Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá vocational education

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660878. Vocational education and training reform: Matching skills to markets and budgets.- Washington DC: The World Bank, 2000.- 542 p.; cm.
    ISBN: 0195215907
(Occupational training; ) |Kinh tế lao động; Tập huấn nghề nghiệp; Economic aspects; |
DDC: 331.2592 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739355. Vocational education in the industrialization of Japan/ Edited by Toshio Toyoda.- Tokyo: United Nations University, 1987.- xii, 267 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9280805843
    Tóm tắt: The United Nations University project on Technology Transfer, Transformation, and Development: The Japanese Experience was carried out from 1978 to 1982. Its objective was to contribute to the understanding of the process of technological development in Japan as a case study. The project enquired into the infrastructure of technology, human resources development, and social and economic conditions and analysed the problems of technology transfer, transformation, and development from the time of the Meiji Restoration to the present. The research was undertaken by more than 120 Japanese specialists and covered a wide range of subjects, including iron and steel, transportation, textiles, mining, financial institutions, rural and urban society, small industry, the female labour force, education, and technology policy.
(Vocational education; Giáo dục nghề; ) |Đào tạo nghề; Japan; Nhật Bản; | [Vai trò: Toyoda, Toshio; ]
DDC: 370.1130952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923695. Một số văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục nghề nghiệp= Selected normative documents on vocational education and training.- H.: Lao động, 2019.- 307tr.: bảng; 30cm.
    Phụ lục trong chính văn
    ISBN: 9786049712265
    Tóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp luật gồm Luật Giáo dục nghề nghiệp, Nghị định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư hướng dẫn về vấn đề giáo dục nghề nghiệp với các nội dung như: Khung pháp lý chung, thành lập và hoạt động của cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đảm bảo chất lượng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, tổ chức triển khai đào tạo, hợp tác với khối doanh nghiệp, đánh giá, cấp văn bằng, chứng chỉ, tiêu chuẩn kỹ năng nghề nghiệp
(Giáo dục nghề; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 344.597076702638 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020116. Innovative strategies in technical and vocational educational and training for accelerated human resource development in South Asia: Nepal.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2015.- xiv, 63 p.: fig., tab.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 61-63
    ISBN: 9789292570026
(Giáo dục hướng nghiệp; Đào tạo nghề; ) [Nêpan; ]
DDC: 370.113095496 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020114. Innovative strategies in technical and vocational educational and training for accelerated human resource development in South Asia: Bangladesh.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2015.- xiv, 67 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. 53-64. - Bibliogr.: p. 65-67
    ISBN: 9789292570200
(Giáo dục hướng nghiệp; Đào tạo nghề; ) [Bănglađet; ]
DDC: 370.113095492 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020105. Innovative strategies in technical and vocational educational and training for accelerated human resource development in South Asia: Sri Lanka.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2015.- xiii, 76 p.: fig., tab.; 28 cm.
    App.: p. 56-73. - Bibliogr.: p. 74-76
    ISBN: 9789292571276
(Giáo dục hướng nghiệp; Đào tạo nghề; ) [Xrilanka; ]
DDC: 370.113095493 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136415. Good practice in technical and vocational education and training.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- iv, 73 p.: ill; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9789715618540
    Tóm tắt: Phân tích về các dự án của ADB trong đào tạo hướng nghiệp và kĩ thuật cho các nước đang phát triển khu vực Châu Á- Thái Bình Dương. Các vấn đề cơ bản về giáo dục nghề và những hệ thống đào tạo nghề. Vai trò của giáo dục hướng nghiệp trong phát triển kinh tế. Một số định hướng trong đào tạo nghề tại các nước đang phát triển. Giới thiệu kinh nghiệm của một số nước trong đào tạo và giáo dục nghề
(Giáo dục nghề nghiệp; Nước đang phát triển; Đào tạo; ) [Châu Á; ]
DDC: 370.113 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177241. CANNING, MARY
    Vocational education in the new EU member states: Enhancing labor market outcomes and fiscal efficiency/ Mary Canning, Martin Godfrey, Dorota Holzer-Zelazewska.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xii, 47 p.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. p. 45-47
    ISBN: 0821371576
    Tóm tắt: Báo cáo của WB về hiệu quả và một số khía cạnh của đầu tư tài chính cho cải cách giáo dục hướng nghiệp ở các nước thành viên EU mới: Sơ lược về hệ thống giáo dục của các nước này; Giáo dục hướng nghiệp và hiệu quả tài chính cho giáo dục hướng nghiệp. Một số đề nghị và nguyên tắc cải cách giáo dục nghề
(Giáo dục hướng nghiệp; Hiệu quả; Nghề nghiệp; Tài chính; Đào tạo chuyên nghiệp; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Godfrey, Martin; Holzer-Zelazewska, Dorota; ]
DDC: 370.1130947 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183454. Vocational education and training institutions: A management handbook and CD-ROM/ Ed.: Vladimir Gasskov.- Geneva: ILO, 2006.- XX, 346p.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 9221171043
    Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về quản lý của ngành đào tạo và giáo dục hướng nghiệp ở các nước : các chính sách giáo dục và đào tạo, hệ thống quản lý của các viện đào tạo và giáo dục hướng nghiệp, kế hoạch đào tạo, vấn đề tài chính và ngân sách cho đào tạo, quản lý sinh viên và các khoá học...
(Giáo dục; Nghề nghiệp; Quản lí; Đào tạo; ) [Vai trò: Gasskov, Vladimir; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311258. Technical and vocational education and training in the 21st century: New roles and challenges for guidance and counselling/ Co-ed.: Bryan Hiebert, William Borgen..- Paris: UNESCO, 2002.- 147 p; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu bàn về kỹ thuật giáo dục hướng nghiệp và đào tạo thế kỷ 21: Hiểu về bối cảnh kỹ thuật và giáo dục hướng nghiệp và đào tạo; xây dựng sức chứa cộng đồng; tư vấn nghề nghiệp và hướng dẫn học tập suốt đời trong nền kinh tế toàn cầu, giáo dục căn bản và kỹ thuật, giáo dục hướng nghiệp, và đào tạo,..
(Giáo dục; Hướng nghiệp; Đào tạo; ) [Vai trò: Borgen, William; Hiebert, Bryan; ]
DDC: 370.113 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429044. KELLER, FRANKLIN J
    Principles of Vocational Education: The Primacy of the Person/ Franklin J. Keller.- Boston: D.C. Heath and Co, 1948.- 402p.; 22cm.
    Index
    Tóm tắt: Nghiên cứu về các nguyên lý của việc giáo dục nghề nghiệp (giáo dục là cuộc sống, tính ưu việt của con người, dân chủ trong giáo dục...); các phương pháp giảng dạy; các loại hình giáo dục nghề nghiệp; các kiểu trường dạy nghề (trường học cả ngày, học một phần thời giờ, đào tạo thợ học việc, trường buổi tối, dạy trong xí nghiệp, dạy cho người lớn, các viện kỹ thuật, trường cao đẳng, đại học...); quản lý và giám sát; thầy giáo và cố vấn; việc đánh giá..
{Giáo dục chuyên nghiệp; Loại hình; Nguyên lí; Phương pháp giảng dạy; Quản lí; } |Giáo dục chuyên nghiệp; Loại hình; Nguyên lí; Phương pháp giảng dạy; Quản lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.