Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá virtual reality

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739407. TRẦN, MINH TÂM
    Không gian kiến trúc thực và ảo II: Architechtural space in virtual reality II/ Trần Minh Tâm (chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2007.- 285 tr.: ảnh màu; 25 x 25 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu giới thiệu những tòa nhà, những công trinh kiến trúc, nội thất văn phòng, khách sạn, khu nghĩ đưỡng. Nghệ thuật kiến trúc.
(Buildings; Buildings; Public buildings; Nhà công cộng; Nhà công cộng; ) |Cộng đồng; Kiến trúc công; Xây dựng công cộng; Envỉonmental aspects; Envỉonmental aspects; Khía cạnh môi trường; |
DDC: 725 /Price: 400000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717765. BURDEA, GRIGORE C.
    Virtual reality technology/ Grigore C. Burdea, Philippe Coiffet.- 2nd ed..- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience, 2003.- xvi, 444 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 0471360899
    Tóm tắt: Virtual reality is a very powerful and compelling computer application by which humans can interface and interact with computer-generated environments in a way that mimics real life and engages all the senses. Although its most widely known application is in the entertainment industry, the real promise of virtual reality lies in such fields as medicine, engineering, oil exploration and the military, to name just a few. Through virtual reality scientists can triple the rate of oil discovery, pilots can dogfight numerically-superior "bandits," and surgeons can improve their skills on virtual (rather than real) patients.
(Human-computer interaction; Virtual reality; Sự tương tác giữa con người và máy tính; Thực tế ảo; ) |Chương trình máy tính; | [Vai trò: Coiffet, Philippe; ]
DDC: 006 /Price: 95.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690783. PIMENTEL, KEN
    Thực tại ảo: Bước sang thế giới bên kia: Virtual Reality: Through the new looking glass/ Ken Pimentel, Kevin Teixeira; Dịch giả: Nguyễn Công Chính, Phạm Quang Huy.- 1st.- Tp. HCM: Thống Kê, 1997.- 414 tr.
    Mở toang cánh cửa vào thế giới thực tại ảo
    Tóm tắt: Sách miêu tả một cách chi tiết về lịch sử của thực tại ảo, giải thích cặn kẽ về kỹ thuật, tổng duyệt các ứng dụng trong lĩnh vực này, và cả một danh sách toàn diện về các sản phẩm cũng như công ty có liên quan tới thực tại ảo. Nội dung gồm hai phần: Bước sang thế giới bên kia và Những công cụ của thế kỷ 21. Mỗi phần có hình ảnh minh họa phong phú, cùng những cuộc phỏng vấn và các báo cáo của những nhà thám hiểm thế giới ảo - những con người đã biến ảo mộng (virtual dreams) thành những sản phẩm và ứng dụng thật sự
(computer simulation; virtual reality; ) |Kỹ thuật máy tính; Thực tại ảo; | [Vai trò: Nguyễn, Công Chính; Phạm, Quang Huy; Teixeira, Kevin; ]
DDC: 006 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709456. KEN PIMENTEL
    Virtual reality: Through the new looking glass/ Ken Pimentel, Kevin Teixeira.- New York: Intel/McGraw-Hill, 1995.- 438p.; 24cm.
    ISBN: 007050167X
(human-computer interaction; virtual reality; ) |Khoa học máy tính; |
DDC: 006.20 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671741. LARRY STEVENS
    Virtual reality now: A detailed look at today’s virtual reality/ by Larry Stevens.- New York, N.Y.: MIS Press, 1994.- 325p.; 24 cm. + 1 computer disk (3 1/.
    ISBN: 1558282552
(computer industry; human-computer interaction; virtual reality; ) |Công nghiệp máy tính; |
DDC: 006.20 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660508. HOWARD RHEINGOLD
    Virtual reality/ Howard Rheingold.- New York: Summit Books, 1991.- 415p.; 25cm.
    ISBN: 0671693638
(cybernetics; science; technology; virtual reality; ) |Máy tính; computer simulation; computer simulation; |
DDC: 501 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329397. LEVY, JOSEPH R.
    Create your own virtual reality system/ Joseph R. Levy, Bjelland Harley: McGraw - Hill, 1995.- xxx, 285tr; 25cm.
    Có đĩa kèm theo
    Tóm tắt: Khái niệm hệ thống thực ảo trong tin học; Lí thuyết về hệ thực ảo; Cở sở phần cứng máy tính hệ thực ảo, xây dựng khả năng và tính đặc biệt của cấu trúc máy tính; Các trò chơi hệ thực ảo; Phương pháp thực hiện hệ chương trình thực ảo; Phần mềm thực ảo và hệ điều hành.
{hệ thực ảo; máy tính; tạo lập; ứng dụng; } |hệ thực ảo; máy tính; tạo lập; ứng dụng; | [Vai trò: Bjelland Harley; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344260. RHEINGOLD, HOWARD
    Virtual reality/ Howard Rheingold.- London: Madarine, 1992.- 415 p.; 20 cm.
    Bibliogr.: p. 392-399. - Ind.: p. 400-415
    ISBN: 0749308893
(Công nghệ; Khoa học; Máy tính; )
DDC: 501 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.