Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 47 tài liệu với từ khoá world politics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155262. ALLEN, JOHN L.
    Student atlas of world politics/ John L. Allen.- 8th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xv, 236 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 218-234. - Bibliogr.: p. 235-236
    ISBN: 9780073379722
(Bản đồ; Quan hệ quốc tế; Địa chính trị; ) [Thế giới; ]
DDC: 327.1022 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239498. Taking sides: Clashing views on controversial, Issues in world politics/ Ed.: John T. Rorke.- 11th ed.- Iowa: McGraw-Hill/Dushkin, 2005.- xxiii, 391 p.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0073043958
    Tóm tắt: Đề cập tới một số vấn đề chính trị thế giới cụ thể như: toàn cầu hoá và các mối quan hệ chính trị trong khu vực, các vấn đề kinh tế, các vấn đề bạo lực quốc tế, luật quốc tế và các tổ chức quốc tế, vấn đề môi trường và chính sách an ninh và thương mại của Mỹ
(Bạo lực; Chính trị; Kinh tế; Luật pháp; Lịch sử hiện đại; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Rorke, John T.; ]
DDC: 909.82 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061726. FRIEDEN, JEFFRY A.
    World politics: Interests, interactions, institutions/ Jeffry A. Frieden, David A. Lake, Kenneth A. Schultz.- 2nd ed..- New York: W.W. Norton & Co., 2013.- xxxii, 579, A-35 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. A9-A35
    ISBN: 9780393912388
(Quan hệ quốc tế; ) [Vai trò: Lake, David A.,; Schultz, Kenneth A.; ]
DDC: 327 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275386. Essential readings in world politics/ Ed.: Karen Mingst, Jack L. Snyder.- 2nd ed.- New York: W.W. Norton & Company, 2004.- ix, 483 p.; 24 cm.- (Bibliogr. in the book)
    ISBN: 0393924068
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu các vấn đề cơ bản về các mối quan hệ quốc tế trong nền chính trị thế giới như: các bài nghiên cứu về lịch sử các mối quan hệ chính trị quốc tế, lý thuyết về chính trị quốc tế, hệ thống quốc tế, nhà nước và các cá nhân lãnh đạo, các tổ chức phi chính phủ, chính phủ và luật quốc tế, chiến tranh và xung đột, kinh tế chính trị quốc tế và vấn đề toàn cầu
(Chính trị; Chính trị thế giới; Quan hệ quốc tế; ) [Vai trò: Mingst, Karen A.; Snyder, Jack L.; ]
DDC: 327 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322755. RICHARDSON, JAMES L.
    Contending liberalisms in world politics: Ideology and power/ James L. Richardson.- Boulder: Lynne Rienner, 2001.- VIII, 239p.; 23cm.
    Bibliogr.: p. 211-229. - Ind.
    ISBN: 1555879152
    Tóm tắt: Khái quát lý thuyết về các mối quan hệ quốc tế hiện nay. Phân tích và thảo luận một số khía cạnh trong các mối quan hệ quốc tế như: Các khái niệm về chủ nghĩa tự do, dân chủ, tự do xã hội và các mối liên quan giữa các thuyết về chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa tự do hiện đại; Chủ nghĩa tự dổtng các mối quan hệ quốc tế; Chủ nghĩa tự do hiện đạivà một số vấn đề khác như: tự do hiện đại và toàn cầu hoá, chủ nghĩa hiện đạivà kinh tế xã hội, dân chủ, chủ nghĩa
(Chủ nghĩa tự do; Quan hệ quốc tế; Toàn cầu hoá; )
DDC: 327.101 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155323. Essential readings in world politics/ Ed.: Karen A. Mingst, Jack L. Snyder.- 3rd ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2008.- ix, 614 p.: fig., tab.; 24 cm.- (The Norton series in world politics)
    Bibliogr.: p. 611-614
    ISBN: 9780393931143
(Chính trị; Quan hệ quốc tế; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Mingst, Karen A.; Snyder, Jack L.; ]
DDC: 327 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154598. Taking sides: Clashing views in world politics/ John T. Rourke selected, ed., intro..- 13th ed..- Dubuque, IA: McGraw-Hill, 2008.- xxviii, 373 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 9780073397207
    Tóm tắt: Đề cập tới một số vấn đề chính trị thế giới cụ thể như toàn cầu hoá và các tổ chức quốc tế, các vấn đề khu vực và quốc gia, các vấn đề kinh tế, các vấn đề bạo lực và kiểmm sát quân đội, luật quốc tế và các tổ chức quốc tế, vấn đề môi trường
(Chính trị; Lịch sử hiện đại; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Rourke, John T; ]
DDC: 909.83 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455832. PURKITT, HELEN E.
    World politics/ Helen E. Purkitt.- 27th ed..- New York: McGraw-Hill, 2007.- xviii, 237p: ill, (some col); 28cm.
    ISBN: 9780073516066
(Chính trị; World politics; ) [Thế giới; ]
DDC: 320 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650237. KORNBERG, JUDITH F.
    China in world politics: Policies, processes, prospects/ Judith F. Kornberg, John R. Faust.- London: Lynne Rienner, 2005.- 294 p.; 24 cm.
    ISBN: 0774811803
    Tóm tắt: China-New Ideologies in the twenty-first century, chinese politics and ideology, china and russia, China and the United Stated...
|China; Foreign relation; Goverment; Politics; | [Vai trò: John R. Faust; ]
DDC: 327.51 /Price: 294000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310405. ROURKE, JOHN T.
    World politics: International politics on the world stage, brief/ John T. Rourke, Mark A. Boyer.- 4th ed.- Boston...: McGraw - Hill / Duskin, 2002.- XXI, 462p.: Phot.; 24cm.
    Bibliogr. p.435-448 . - Ind.
    ISBN: 007248179X
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về chính trị thế giới, xu thế & những thay đổi của hệ thống chính trị thế giới. Phân tích các đặc trưng cơ cấu chính trị, quan hệ quyền lực, chính sách đối ngoại, chủ nghĩa dân tộc, định hướng truyền thống, định hướng chính trị khác, bản chất chính trị quốc gia & quốc tế
(Chính trị; Quốc tế; Thế giới; ) [Vai trò: Boyer, Mark A.; ]
DDC: 327 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275032. KORNBERG, JUDITH F.
    China in world politics: Policies, processes, prospects/ Judith F. Kornberg, John R. Faust.- 2nd ed.- London,...: Lynne Rienner, 2004.- ix, 294 p.; 24 cm.
    Bibliogr. in the book - Ind.
    ISBN: 1588262480(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu những hệ tư tưởng mới trong thế kỷ 21. Những vấn đề về chính trị và hệ tư tưởng của Trung Quốc. Uy lực của Adam Smith bao trùm Karl Marx. Quan hệ quốc tế của Trung Quốc với Nga, Mỹ, Nhật Bản và các nước láng giềng Châu Á. Trung Quốc với các tổ chức quốc tế. Viễn cảnh Trung Quốc trong tương lai.
(Chính trị; Quan hệ quốc tế; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Faust, John R.; ]
DDC: 327.51 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719293. ALLEN, JOHN L.
    Student atlas of world politics/ John L. Allen.- 7th ed..- Boston MA: McGraw-Hill, 2006.- 1 atlas (xi, 212 p.): col. maps; 28 cm.- (McGraw-Hill contemporary learning series)
    Includes bibliographical references (p. 207-208) and index
    ISBN: 9780073401461
    Tóm tắt: The Student atlas of World Politics, seventh edition : series combines full-color maps and data sets to introduce students to the importance of the connections between geography and other areas of study such as world politics, environmental issues, and economic development. These thematic atlases will give students a clear picture of the recent agricultural, industrial, demographic, environmental, economic, and political changes in every world region.
(Geopolitics; Military geography; World politics; Chính trị Thế giới; Khoa địa chính trị; ) |Chính trị; Maps; Maps; Maps; Bản đồ; Bản đồ; Bản đồ; |
DDC: 327.101 /Price: 61.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727613. CRAWFORD, NETA
    Argument and change in world politics: ethics, decolonization, and humanitarian intervention/ Neta C. Crawford.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2002.- xv, 466 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 440-456) and index
    ISBN: 0521002796(pb.alk.paper)
    Tóm tắt: Arguments have consequences in world politics that are as real as the military forces of states or the balance of power among them. Neta Crawford proposes a theory of argument in world politics which focuses on the role of ethical arguments in fostering changes in long-standing practices. She examines five hundred years of history, analyzing the role of ethical arguments in colonialism, the abolition of slavery and forced labour, and decolonization. Pointing out that decolonization is the biggest change in world politics in the last five hundred years, the author examines ethical arguments from the sixteenth century justifying Spanish conquest of the Americas, and from the twentieth century over the fate of Southern Africa. The book also offers a prescriptive analysis of how ethical arguments could be deployed to deal with the problem of humanitarian intervention.
(International relations; Quan hệ quốc tế; ) |Quan hệ quốc tế; Đạo đức chính trị; Moral and ethical aspects; Khía cạnh luân thường và đạo đức; |
DDC: 172.4 /Price: 49 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725909. RICHARDSON, JAMES L.
    Contending liberalisms in world politics/ James L. Richardson.- Boulder, Colo.: Lynne Rienner, 2001.- viii, 239 p.; 24 cm.
(Globalization; International relations; Liberalism; ) |Chính sách ngoại giao; Triết lý và lý thuyết; |
DDC: 327.101 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686586. ARMS, THOMAS S
    Encyclopedia of the Cold War: A comprehensive reference to the international power struggle that dominated world politics for almost 50 years/ Thomas S Arms.- 1st.- New York: Facts on File, 1994.- 628 p.
    ISBN: 0816019754
    Tóm tắt: This book is a comprehensive A-to-Z reference to the nearly 50 years of this historical era. It covers the political, military and economic aspects of the struggle, with particular attention to the events of the late 1940s and 1950s that did so much to determine the fate of nations in the decades to come. It also deals with the effects of the Cold War on the domestic politics of the United States - and vice versa - and of other countries. From Roosevelt and Staline to Bush and Gorbachev, from the Marshall Plan and the imposition of Stalinism in Eastern Europe to the European Union and the collapse of the Communist bloc; from Italy to Korea to Suez to the Congo to VietNam to Afghanistan to Yugoslavia; from the Berlin Airlift to Star Wars, the book chronicles the significant terms, events, places, institutions and individuals in the long history of this immense, complex global conflict. In nearly 700 lucid and succinct entries, this book provides an ideal introduction and useful ready reference to the history of our time
(cold war; world politics; ) |Lịch sử văn minh thế giới; encyclopedias; encyclopedias; 1945; |
DDC: 909.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703610. GILPIN, ROBERT
    War and change in world politics/ Robert Gilpin.- Cambridge: Cambridge University Press, 1981.- 272 p.; 25 cm.
(International relations; ) |Chiến tranh và chính trị; Quan hệ Quốc tế; Research; |
DDC: 327.072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657324. KEOHANE, ROBERT O.
    Power and interdependence: World politics in transition/ Robert O. Keohane, Joseph S. Nye.- Boston: Little, Brown and Company, 1977.- 273 p.; 24 cm.
(International economic relations; International relations; ) |Quan hệ kinh tế Quốc tế; | [Vai trò: Nye, Joseph S.; ]
DDC: 327 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660722. Taking sides clashing views in world politics/ John T. Rourke.- 13th ed..- New York: McGraw-Hill, 2009.- 419p.; 24cm.
    Tóm tắt: Globalization and the international system. Regional and country issues. Economic issues. The environment....
|Global history; Lịch sử thế giới; World politics; | [Vai trò: John T. Rourke; ]
/Price: 419000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1780264. ALLEN, JOHN LOGAN,
    Student atlas of world politics/ John L. Allen..- 8th ed..- Boston :: McGraw-Hill, 2008..- 1 atlas (xv, 236 p.) :: col. maps; 28 cm..- (McGraw-Hill higher education,)
    Relief shown by shading and spot heights. Depths shown by gradient tints and soundings.
    Includes bibliographical references (p. [235]-236) and index.
    ISBN: 0073379727
(Geopolitics; Military geography; World politics; ) |Maps.; Maps.; Maps.; |
DDC: 327.1022 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998824. TEBOHO, ANSORGE JOSEF
    Identify and sort: How digital power changed world politics/ Ansorge Josef Teboho.- New York: Oxford University Press, 2016.- 271 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 227-252. - Ind.: p. 253-271
    ISBN: 9780190245542
(Công nghệ thông tin; Xã hội học; ) {Kĩ thuật số; } |Kĩ thuật số; |
DDC: 303.4833 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.