
    Lecture notes on diseases of the ear, nose and throat/ P D Bull, Eric Harry Miles Foxen.- 8th.- Cambridge, Massachusetts: Blackwell Science, 1996; 198p..
    ISBN: 0865426341
    Tóm tắt: The book offers more information on: head and neck malignancy; the recognition and measurement of deafness; the understanding of chronic sinus disease; salivary gland disease; techniques for rehabilitation; paediatric airway disorders. The aim of the book is to integrate the basic science with clinical practice. This book also features photographs and illustrations in full color
(otolaryngologic diseases; otolaryngology; ) |Tai-mũi-họng; | [Vai trò: Eric Harry Miles Foxen; ]
DDC: 617.51 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686237. T R BULL
    Diagnosis in color ear, nose, and throat: Color atlas of E.N.T. diagnosis/ T R Bull.- 3rd.- London: Mosby-Wolfe, 1995; 246p..
    ISBN: 0723422710
    Tóm tắt: This book provides an essential overview of the subject in five major sections: examination, ear, nose, pharynx and larynx, and head and neck. The focus is on examination and diagnosis, with brief details of medical and surgical treatment where appropriate. A wealth of high-quality photographs are used to depict both common and atypical disorders, and to illustrate the lastest developments in areas such as phonography, laser surgery, endoscopic nasal and sinus surgery, and imaging
(otolaryngologic diseases; otolaryngology, operative; ) |Tai-mũi-họng; |
DDC: 617.51 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683544. MARRJUKKA MAKELA
    Management of sore - throat patients in primary care/ Marrjukka Makela.- Helsinki: Academic Dissertation, 1990; 167p..
    ISBN: 9529021658
(throat; ) |Tai-mũi-họng; |
DDC: 612.21 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648746. The practioner: Ear, nose and throat.- 1st.- Singapore: P.G. publishing Pte Ltd, 1988; 104p..
    ISBN: 9813096489
(ear; nose; surgery; throat; ) |Tai-mũi-họng; |
DDC: 617.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497052. SIGLER, BARBARA A.
    Ear, nose, and throat disorders/ Barbara A. Sigler, Linda T. Schuring ; original illustratins by George J. Wassilchenko and Donald P. O'Connor ; original photography by Patrick Watson..- St. Louis: Mosby, 1993.- 290 p.: ill. (some col.); 29cm.
    Includes bibliographical references (p. 279-281) and index
    ISBN: 0801680115
(Họng; Mũi; Tai; Y học; ) [Vai trò: Schuring, Linda T.; ]
DDC: 617.5/1 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062046. DHILLON, RAM S.
    Ear, nose and throat and head and neck surgery: An inllustrated colour text/ Ram S. Dhillon, Charles A. East.- Edinburgh...: Churchill Livingstone/Elvsevier, 2013.- viii, 123 p.: ill.; 30 cm.
    Ind.: p. 119-123
    ISBN: 9780702044199
(Cổ; Phẫu thuật; Tai mũi họng; Đầu; ) [Vai trò: East, Charles A.; ]
DDC: 617.51059 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.