Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá trigonometry

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239578. BARNETT, RAYMOND A.
    College algebra with trigonometry: Graphs and models/ Raymond A. Barnett, Michael R. Ziegler, Karl E. Byleen.- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2005.- xxx, 1087 p.: ill.; 26 cm.- (Barnett, Ziegler, and Byleen’s precalculus series)
    App.: p. A1-A147. - Ind.
    ISBN: 0072916990
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về đại số và lượng giác dành cho sinh viên đại học như hàm số, đồ thị và mô hình, toán học tuyến tính và phương trình bậc hai, các hàm đa thức và hàm hữu tỉ, các hàm số mũ và logarit, phương trình tuyến tính, toán xác suất...
(Lượng giác; Đại số; ) [Vai trò: Byleen, Karl.; Ziegler, Michael R.; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477833. BARNETT, RAYMOND A.
    College algebra with trigonometry/ Raymond A. Barnett, Michael R. Ziegler, Karl E. Byleen.- 7th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2001.- 1 v. (various pagings): ill. (some col.); 26cm.
    Includes indexes. The disk is at Multimedia Room (DSI 162-63)
    ISBN: 9780072368697
(Algebra; Toán học; Trigonometry; Lượng giác; Đại số; ) [Vai trò: Byleen, Karl; Ziegler, Michael R.; ]
DDC: 512/.13 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362870. TOBEY, JOHN
    Algebra and trigonometry/ John Tobey, J. Louis Nanney, John L. Cable: Allyn and Bacon, inc., 1986.- 687tr; 25cm.
    ISBN: 0395352576
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về đại số, phương trình và bất đẳng thức, hàm số và đồ thị, số mũ và các hàm lôgarit, hàm lượng giác, các số phức, các hệ phương trình và bất đẳng thức
{Toán học; lượng giác; đại số; } |Toán học; lượng giác; đại số; | [Vai trò: Cable, John L.; Nanney, J. Louis; ]
DDC: 516.24 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718870. MCKEAGUE, CHARLES P.
    Trigonometry/ Charles P. McKeague, Mark D. Turner.- 6th ed..- Australia: Thomson, 2008.- xv, 500 p.: ill. (some col.); 28 cm.
    ISBN: 9780495386261
    Tóm tắt: The six trigonometric functions, Right triangle trigonometry, Radian measure, Graphing and inverse funtions, Identities and formulas, Equations, Triangles, Complex numbers and polar coordinates, Review of functions, Exponential and logarithmic funtions, Answers to exercises and chapter tests, Index.
(Trigonometry; Lượng giác học; ) |Hình học lượng giác; Đại số lượng giác; | [Vai trò: Turner, Mark D.; ]
DDC: 516.24 /Price: 2558000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665948. SULLIVAN, MICHAEL
    Algebra & trigonometry: enhanced with graphing utilities/ Michael Sullivan, Michael Sullivan III.- 14th.- New Jersey: Pearson Prentice Hall, 2006.- 1042 p.; 27 cm.
    ISBN: 0131527398
(Algebra; Algebra; Trigonometry; ) |Graphic methods; Textbooks; Textbooks; | [Vai trò: Michael Sullivan; ]
DDC: 512.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734230. PENNA, JUDITH A.
    Graphing calculator manual: Algebra and Trigonometry: Graphs and Models/ Judith A. Penna.- Boston: Pearson, 2006.- 146 p.
    ISBN: 0321288882
    Tóm tắt: This manual is organized to follow the sequence of topics in the text, and provides an easy-to-follow, step-by-step guide with worked-out examples to help students fully understand and get the most out of their graphing calculator.
(Algebra; Đại số; ) |Toán đại số; Graphic methods; Phương pháp; |
DDC: 512.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710410. MCKEAGUE, CHARLES P.
    Trigonometry/ Charles P. McKeague, Mark D. Turner.- 5th ed..- Australia: Thomson, 2005.- 1 v. p.; 24cm.
    ISBN: 0534403921
(Trigonometry; ) |Lượng giác học; Toán học; Textbooks; | [Vai trò: Turner, Mark D.; ]
DDC: 516.24 /Price: 1036000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737638. KEEDY, MERVIN L.
    Algebra and trigonometry/ Mervin L. Keedey, Marvin L. Bittinger, Judith A. Beecher.- Reading, Mass: Addison-Wesley, 1993.- 745 p.: ill.; 29 cm.
(Trigonometry; Lượng giác học; ) |Lượng giác học; Toán học; | [Vai trò: Beecher, Judith A.; Bittinger, Marvin L.; ]
DDC: 512.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682589. FRANK AYRES
    Theory and problems of trigonometry with calculator-based solutions/ Frank Ayres, Robert E Moyer.- 2nd.- New York: McGraw-Hill, 1990; 224p..
    ISBN: 9711107651
    Tóm tắt: The book consists of many chapters. Each chapter contains a summary of the necessary definitions and theorems followed by a set of solved problems. Examples and problems fully demonstrate how to use logarithms in trigonometry. The chapters end with a set of supplementary problems and their answers
(trigonometry - problems, exercises, etc; ) |Lượng giác học; | [Vai trò: Robert E Moyer; ]
DDC: 516.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326001. FERGNSON, RONALD D.
    College algebra and trigonometry plus/ Ronald D. Fergnson.- New York: West publishing, 1995.- 900tr; 25cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các phương trình và bất đẳng thức, hàm số và biểu đồ, đa thức và hàm hữu tỷ, đại số và hàm siêu việt, lượng giác và hàm số vòng
{Toán học; lượng giác; đại số; } |Toán học; lượng giác; đại số; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365475. DOLCIANI, MARY P.
    Algebra and trigonometry: Structure and method. Book 2/ Mary P. Dolciani, Robert H. Sorgenfrey, William Wooton, Robert B. Kane: Houghton Mifflin company, 1980.- 634tr : minh hoạ; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Các tính chất của các số thực, hàm số và đa thức; các biểu thức hữu tỷ, dấu căn và các số vô tỷ; phương trình bậc 2 và các hàm số; đồng nhất thức lượng giác...
{lượng giác; toán học; đại số; } |lượng giác; toán học; đại số; | [Vai trò: Kane, Robert B.; Sorgenfrey, Robert H.; Wooton, William; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.