1434233. NEUMEIER, MARTY Đảo ngược: Khi khách hàng nắm quyền kiểm soát thương hiệu/ Marty Neumeier; Nam Phong dịch.- H.: Lao động xã hội, 2017.- 187 tr.; 21 cm. ISBN: 9786046530817 Tóm tắt: Chia sẻ những kiến thức mới cùng những kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị thương hiệu (Quản trị; Thương hiệu; ) [Vai trò: Nam Phong; ] DDC: 658.8342 /Price: 99000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
967362. VAN ORANJE, LAURENTIEN Mr Finney và thế giới đảo ngược/ Laurentien Van Oranje, Sieb Posthuma ; Ngô Anh Thi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 96tr.: tranh màu; 26cm. Tên sách tiếng Hà Lan: Mr Finney en de wereld op zijn kop ISBN: 9786041103757 (Văn học thiếu nhi; ) [Hà Lan; ] [Vai trò: Ngô Anh Thi; Posthuma, Sieb; ] DDC: 839.313 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1749627. LEVY, MARC Chân trời đảo ngược/ Marc Levy; Jeanboy dịch.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2016.- 394 tr.; 21 cm. ISBN: 9786045368350 Tóm tắt: Hope, Josh và Luke, ba sinh viên xuất sắc chuyên ngành thần kinh học, đã tạo nên một bộ ba không thể chia lìa, gắn kết với nhau bởi tình bạn, tình yêu và một ý tưởng điên rồ (Văn học Pháp; Văn học hiện đại; ) |Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Pháp; | [Vai trò: Jeanboy; ] DDC: 843 /Price: 108000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
973603. Tung tăng vào đời - bầu trời đảo ngược: Truyện tranh/ Fefe ; Đỗ Thu Thuỷ dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2017.- 205tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên sách tiếng Trung: 老板, 求加薪 ISBN: 9786048838812 (Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Fefe; Đỗ Thu Thuỷ; ] DDC: 895.13 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337888. ARNAUD, G.J. Gã đào ngũ và cô gái bán hoa: Tiểu thuyết/ G.J. Arnaud ; Vũ Thế Phi dịch.- H.: Phụ nữ, 1993.- 240tr; 19cm.- (Văn học Mỹ) Nguyên tác tiếng Anh: The commander and the deserter {Mỹ; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Mỹ; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Vũ Thế Phi; ] /Price: 9.500d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566608. I-A-RU-DEN-XKI(VÔI-CHẾCH) Chủ nghĩa xã hội ở Ba Lan là không thể đảo ngược/ Vôi-Chếch I-A-Ru-Den-Xki.- H.: Sự thật, 1984.- 178tr; 19cm. {Ba lan; Chính trị; Chủ nghĩa; lý tưởng; xã hội; Đảng công nhân; } |Ba lan; Chính trị; Chủ nghĩa; lý tưởng; xã hội; Đảng công nhân; | [Vai trò: I-A-Ru-Den-Xki(Vôi-Chếch); ] DDC: 335.4309438 /Price: 5200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1445598. Đình nguyên Hoàng giáp Đào Nguyên Phổ/ Biên soạn: Chương Thâu, Đào Duy Mẫn, Nguyễn Tiến Đoàn, Phạm Bảo.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 367tr: ảnh; 24cm.- (Tủ sách Danh nhân yêu nước) Phụ lục: tr. 314-353 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử thân thế, sự nghiệp văn thơ chữ Hán, Nôm, câu đối, báo chí của Hoàng giáp Đào Nguyên Phổ và những bài nghiên cứu về ông,... (Tiểu sử; Tác phẩm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chương Thâu; Phạm Bảo; Đào Duy Mẫn; ] DDC: 959.703092 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1554559. HỒ PHI HUYỀN Nhân đạo quyền hành (Mực cân đạo người): Sách tham khảo/ Hồ Phi Huyền.- H.: Văn hóa Thông tin, 2004.- 165tr; 19cm. Tóm tắt: Nghiên cứu, tham khảo về những nội dung cơ bản của đạo người trong xã hội từ xưa đến nay {triết học đạo đức; Đạo đức; đạo người; } |triết học đạo đức; Đạo đức; đạo người; | [Vai trò: Hồ Phi Huyền; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1273131. BÙI VĂN NGUYÊN Kinh dịch Phục Hy: Đạo người trung chính thức thời/ Bùi Văn Nguyên.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 614tr; 20cm. Tóm tắt: Nguyên lý nhận thức tự nhiên và quá trình cấu trúc biểu đồ Bát Quải Phục Hy. Quá trình hình thành văn bản và ý nghĩa cổ truyền triết lý Hy Dịch. Nội dung 64 quẻ theo hệ thống Hy Dịch {Triết học; Trung Quốc; kinh dịch; } |Triết học; Trung Quốc; kinh dịch; | DDC: 181.11 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1530145. MÔRÔ, ÊGIÊDIP Đảo người gù/ Êgiêdip Môrô, dịch: Vũ Liêm.- H.: Văn hóa dân tộc, 1993.- 110tr; 19cm. {văn học dân gian; } |văn học dân gian; | [Vai trò: Vũ Liêm; Êgiêdip Môrô; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1505793. TRƯỜNG CHINH Cành đào Nguyễn Huệ: Thơ/ Trường Chinh, Đặng Thành Chơn, Trinh Đường.- Nghĩa Bình: Sở VHTT Nghĩa Bình, 1988.- 85tr; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trinh Đường; Đặng Thành Chơn; ] DDC: 895.9221008 /Price: 160đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
833088. BHARGAVA, ROHIT Đảo ngược thói thường: Sự thật tàn bạo về những bí mật thành công chưa ai dám nói bạn biết/ Rohit Bhargava ; Nguyễn Thị Kim Diệu dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2023.- 183 tr.: hình vẽ; 21 cm. Tên sách tiếng Anh: Always eat left handed Phụ lục: tr. 169-177 ISBN: 9786041219601 Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ năng giúp bạn tiêu khiển và truyền cảm hứng để chủ động hơn trong cách tìm kiếm niềm vui, tiến bộ và thành công trong học tập, công việc và cuộc sống bằng cách làm ngược lại hoàn toàn những gì hầu hết mọi người nói bằng việc áp dụng kỹ năng: Nghĩ tốt hơn, làm giỏi hơn, giao tiếp tốt hơn và kết nối tốt hơn (Công việc; Kĩ năng; Thành công; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Diệu; ] DDC: 650.1 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
847840. ZEROMANI Em là người sống, tôi là người chết, thế giới đôi lúc lại đảo ngược/ Zeromani ; Minh hoạ: Junsui ; Dương Gia Thịnh dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 343 tr.; 19 cm. ISBN: 9786043740363 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Junsui; Dương Gia Thịnh; ] DDC: 895.636 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
864120. NISIO ISIN Đao ngữ= Katanagatari. T.2: Trảm đao Namakura/ Nisio Isin ; Nguyệt Quế dịch ; Minh hoạ: Take.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2021.- 209 tr.: tranh vẽ; 18 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: 刀語 第二話 斬刀 ISBN: 9786043063707 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] DDC: 895.636 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
908956. NISIO ISIN Đao ngữ= Katanagatari. T.1: Tuyệt đao Kanna/ Nisio Isin ; Nguyễn Dương Quỳnh dịch ; Minh hoạ: Take.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020.- 231 tr.: tranh vẽ; 18 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: 刀語 第二話 斬刀 ISBN: 9786049911347 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Take; Nguyễn Dương Quỳnh; ] DDC: 895.636 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1031643. Đình nguyên Hoàng giáp Đào Nguyên Phổ: Nhà chí sĩ trung kiên. Nhà báo tiên phong. Nhà giáo dục mang tư tưởng canh tân/ B.s.: Chương Thâu, Đào Duy Mẫn, Nguyễn Tiến Đoàn, Phạm Bào.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 367tr.: ảnh; 24cm.- (Tủ sách Danh nhân yêu nước) Phụ lục: tr. 314-363 Tóm tắt: Khái quát về thân thế, sự nghiệp Đào Nguyên Phổ. Giới thiệu các tác phẩm văn, thơ của Đào Nguyên Phổ và những bài nghiên cứu, bình luận, hồi ức về Đào Nguyên Phổ (Tiểu sử; Tác phẩm; ) {Đào Nguyên Phổ, Chí sĩ, 1861-1908, Việt Nam; } |Đào Nguyên Phổ, Chí sĩ, 1861-1908, Việt Nam; | [Vai trò: Chương Thâu; Nguyễn Tiến Đoàn; Phạm Bào; Đào Duy Mẫn; ] DDC: 959.703092 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153906. TÀN TUYẾT Đào nguyên ngoài cõi thế/ Tàn Tuyết ; Lưu Hồng Sơn dịch ; Phạm Thị Hảo h.đ..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2008.- 309tr.; 20cm. Tên thật tác giả: Đặng Tiểu Hoa (Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Lưu Hồng Sơn; Phạm Thị Hảo; ] DDC: 895.1 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1734527. Đình nguyên hoàng giáp Đào Nguyên Phổ/ Chương Thâu...[et al.].- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2008.- 380 tr.: Ảnh chụp; 24 cm.. Tóm tắt: Nội dung quyển sách khái quát về tiểu sử và Niên biểu Đào Nguyên Phổ; Văn thơ Đào Nguyên Phổ; Những bài nghiên cứu, bình luận về Đào Nguyên Phổ; Những kỷ niệm, hồi ức, tâm tình của những người thân và giới chức ở quê hương viết về Đào Nguyên Phổ. Đào Nguyên Phổ; (Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ; ) [Vietnam; ] |Nhà canh tân Đào Nguyên Phổ; Danh nhân Việt Nam; | [Vai trò: Chương Thâu; ] DDC: 920.0597 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614258. NGUYỄN, THỊ TÌNH Nghiên cứu thành phần loài đặc điểm phân bố giun đất ở huyện Quỳnh Lưu và đảo Ngư tỉnh Nghệ An: Luận văn thạc sĩ sinh học. Chuyên ngành: Động vật học. Mã số: 60.42.10/ Nguyễn Thị Tình; Nguyễn Văn Thuận (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2006.- iii,59 tr. tr.: ảnh màu; 30 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm |Giun đất; Luận văn; Nghệ An; Thành phần loài; Đặc điểm; Động vật học; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Thuận; ] DDC: 592.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1664676. C. ALEXANDER SIMPKINS Đạo nguyên lý sống hòa hợp và quân bình: Vận dụng các nguyên lý của đạo gia để xây dựng đời sống khang kiện và hạnh phúc/ C. Alexander Simpkins, Annellen Simpkins; Thanh Chân biên dịch.- Mũi Cà Mau: Mũi Cà Mau, 2004.- 273tr.; 20cm. (psychology, applied; ) |Tâm lý ứng dụng; | DDC: 158.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |