Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá vaccines

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844463. FLORANCE, CARA
    Vaccines - Những cộng sự tài ba của hệ miễn dịch/ Cara Florance, Jon Florance ; Linh Chi dịch ; Thu Ngô h.đ..- H.: Dân trí, 2022.- 27 tr.: tranh vẽ; 20 cm.- (Luyện đọc tiếng Anh. Phát triển từ vựng)(Nhà sinh hoá tương lai)
    ISBN: 9786043568356
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản cùng hình ảnh minh hoạ sinh động về vacxin, giúp các em tìm hiểu, khám phá những kiến thức khoa học bổ ích về cơ thể và thế giới để trở thành những nhà sinh hoá trong tương lai
(Vacxin; ) [Vai trò: Linh Chi; Thu Ngô; Florance, Jon; ]
DDC: 615.372 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729040. Vaccines: Frontiers in design and development/ Edited by Philippe Moingeon.- Norfolk, UK: Horizon Bioscience, 2005.- ix, 268p., 5 p.: ill. (some col.); 24 cm.
    ISBN: 1904933092
(Drug development.; Vaccines; ) |Dược phẩm; Thuốc chủng ngừa; Research; | [Vai trò: Philippe Moingeon; ]
DDC: 615.372 /Price: 2610000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669448. ImmunoFacts: Vaccines and Immunologics (Facts and Comparisons)/ John D. Grabenstein.- [Great Britain]: Facts and Comparisons, 2002.- x, 1066 p.; 24 cm.
    ISBN: 9781574391848
    Tóm tắt: Comprehensive collection of immunologic and vaccine information. Provides comparative tables, international travel and catch-up schedules for childhood immunizations, dosing considerations for adults and children, international trade name listings, vaccine excipient, and media summary.
(Immunotherapy; Vaccines; Miễn dịch; Vắc xin; ) |Thuốc miễn dịch; Handbooks, manuals, etc.; Handbooks, manuals, etc.; Sổ tay, hướng dẫn sử dụng, vv; Sổ tay, hướng dẫn sử dụng, vv; | [Vai trò: Grabenstein, John D.; ]
DDC: 615.37 /Price: 69.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688367. NOEL MOWAT
    FAO animal production and health series N.35(1997): Vaccine manual the production and quality control of veterinary vaccines for use in developing countries/ Noel Mowat, FAO, Mark Rweyemamu.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 434p..
    ISBN: 9251097744
(veterinary; ) |Chủng ngừa gia súc; Vacxin; | [Vai trò: FAO; Mark Rweyemamu; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730656. The 46th North Central Avian Disease Conference and Symposium on New Vaccines and Delivery Systems: Minneapolis/St. Paul Airport Hilton, Bloomington, Minnesota, September 17-19, 1995.- 1st.- Minnesota: [s.n.], 1995.- 146 p.: ill.; 28 cm.
    Title from cover.
    Includes bibliographical references.
(Poultry; Veterinary medicine; ) |Chăn nuôi thú y; Bệnh gia cầm; Congresses; Congresses; Diseases; |
DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676403. FAO
    FAO animal production and health paper N.116: Quality control of veterinary vaccines in developing countries/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 326p..
    ISBN: ISSN02546019
(animal industry; veterinary medicine; ) |Chủng ngừa gia súc; Các nước đang phát triển; Vacxin; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687317. Development in biological standardization: Vol.73 - Pertussis: Evaluation and research on a cellular pertussis vaccines.- 1st.- Switzerland: Médecine et Hygiène, 1991; 378p..
    ISBN: 3805554575
(drugs; pharmacology; vaccines; ) |Chủng ngừa; Dược học; Dược lí; Vacxin; |
DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729883. MISRA, R. P.
    Manual for the production of anthrax and blackleg vaccines/ R. P. Misra.- Rome: Food and agriculture of the United nations, 1991.- 123 p.; 21 cm.
(Veterinary drugs; ) |Thuốc; Thú y; |
DDC: 636.0895372 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664145. HASUMI, KIICHIRO
    Cancer has been conquered: the Hasumi cancer virus vaccines (based upon virus causation theory of cancer)/ Kiichiro Hasumi..- Tokyo, Japan: Distributed by Maruzen, 1980.- xviii, 218 p.; 19 cm.
(Cancer; Viral carcinogenesis.; ) |Bệnh ung bướu; Vaccination; |
DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062053. Vaccines/ Susan L. Potkin, Stanley A. Potkin, Claire Anne Siegrist... ; Ed.: Stanley A. Potkin....- 6th ed..- Edinburgh: Saunders, 2013.- xviii, 1550 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the research. - App.: p. 1514-1520. - Ind.: p. 1521-1550
    ISBN: 9781455700905
(Vacxin; ) [Vai trò: Douglas, R. Gordon; Offit, Paul A.; Orenstein, Walter A.; Potkin, Stanley A.; Potkin, Susan L.; Samant, Vijay B.; Siegrist, Claire Anne; ]
DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136348. State of the world’s vaccines and immunization.- 3th ed..- Geneva: World Health Organization, 2009.- xxxiii, 169 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9789241563864
    Tóm tắt: Báo cáo tìm hiểu tình hình sử dụng vắc xin và tiêm chủng của các quốc gia trên thế giới. Những vấn đề về tiêm chủng và phát triển con người. Tình hình phát triển vắc xin. Tiêm chủng và đưa vắc-xin vào sử dụng. Những đầu tư cho tiêm chủng và những quan điểm từ tương lai. Giới thiệu một số bệnh và những vắc xin phòng ngừa các loại bệnh này
(Phòng ngừa; Tiêm chủng; Vắc xin; )
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193263. Preparing for the introduction of HPV vaccines: policy and programme guidence for countries.- Geneva: World Health Organization, 2006.- iv, 20 p.; 30 cm.- (WHO/RH/06.11)
    Tóm tắt: Giới thiệu bề bệnh ung thư vòm họng và việc lây truyền HPV. Giới thiệu về các vắc xin chống HPV và các đặc tính mới của các vắc xin này. Các chính sách thôngtin tuyên truyền về các loại vắc xin này. Những chương trình nghiên cứu và hợp tác trong việc phát triển và quản lý các vắc xin này
(Chính sách; Chương trình; Ung thư; Vắc xin; )
DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296889. State of the world's vaccines and immunization.- Washington, DC: The World Bank..., 2003.- XV, 96tr.: ảnh, bản đồ; 27cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 9241546239
    Tóm tắt: Nghiên cứu của tổ chức y tế thế giới kết hợp với quĩ nhi đồng liên hiệp quốc và Ngân hàng Thế giới về tình trạng tiêm chủng và vắc xin toàn cầu. Những thách thức đối với chất lượng và an toàn tiêm chủng. Phát triển và giới thiệu các loại vắc xin mới, dịch vụ và công nghệ tiêm chủng,... tài trợ tiêm chủng, các chương trình tiêm chủng ở các nước đang phát triển
(Hợp tác quốc tế; Nước đang phát triển; Tiêm chủng; Vacxin; Y tế; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311290. GRABENSTEIN, JOHN D.
    Immunofacts: Vaccines and immunologics/ John D. Grabenstein.- St Louis, MO.: Facts & Comparisons, 2002.- x, 1067, [60] p.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 1574391844
    Tóm tắt: Giới thiệu về miễn dịch học. Các vắc xin và công dụng của các loại vắc xin. Đặc điểm của các vắc xin miễn dịch và các chỉ dẫn sử dụng đối với các vắc xin này. Giới thiệu về những thuốc mới nghiên cứu. Các thuốc miễn dịch thú y
(Miễn dịch học; Thuốc; Vắc xin; )
DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224959. PERLMANN, P.
    Vaccines/ Eds.: P. Perlmann, H. Wigzell: Springer, 1999.- xxv,534tr; 25cm.- (Handbook of experimental pharmacology. Vol.133)
    T. m. cuối mỗi chương. - B.tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu vắcxin; Tính miễn dịch của vắc xin; Các hệ thống chỉ định và phản ứng đối với vắcxin; Các vắcxin vi khuẩn dựa vào cacbon; Vắcxin chống lại bệnh ỉa chảy, các bệnh lây nhiễm bằng đường sinh dục và việc tìm ra vắcxin chống lại bệnh HIV...
{Phòng bệnh chữa bệnh; Vắc xin; Điều trị; } |Phòng bệnh chữa bệnh; Vắc xin; Điều trị; | [Vai trò: Wigzell, H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.