Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 250 tài liệu với từ khoá tourism

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001610. LEVIN, FRANK
    English for tourism and restaurants. Book 1/ Frank Levin, Peg Tinsley ; Proofreader: Dennis Le Boeuf, Liming Jing.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 218 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9786045846872
(Du lịch; Nhà hàng; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Boeuf, Dennis Le; Jing, Liming; Tinsley, Peg; ]
DDC: 338.4791 /Price: 298000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001611. LEVIN, FRANK
    English for tourism and restaurants. Book 2/ Frank Levin, Peg Tinsley ; Proofreader: Judy Majewski.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 209 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9786045846889
(Du lịch; Nhà hàng; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Majewski, Judy; Tinsley, Peg; ]
DDC: 338.4791 /Price: 298000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987165. CHENG, KIWI
    Specialized English for tourism/ Kiwi Cheng, Owain Mckimm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 235 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9786045846919
(Du lịch; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Mckimm, Owain; ]
DDC: 910 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142045. KNAPP, DUANE E.
    The Brandpromise: How Costco, Ketel One, Make-a-wish, Tourism Vancouver, and other leading brands make and keep the promise that guarantees success!/ Knapp, Duane E..- New York...: McGraw-Hill, 2008.- xix, 264 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 247-253. - Ind.: p. 259-264
    ISBN: 9780071494410
(Dịch vụ khách hàng; Quan hệ đối tác; Thương hiệu; )
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843735. Nhập môn du lịch= Introduction to tourism/ Trần Đức Thanh, Phạm Hồng Long, Vũ Hương Lan (ch.b.)....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 447 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    Thư mục: tr. 418-441
    ISBN: 9786043526530
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về du lịch, quá trình hình thành và phát triển du lịch, các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động du lịch, khách du lịch, các nhà cung ứng du lịch, các cơ quan tổ chức du lịch; tác động của du lịch đến văn hoá, xã hội, kinh tế, môi trường tự nhiên; loại hình và sản phẩm du lịch; tương lai và triển vọng của du lịch
(Du lịch; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Vinh; Phạm Hồng Long; Trần Thuý Anh; Trần Đức Thanh; Vũ Hương Lan; ]
DDC: 338.47910711 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077792. SCOTT, DANIEL
    Tourism and climate change: Impacts, adaptation and mitigation/ Daniel Scott, C. Michael Hall, Stefan Gossling.- London: Routledge, 2012.- xxii, 440 p.: tab.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. . - Ind.: p.
    ISBN: 9780415668866
(Du lịch; Môi trường; Thay đổi khí hậu; ) [Vai trò: Gössling, Stefan.; Hall, Colin Michael; ]
DDC: 363.738 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1112626. LÊ THỊ TUYẾT MAI
    Du lịch di tích lịch sử văn hoá= Tourism of historical cultural vestiges : Giáo trình tiếng Anh dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch/ Lê Thị Tuyết Mai.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 227tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thông tin và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 225-227
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Cung cấp một khối lượng lớn các từ và cụm từ tiếng Anh về du lịch các di tích lịch sử văn hoá nổi tiếng của Việt Nam và các bài tập luyện đọc giúp người học luyện kỹ năng nói tiếng Anh chuyên ngành du lịch
(Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Du lịch; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297120. REID, DONALD G.
    Tourism, globalization and development: Responsible tourism planning/ Donald G. Reid.- London: Pluto press, 2003.- IX, 251tr.: hình vẽ; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 074531998X
    Tóm tắt: Bao gồm những đánh giá và nghiên cứu vai trò của du lịch đối với sự phát triển kinh tế toàn cầu, đặc biệt là ở các nước đang và kém phát triển: phân tích tác động của môi trường và xã hội đối với thương mại du lịch, một phần thu nhập lớn dành cho các quốc gia nghèo nhất thế giới
(Du lịch; Kinh tế; Kế hoạch hoá; ) {Toàn cầu hoá; } |Toàn cầu hoá; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948783. International tourism development in Vietnam and Malaysia: Issues & directions/ Nguyen Khoa Hai, Badaruddin Mohamed, Kamaruzaman Jaaffar....- Ho Chi Minh City: National University Ho Chi Minh, 2018.- 375 p.: ill.; 24 cm.
    At head of title: Thu Dau Mot University; Universiti Sains Malaysia
    Bibliogr. at the end of research
    ISBN: 9786047364060
(Du lịch; Hợp tác quốc tế; ) [Malaixia; Việt Nam; ] [Vai trò: Jaaffar, Kamaruzaman; Mohamed, Badaruddin; Nguyen Khoa Hai; Phu Van Han; Rahman, Suraiyati; ]
DDC: 338.4791597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038409. HOÀNG NGUYÊN
    Cẩm nang tiếng Anh công tác du lịch= English for abroad and tourism/ Hoàng Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 162tr.; 16cm.
    ISBN: 9786049182372
    Tóm tắt: Gồm nhiều tình huống thực tế liên quan đến ngành du lịch để bạn học tập và thực hành như tìm hiểu thủ tục du học, thủ tục hải quan, đặt vé máy bay, tìm phòng, bàn luận về trường học... nhằm nâng cao khả năng nghe, nói, đọc viết tiếng Anh
(Du lịch; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059090. NGUYỄN QUANG
    Giáo trình tiếng Anh du lịch= English course for tourism : Dành cho các học viên trình độ sơ cấp đến trung cấp/ Nguyễn Quang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2013.- 439tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049180767
    Tóm tắt: Gồm nhiều tình huống thực tế liên quan đến ngành du lịch để bạn học tập và thực hành; nâng cao khả năng nghe, nói, đọc viết tiếng Anh
(Du lịch; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1106817. KIM YOUNG-MI
    English communication for your career: Air travel and tourism/ Kim Young-mi, Son Ki-pyo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2010.- 125p.: ill; 28cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài đọc tiếng Anh nhằm phát triển vốn từ vựng và kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh
(Kĩ năng đọc; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Son Ki-pyo; ]
DDC: 428.076 /Price: 136000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119748. Làng nghề du lịch Hà Nội và vùng phụ cận= The tourism craft villages Hanoi and the surrounding area/ B.s.: Lưu Duy Dần (trưởng ban), Nguyễn Hữu Chính, Bạch Hồng Ân....- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2010.- 163tr.: ảnh; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu các tuyến du lịch làng nghề và đôi nét về sự hình thành, phát triển, các sản phẩm đặc trưng của các làng nghề du lịch ở Hà Nội và vùng lân cận như: làng nghề tiện Nhị Khê, thêu Quất Động, lụa Vạn Phúc, gốm sứ Bát Tràng...
(Du lịch; Làng nghề; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Bạch Hồng Ân; Giang Nguyên Thái; Lưu Duy Dần; Lưu Xuân Chúng; Nguyễn Hữu Chính; ]
DDC: 915.9731 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187947. Năm du lịch Thái Nguyên 2007= Thai Nguyen tourism year 2007.- H.: Thông tấn, 2006.- 49tr.: ảnh; 21x19cm.- (Việt Nam vẻ đẹp tiềm ẩn)
    Tóm tắt: Giới thiệu về danh lam thắng cảnh, các khu di tích lịch sử, văn hoá, các lễ hội truyền thống của Thái Nguyên
(Danh lam thắng cảnh; Du lịch; Địa chí; ) [Thái Nguyên; ]
DDC: 915.9714 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606894. Sustainable development of Tourism: Products and human resources.- Hà Nội: Thông tin và truyền thông, 2019.- 571tr.; 29cm.
    ISBN: 9786048040918
|Kinh tế du lịch; Phát triển; Tài nguyên; Việt Nam; |
DDC: 338.409597 /Price: 500000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640313. COOK, ROY A.
    Tourism: The business of hospitality and travel/ Roy A. Cook, Cathy H. C. Hsu, Lorraine L. Taylor.- Sixth edition, Global edition.- Harlow, England: Pearson, 2018.- 448 pages: illustrations (chiefly colour); 28 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781292221670
    Tóm tắt: The engaging writing style and hundreds of updated industry examples make Tourism: The Business of Hospitality and Travel, 6/​e, the perfect textbook for students taking their first hospitality or tourism class. It views the industry from a holistic, global business perspective - examining the management, marketing and finance issues most important to industry members. Chapters reveal an integrated model of tourism and address consumer behavior, service quality, and personal selling. The thoroughness of content and references also make it suitable for upper-level hospitality and tourism courses. Readings and integrative cases close each part, and end-of-chapter exercises allow students to apply their knowledge and refine their problem-solving and critical-thinking skills. This edition includes new and updated material on social media, event management, timeshares, sustainable and marijuana tourism, and the future of tourism.
(Tourism; Du lịch; ) |Kinh tế du lịch; | [Vai trò: Hsu, Cathy H. C.; Taylor, Lorraine L.; ]
DDC: 338.4791 /Price: 810000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605702. VÕ, NGUYÊN THÔNG
    Học phần kinh tế du lịch (economic tourism)/ Võ Nguyên Thông.- Đồng Tháp: Kinh tế quốc dân, 2016.- 88 tr.; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp. Khoa Văn hóa - Du lịch
|Du lịch; Học phần; Kinh tế; Phát triển; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640238. Tourism in marine protected areas: Experiences from Nha Trang bay, Vietnam/ Pham Thi Thanh Thuy.- Phillippines: EEPSEA, 2016.- 32 p.: ill. (color); 30 cm.
    ISBN: 9789719680994
    Tóm tắt: This is repost introduce about tourism in marine protected areas experiences from Nha Trang bay, Vietnam.
(Marine ecology; Sinh thái biển; ) |Du lịch sinh thái biển; |
DDC: 577.78 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637267. EVANS, NIGEL
    Strategic management for tourism, hospitality and events/ Nigel Evans..- Second edition..- London: Routledge, 2015.- xx, 708 p.; 25 cm.
    Tài liệu photocopy
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 9780415837279
    Tóm tắt: Strategic Management for Tourism, Hospitality and Events is the must-have text for students approaching this subject for the first time. It introduces students to fundamental strategic management principles in a Tourism, Hospitality and Events context and brings theory to life by integrating a host of industry-based case studies and examples throughout. Among the new features and topics included in this edition are:Extended coverage to Hospitality and Events to reflect the increasing need and importance of a combined sector approach to strategyNew interna
(Strategic planning; Tourism; Du lịch; Hoạch định chiến lược; ) |Chiến lược kinh doanh; Management; Quản lý; | [Vai trò: Chatoth, Prakash; ]
DDC: 910.684 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646608. WEAVER, DAVID
    Tourism management/ David Weaver, Laura Lawton.- Fifth edition.- Milton, Qld: John Wiley & Sons, 2014.- xiii, 430 pages: colour illustrations, maps; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780730335580
    Tóm tắt: Explains why sophisticated, adaptive management is required to realise the tourism sectors full potential as a positive, sustainable economic, ecological, social and cultural force. Continues to equip aspiring managers and planners with broad cutting-edge knowledge and mindset conducive to resilience and innovation in the tourism sector.
(Ecotourism; Du lịch sinh thái; ) |Quản trị du lịch; | [Vai trò: Lawton, Laura; ]
DDC: 338.47 /Price: 2203000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.