894794. O'REILLY, BILL Nước Mỹ trong mắt Trump= The United States of Trump: How the President really sees America/ Bill O'reilly ; Dịch: Nguyễn Đức Huy... ; Nguyễn Hồng Quang h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 389tr.: ảnh; 23cm. ISBN: 9786041170766 Tóm tắt: Ghi lại những cuộc phỏng vấn trực tiếp của tác giả với Tổng thống Mỹ Donald Trump và gia đình theo mạch thời gian, kèm theo một số bình luận của tác giả về cuộc đời, sự nghiệp và lý giải những động lực thúc đẩy Donald Trump trong cuộc sống, cụ thể hơn là trong quyết định tranh cử Tổng thống Mỹ cùng những quan điểm, nhìn nhận của ông Trump về xã hội Mỹ hiện nay Trump, Donald; (Cuộc đời; Quan điểm; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Hồng Quang; Nguyễn Đức Huy; Phạm Quốc Nam; Trần Hà My; ] DDC: 973.933092 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298465. BAKER, MARK Community forestry in the United States: Learning from the past, crafting the future/ Mark Baker, Jonathan Kusel.- Washington,...: Island Press, 2003.- xii, 246 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1559639849(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Phân tích về sự phát triển và phương pháp tiến hành các cải cách về trồng rừng ở các địa phương, trong cộng đồng ở Mỹ. Đưa ra những nhiên cứu về hệ sinh thái rừng và tính hiệu quả kinh tế, môi trường của đất rừng địa phương Mỹ. Các chính sách nhằm thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp trong tương lai ở Mỹ (Kinh tế lâm nghiệp; Rừng; Trồng trọt; ) [Vai trò: Kusel, Jonathan; ] DDC: 333.75 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274772. ABRAMOWITZ, ALAN Voice of the people: Elections and voting in the United States/ Alan Abramowitz.- McGraw-Hill: Boston, ..., 2004.- viii, 264 p.: fig.; 21 cm.- (Critical topics in American government series) Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0072490659 Tóm tắt: Tìm hiểu về sự bầu cử và chế độ dân chủ ở Mỹ. Những chiến dịch về môi trường trong bầu cử, các đảng phái trong khu bầu cử; quá trình tham gia và bầu cử; những cuộc chiến trong nhà Trắng về sự bổ nghiệm và tổng tuyển cử (Bầu cử; Dân chủ; ) [Mỹ; ] {Bỏ phiếu; } |Bỏ phiếu; | DDC: 324.973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298633. Inventing America: A history of the united states/ Pauline Maier, Merritt Roe Smith, Alexander Keyssar, Danniel J. Kevles.- New York: W. W. Norton, 2003.- xxvii, 1086, [99] p.: ill.; 26 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 0393974359 Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử nước Mỹ trước năm 1600 cho đến 2001 theo từng giai đoạn theo các lĩnh vực như: Sự đổi mới trong các hoạt động chính trị, các mối liên hệ xã hội, những cải tiến về kinh tế, các hoạt động văn hoá,.. thích nghi với môi trường tự nhiên và ứng dụng của khoa học kỹ thuật. Khảo sát những giới hạn của sự thay đổi và cải cách; khám phá ra khoảng trống giữa những ý tưởng và thực tế của nước Mỹ (Chính trị; Kinh tế; Lịch sử; Văn hoá; Xã hội; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Kevles, Danniel J.; Keyssar, Alexander; Maier, Pauline; Smith, Merritt Roe; ] DDC: 973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240008. United States history atlas.- Santa Barbara: Maps.com, 2005.- 56 p.: map.; 26 cm. Ind.: p. 55-56 ISBN: 9780072431025 (Bản đồ; Địa lịch sử; ) [Mỹ; ] DDC: 911 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477809. SPRING, JOEL H. Deculturalization and the struggle for equality: a brief history of the education of dominated cultures in the United States/ Joel Spring.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- xi, 128, I-4 p.; 23cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0072563834 (Discrimination in education; Giáo dục; Giáo dục đa văn hóa; Minorities; Multicultural education; ) DDC: 371.829 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1218199. National parks and rural development: Practice and policy in the United States/ Ed.: Gary E. Machlis, Donald R. Field.- Washington, DC: Island Press, 2000.- xii, 323 p.: phot., m.; 23 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 155963815X Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích một số vấn đề về sự phát triển nông thôn cùng một số phương pháp quản lý công viên quốc gia Mỹ. Nghiên cứu một số trường hợp cụ thể và một số bài tiểu luận có liên quan như: 3 công viên quốc gia của Bắc Đại Tây Dương, công viên quốc gia và phát triển nông thôn ở Alaska, Cape Cod: những thách thức trong sự quản lý nông thôn hoá, trách nhiệm của công viên quốc gia trong sự phát triển nông thôn,.. (Công viên quốc gia; Nông thôn; Quản lí; Đất đai; ) [Vai trò: Field, Donald R.; Machlis, Gary E.; ] DDC: 333.780973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242558. GIESE, JAMES R. The American century: A history of the united states in modern times/ James R. Giese, Matthew T. Downey, Mauricio Mazón.- Cincinnati: West Educational Pub., 1999.- xxv, 981p.: ill.; 26 cm. Bibliogr. p. 929-935 . - Ind. ISBN: 0538423587 Tóm tắt: Gồm những bài học tìm hiểu về lịch sử nước Mỹ thời hiện đại: Nước Mỹ trong giai đoạn bắt đầu tái thiết đất nước, nước Mỹ cho đến 1990; tiến tới một kỷ nguyên mới, cải cách và dân chủ; chế độ dân chủ và chế độ độc tài: khủng hoảng toàn cầu; nước Mỹ thời chiến tranh lạnh,.. (Lịch sử hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Downey, Matthew T.; Mazón, Mauricio; ] DDC: 973.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998699. ZIRIN, JAMES D. Supremely partisan: How raw politics tips the scales in the United States Supreme Court/ James D. Zirin.- Lanham...: Rowman & Littlefield, 2016.- xii, 299 p.; 23 cm. Ind.: p. 287-298 ISBN: 9781442266360 (Toà án tối cao; ) [Mỹ; ] DDC: 347.7326 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477969. Beyond racism: race and inequality in Brazil, South Africa, and the United States/ edited by Charles V. Hamilton ... [et al.].- Boulder, Co.: Lynne Rienner Publishers, 2001.- xiv, 627 p.; 24cm. Comparative anthology developed under the auspices of the Comparative Human Relations Initiative Includes bibliographical references and index ISBN: 158826002X (Blacks; Bình đẳng; Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc; Dân tộc da đen; Equality; ) [Vai trò: Hamilton, Charles V.; ] DDC: 305.8 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1497376. SPRING, JOEL The intersection of cultures: multicultural education in the United States and the global economy/ Joel Spring.- 2nd ed.- Boston: McGraw-Hill, 2000.- xi, 228 p; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0072320737(alk.paper) (International economic relations; Multicultural education; Giáo dục; Kinh tế; Văn hóa; ) [Thế giới; ] DDC: 370.117 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1497930. NASH, GARY B. American odyssey: the United States in the twentieth century/ Gary B. Nash.- New York: Glencoe/McGraw-Hill, 1999.- 53, 1010 p.: ill. (some col.), col. maps; 30cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0028221540(studenttext) Tóm tắt: A history of the United States in the twentieth century, featuring sociological and cultural events, as well as strictly historical, and using many pertinent literary excerpts (History; Lịch sử; Văn học nước ngoài; ) [Mỹ; ] DDC: 973.91 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1141966. Taking sides: Clashing views in United States history since 1945/ selected, ed., introductions: Larry Madaras.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2008.- xx, 492 p.; 23 cm.- (McGraw-Hill contemporary learning series) Ind.: p. 485 ISBN: 9780073515199 (Chính trị; Lịch sử hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Madaras, Larry; ] DDC: 973.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322754. CUMMINGS, MICHAEL S. Beyond political correctness: Social transformation in the United States/ Michael S. Cummings.- Boulder: Lynne Rienner, 2001.- X, 339p.; 23cm.- (Transformations in politics and society series / Ed.: Theodore Becker) Bibliogr.: p. 317-328. - Ind. ISBN: 1588260062 Tóm tắt: Đề cập tới các khía cạnh thuộc chuẩn mực chính trị ở Mỹ như các vấn đề về tự do; Các sự thay đổi về chính trị và những thay đổi xã hội như:Trao quyền chính trị cho lớp trẻ, các chính sách về gia đình trong cơ chế chuyển đổi xã hội (Chuẩn mực; Chính trị; Chủ nghĩa tự do; Xã hội; ) [Mỹ; ] DDC: 320.5130973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242584. CHA, VICTOR D. Alignment despite antagonism: The United States - Korea - Japan security triangle/ Victor D. Cha.- Stanford, California: Stanford Univ. Press, 1999.- 373 p.: m.; 23 cm. Bibliogr.: p. 243 - 334 . - Ind. ISBN: 0804731926 Tóm tắt: Lịch sử các mối quan hệ quốc tế giữa Mỹ, Triều Tiên và Nhật Bản qua các thời kì 1969-1971, 1972-1974, 1975-1979 và những năm 1980 với những sự kiện an ninh, chính trị nổi bật của các thời kì này. (An ninh; Chính trị; Quan hệ quốc tế; ) [Mỹ; Nhật Bản; Triều Tiên; ] DDC: 327.7305 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1497982. LAFEBER, WALTER The American century: a history of the United States since the 1890s/ Walter LaFeber, Richard Polenberg, Nancy Woloch.- 5th ed..- Boston: McGraw-Hill, 1998.- xvii, 636 p.: ill., maps; 23cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 007036012X(pbk.alk.paper) (History; Lịch sử; ) [Vai trò: Polenberg, Richard; Woloch, Nancy; ] DDC: 973.9 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1363378. LAFEBER, WALTER The American century: A history of the United States since the 1980s/ Walter LaFeber, Richard Polenberg, Nancy Woloch.- 5th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 1988.- xvii, 636 p.: phot., m.; 23 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 007036012X Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nước Mỹ từ 1890 tới những năm 1990. Phân tích các thời kỳ lịch sử của nước Mỹ trong thế kỷ 20: Thời kỳ đầu cảu lịch sử hiện đại, sự thất bại cảu chiến tranh thế giới lần 1, thời kỳ khủng hoảng, chiến tranh lạnh... Các chính sách ngoại giao của Mỹ với các nước trên thế giới. (Lịch sử hiện đại; Quan hệ ngoại giao; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Polenberg, Richard; Woloch, Nancy; ] DDC: 973.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362791. BARNETT, DONALD F. Up from the ashes: The rise of the steel minimill in the United States/ Donald F. Barnett, Robert W. Crandall.- Washington: The Brookings Institution, 1986.- 135tr : minh hoạ; 19cm. Bảng tra ISBN: 0815708335 Tóm tắt: Nghiên cứu về quy trình hoạt động, các phương pháp kỹ thuật, sự phát triển, sự cạnh tranh và các vấn đề thương mại của các nhà máy thép nhỏ ở Mỹ {Mỹ; công nghiệp; kinh tế; thép; } |Mỹ; công nghiệp; kinh tế; thép; | [Vai trò: Crandall, Robert W.; ] DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373482. BAYLEY, DAVID H. Forces of order: Police behavior in Japan and the United States/ David H. Bayley: University of California press, 1976.- xvi,201tr; 22cm. Bảng tra ISBN: 0520036417 Tóm tắt: So sánh những hoạt động bảo vệ pháp luật và giữ gìn an ninh của ngành cảnh sát ở hai nước Nhật và Mỹ {Cảnh sát; Mỹ; Nhật; } |Cảnh sát; Mỹ; Nhật; | DDC: 363.20952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274098. PEARSON, CHARLES S United States trade policy: A work in progress/ Charles Pearson.- Hoboken, NJ: John Wiley, 2004.- xxvii, 221 p: fig.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind. ISBN: 0471267325 Tóm tắt: Khái quát chung về chính sách thương mại Mỹ. Phân tích chính sách thương mại trong 4 thập kỷ qua. Các chính sách tự do thương mại.Tác động của thương mại vào nghề nghiệp và thu thập. Sự khủng hoảng giữa thương mại và môi trường. Nghiên cứu chính sách thương mại của Nhật Bản, sự khủng hoảng chính sách nhập khẩu,.. (Chính sách kinh tế; Kinh tế thương mại; ) [Mỹ; ] DDC: 381.30973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |