1512840. NGUYỄN THU HÀ Từ điển món ăn cổ truyền Việt Nam/ biên soạn: Nguyễn Thu Hà, Huỳnh Thị Dung.- H.: Từ điển bách khoa, 2005.- 736tr; 21cm.- (Tủ sách tri thức bách khoa phổ thông) Tóm tắt: Một công trình sưu tập, khảo tả không chỉ mang tính dân tộc mà còn là một tài liệu quý về phong tục, tập quán của một số nơi trên đất Việt. [Vai trò: Huỳnh Thị Dung; Nguyễn Thu Hà; ] DDC: 641.503 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1013346. Lịch sử Đảng bộ xã Điền Môn (1930-2012)/ B.s.: Nguyễn Văn Đăng (ch.b.), Phạm Ngọc Bảo Liêm, Nguyễn Văn Quảng....- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2015.- 243tr., 12tr. ảnh: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ xã Điền Môn Phụ lục: tr. 229-236. - Thư mục: tr. 237-240 ISBN: 9786049033575 Tóm tắt: Khái quát về vùng đất, con người và truyền thống kinh tế, văn hoá-xã hội xã Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đảng bộ và nhân dân xã qua những thời kì lịch sử: công cuộc vận động giải phóng dân tộc và khởi nghĩa giành chính quyền (1930-1945); kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954); chống Mỹ, cứu nước (1954-1975); khắc phục hậu quả chiến tranh, xây dựng quê hương (1975-1989); tiếp tục công cuộc đổi mới xây dựng quê hương (1990-2012) (1930-2012; Lịch sử; Đảng bộ xã; ) [Điền Môn; Phong Điền; Thừa Thiên-Huế; ] [Vai trò: Nguyễn Thu Hằng; Nguyễn Thị Thuỳ Nhung; Nguyễn Văn Quảng; Nguyễn Văn Đăng; Phạm Ngọc Bảo Liêm; ] DDC: 324.25970750959749 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315666. CƯ HOÀ VẦN Từ điển Mông - Việt/ Cư Hoà Vần (ch.b), ÿNguyễn Văn Chỉnh, Thào Seo Sình....- H.: Giáo dục, 2001.- 763tr; 21cm. Sách được b.s, in và phát hành với sự tài trợ của quỹ nhi đồng liên hợp quốc UNICEF {Ngôn ngữ; Tiếng Hmông; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hmông; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Báu; Nguyễn Văn Chỉnh; Phan Thanh; Thào Seo Sình; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291446. NGUYỄN LOAN Từ điển món ăn Việt Nam: Món ăn đặc sản, món ăn thông thường, món ăn dân giã, món ăn chay, món ăn trị bệnh, món ăn phụ, kẹo bánh/ B.s: Nguyễn Loan, Nguyễn Hoài, Việt Hùng.- H.: Văn hoá thông tin, 1996.- 931tr; 21cm. Tóm tắt: Định nghĩa, giải thích 1600 món ăn Việt Nam phổ biến ở ba miền Bắc - Trung - Nam xếp theo nguyên liệu chế biến theo vần chữ cái A, B, C... Giới thiệu kỹ thuật chế biến 400 món ăn phổ biến ở các miền {Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; Từ điển; Việt Nam; } |Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; Từ điển; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Hoài; Việt Hùng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |