1725982. ELLIS, A. E. Fish vaccination/ A. E. Ellis.- 1st.- London, Gt. Britain: Academic Press, 1988.- 255 p.; 255p.. ISBN: 0122374851 (Fish vaccination; ) |Chủng ngừa bệnh cá; | DDC: 597.029 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683671. Programme élarge de vaccination: vacciner au quotidien.- Paris: Agence de coopération et technique, 1987; 159p.. (public health; vaccination; ) |Chủng ngừa; Vacxin; | DDC: 614.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683548. Developments in biological standadization; Vol.41: Vaccinations in the developing countries.- Paris: S. Karger, 1978; 446p.. (developing countries; epidemiology; vaccines; ) |Chủng ngừa; | DDC: 614.47072 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683527. Les vaccinations géneralités.- 5.- Paris: Institut Mérieux, 1977; 110p.. (chemotherapy; vaccination; ) |Chủng ngừa; | DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
958177. Guide d'introduction du vaccin anti-PVH dans les programmes nationaux de vaccination.- Genèva: Organisation mondiale de la Santé, 2017.- ix, 95 p.: ill.; 30 cm. Ann.: p. 74-95 ISBN: 9789242549768 (Phòng bệnh; Tiêm chủng; Vacxin; ) {HPV; } |HPV; | DDC: 614.5999466 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004082. Vaccination pratique: Guide à l'usage des personnels de santé: Mise à jour 2015.- Genève: Organisation mondiale de la santé, 2015.- VI, 186 p.: ill.; 29 cm. ISBN: 9789242549096 (Chăm sóc sức khỏe; Tiêm chủng; Vacxin; ) DDC: 614.47 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116580. Vaccins et vaccination: La situation dans le monde.- 3e éd..- Genève: Organisation mondiale de la santé, 2010.- xxxix, 189 p.; 25 cm. ISBN: 9789242563863 Tóm tắt: Báo cáo phản ánh tình hình thực hiện việc tiêm chủng cho trẻ em trên toàn thế giới từ năm 2000 - 2009 và phương hướng hoạt động đến năm 2015, theo chương trình tiêm chủng mở rộng của Tổ chức y tế thế giới. Đồng thời, kêu gọi các chính phủ và các nhà tài trợ tiếp tục và tăng cường đóng góp tài chính cho tiêm chủng. Nghiên cứu tác động của tiêm phòng đến việc giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em dưới năm tuổi và xem xét những thay đổi về tiêm phòng liên quan tới hơn 20 bệnh truyền nhiễm, nhằm đảm bảo sức khoẻ toàn dân. (Phòng bệnh; Tiêm chủng; Vacxin; ) [Thế giới; ] DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237150. Vaccination pratique: Guide à l'usage des personnels de santé : Mise à jour 2004/ Département Vaccination, vaccins et produits biologiques.- Genève: OMS, 2005.- vii, [225] p.: fig.; 30 cm.- (WHO/IVB/04-06) ISBN: 9242546518 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về các loại bệnh, vác xin và hướng dẫn cách tiêm phòng bệnh, bảo quản vác xin, phương thức tuyên truyền về việc cần phải tiêm chủng trong cộng đồng. (Tiêm chủng; Vắc xin; Y tế dự phòng; ) DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272103. Le point sur les vaccins et la vaccination dans le monde.- Genève: OMS, ..., 2004.- XV, 96p.: ill.; 23cm. ISBN: 9242546232 Tóm tắt: Nêu thực trạng thiếu khả năng đầu tư ổn định cho việc tiêm chủng và nhất là việc tái diễn những căn bệnh trước đây đã kiểm soát được ở các nước đang phát triển. Trình bày những sáng kiến mới nhằm khắc phục tình trạng thiếu hụt vắc xin, tăng không đồng đều của việc tiêm chủng và tác hại của những căn bệnh truyền nhiễm ở các nước đang phát triển (Nước đang phát triển; Thực trạng; Tiêm chủng; Vacxin; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321894. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situation as on 1 January 2001.- Geneva: WHO, 2001.- 108tr : bản đồ; 21cm. Thư mục: tr. 94-97. Bảng tra Tóm tắt: Các yêu cầu về tiêm chủng, tiêu chuẩn tiêm chủng của từng nước. Sự phân bố địa lí và tiềm năng sức khoẻ cho người du lịch. Rủi ro sức khoẻ và cách phòng tránh từ ăn uống, môi trường đến giới tính.. {Du lịch; Quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; } |Du lịch; Quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322432. Vaccinations exigées et conseils d'hygiène: Situation au 1er Janvier 2001.- Genève: OMS, 2001.- 114p. : cartes; 21cm.- (OMS;Voyages internationaux et santé) Bảng tra Tóm tắt: Yêu cầu của các nước về vấn đề tiêm chủng đối với khách du lịch; chỉ dẫn các vùng có bệnh, những rủi ro về sức khoẻ đối với du khách; sách dành cho các tổ chức y tế, các đại lý du lịch, các hãng đường thuỷ, đường hàng không... các lời khuyên về vệ sinh y tế cho khách du lịch {Du lịch; OMS; Sức khoẻ; Tổ chức y tế thế giới; } |Du lịch; OMS; Sức khoẻ; Tổ chức y tế thế giới; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215816. International travel and health: Vaccination requirements and health advice.- Geneva: WHO, 2000.- 108tr; 20cm. Tóm tắt: Các yêu cầu phải tiêm vác xin phòng các bệnh đậu mùa, dịch tả, sốt rét... cho sức khoẻ và cho những người đi du lịch đến các quốc gia trên thế giới. Những rủi ro và cách phòng tránh {Du lịch; Sức khoẻ; Tiêm chủng; } |Du lịch; Sức khoẻ; Tiêm chủng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215045. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène: Situation au 1er Janvier 2000.- Genève: OMS, 2000.- 112tr : b.đ.; 22cm. Tóm tắt: Về vấn đề tiêm chủng theo yêu cầu trong qui chế của OMS; Vấn đề tuyên truyền vệ sinh, giữ gìn bảo vệ sức khoẻ đối với du khách trong các chuyến du lịch quốc tế {Du lịch; OMS; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Truyền nhiễm; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh; } |Du lịch; OMS; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Truyền nhiễm; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234191. International travel and health: Vaccination requirements and health advice.- Geneva.: WHO, 1999.- 108tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu phòng ngừa các căn bệnh đang lan rộng như: bệnh tả, bệnh sốt vàng da, bệnh sốt rét ở các nước trên thế giới ; những nguy cơ gây bệnh đối với khách du lịch do môi trường sinh thái của một số châu: Châu Phi, Châu á, Châu Mỹ, Châu âu...; các cách phòng ngừa để tránh những căn bệnh trên đối với khách du lịch nói riêng cũng như mọi người nói chung khi gặp phải những rủi do về sức khoẻ {Sức khoẻ; du lịch; phòng bệnh; thế giới; } |Sức khoẻ; du lịch; phòng bệnh; thế giới; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225296. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène.- Genève: OMS, 1999.- 112tr : b.đ.; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Xuất bản phẩm gửi tới các cơ quan y tế, các thầy thuốc, các nhân viên ngành du lịch, công ty hàng hải, hàng không và các tổ chức khác, về việc chỉ dẫn vệ sinh cho khách du lịch; Các tiêm chủng theo yêu cầu đảm bảo sức khoẻ cho người xuất ngoại; Danh mục tiêm chủng theo yêu cầu từng nước; Các nguyên nhân gây bệnh tật trong các chuyến đi quốc tế; Việc tiêm chủng đối với từng loại bệnh {Du lịch; OMS; Tiêm chủng; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh phòng bệnh; } |Du lịch; OMS; Tiêm chủng; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh phòng bệnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252274. International travel and health: Vaccination requirements and health advice.- Geneva: WHO, 1998.- 108tr; 20cm. Tóm tắt: Những yêu cầu về tiêm chủng các bệnh truyền nhiễm như: đậu mùa, tả, sốt vàng da ... cho các khách du lịch quốc tế; danh sách các nước yêu cầu có chứng nhận tiêm phòng sốt rét và thông tin về căn bệnh này; những nguy cơ đe doạ sức khoẻ cho các khách du lịch phân bố theo vùng địa lí và cách phòng ngừa {Du lịch; tiêm chủng; vệ sinh dịch tễ; y tế; } |Du lịch; tiêm chủng; vệ sinh dịch tễ; y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259635. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène situation au 1er Janvier 1998.- Genève: OMS, 1998.- 112tr; 22cm. Tóm tắt: Về vấn đề tiêm chủng theo yêu cầu trong qui chế của Tổ chức sức khoẻ quốc tế; Vấn đề tuyên truyền vệ sinh, giữ gìn bảo vệ sức khoẻ đối với du khách trong các chuyến du lịch quốc tế {Du lịch; Sức khoẻ; Tiên chủng; Truyền nhiễm; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh; } |Du lịch; Sức khoẻ; Tiên chủng; Truyền nhiễm; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276928. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: situation as on 1 January 1997.- Geneva: WHO, 1997.- 106tr: minh hoạ; 20cm. Bảng tra Tóm tắt: Những chỉ dẫn về các nguy cơ sức khoẻ của việc du lịch quốc tế; Các yêu cầu tiêm chủng của một số nước; Những nguy cơ có nhiều khả năng xảy ra ở một số vùng, đặc biệt là bệnh sốt rét; Cách phòng chống, chẩn đoán {Sốt rét; du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; } |Sốt rét; du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291344. International travel and health: Vaccination requirements and health advice.- Geneva: WHO, 1996.- 104tr; 20cm. T.m. cuối sách. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu kiểm soát các bệnh dịch lây lan, các thủ tục tiêm chủng, thông tin về bệnh sốt rét, giới thiệu về địa lý các vùng có tiềm tàng các bệnh dịch với khách du lịch và những điều cần thiết để bảo vệ sức khoẻ khi đi du lịch {Du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; } |Du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290611. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène.- Genève: OMS, 1996.- 112tr:b.đ.; 21cm. Bảng tra Tóm tắt: Xuất bản phẩm gửi tới các cơ quan y tế, thầy thuốc, các nhân viên ngành du lịch, công ty hàng hải, hàng không và các tổ chức khác về chỉ dẫn vệ sinh cho khách du lịch; Về các tiêm chủng; Yêu cầu sức khoẻ đối với người xuất ngoại; Danh mục tiêm chủng theo yêu cầu của từng nước; Một số nguy cơ bệnh của từng nơi trên thế giới; Nguyên nhân bệnh trong các chuyến đi quốc tế; Các tiêm chủng đối với từng loại người bệnh... {Tổ chức y tế thế giới; du lịch; tiêm chủng; vệ sinh phòng bệnh; } |Tổ chức y tế thế giới; du lịch; tiêm chủng; vệ sinh phòng bệnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |