Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá urban health

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352027. TABIBZADEH, I.
    Spotlight on the Cities: Improving urban health in developing countries/ I. Tabibzadeh, A.Rossi-Espagnet, R. Maxwell.- Geneva: World health organization, 1989.- 174tr : ảnh; 24cm.
    ISBN: 9241561319
    Tóm tắt: Sự phát triển đô thị, chính sách đô thị hoá của các nước đang phát triển. Hoạt động y tế của các tổ chức y tế ở các nước đang phát triển và sự trợ giúp của tổ chức y tế thế giới nhằm chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho các tầng lớp nhân dân vùng thành thị. Phát triển y tế ảnh hưởng đến các mặt phát triển của xã hội. Định hướng lại màng lưới y tế ở đô thị. Những chỉ dẫn của sự phát triển xã hội ở Thái Lan
{Các nước đang phát triển; Thành thị; Y tế; } |Các nước đang phát triển; Thành thị; Y tế; | [Vai trò: Espagnet, A. Rossi; Maxwell, R.; ]
DDC: 610.91724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682101. OMS
    The urban health crisis: Strategies for all in the face of rapid urbanization/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1993; 80p..
|Sức khỏe nông thôn; |
DDC: 350.818 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682260. OMS
    WHO technical report series; N.827: The role of health centres in the development of urban health systems/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1992; 38p..
    ISBN: ISSN05123054
(ambulatory care facilities; health planning; health services; urban health; ) |Báo cáo khoa học Y học; Bệnh viện huyện; Sức khỏe nông thôn; |
DDC: 614 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107183. Urban heart: Urban health equity assessment and reponse tool.- Geneva: WHO, 2010.- 44 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9789241500142
(Sức khoẻ; Thành thị; Đánh giá; )
DDC: 610 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107176. Urban heart: Urban health equity assessment and reponse tool : user mamual.- Geneva: WHO, 2010.- 108 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9789241500784
(Sức khoẻ; Thành thị; Đánh giá; )
DDC: 610 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338234. The urban health crisis: Strategies for health for all in the face of rapid urbanization: raport of the technical discussions at the forty-fourth world health Assembly.- Geneva: WHO, 1993.- 80tr : ảnh; 23cm.
    Tóm tắt: Báo cáo tại Hội nghị sức khoẻ thế giới lần thứ 44 về tình hình sức khoẻ của nhân dân tại các đô thị lớn trên toàn thế giới. Sự gia tăng dân số ở thành thị, sự phát triển các dịch vụ y tế môi trường đô thị, vấn đề định hướng lại hoạt động của hệ thống chăm sóc sức khoẻ đô thị và chính sách của các đô thị về sức khoẻ
{sức khoẻ; thành thị; } |sức khoẻ; thành thị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341032. The role of health centres in the development of urban health systems: Report of a WHO study group on Primary Health Care in Urban Areas.- Geneva: WHO, 1992.- 40tr; 22cm.- (WHO Technical Report Series, N-827)
    Tóm tắt: Quan niệm và vai trò của các trung tâm sức khoẻ trong hệ thống bảo vệ sức khoẻ thành thị. Phân tích nhu cầu sức khoẻ và các hoạt động nâng cao sức khoẻ cho mọi người ở vùng đô thị. Các giải pháp, kinh nghiệm của việc tổ chức hệ thống bảo vệ sức khoẻ đô thị. Kinh nghiệm phát triển các trung tâm sức khoẻ ở các nước
{Bảo vệ sức khoẻ; Sức khoẻ; Thành thị; Vệ sinh; } |Bảo vệ sức khoẻ; Sức khoẻ; Thành thị; Vệ sinh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.