Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Alabama

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718672. LEROY, GILLES
    Alabama song/ Gilles Leroy; Bằng Quang (dịch).- Tp.Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2010.- 265 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Montgomery, Alabama, 1918. Zelda Sayre, con gái một gia đình quyền quý, gặp viên trung úy Scott Fitzgerald, một cuộc gặp gỡ định mệnh. Với những rạo rực của một cô gái trẻ bước vào đời, mong muốn vượt thoát mọi ràng buộc của xã hội tỉnh lẻ miền Nam, Zelda cùng Scott lao mình về phía thiên đường. Thành công vang dội của cuốn tiểu thuyết này được ca tụng là nhà văn lỗi lạc nhất thời đại đã biến cặp đôi thành đứa con cưng của giới thượng lưu New York. Vậy nhưng thiên đường đó có là vô tận khi tiếp nối chuỗi những dạ tiệc xa hoa, hội hè rực rỡ là những cơn say triền miên, là chứng tâm thần phân lập, là những giày vò giằng xé lẫn nhau đưa đến cái kết của một bi kịch phủ nhung? “Leroy kể lại nỗi đau của một người đàn bà mà để trở thành nàng thơ của một thiên tài đã từ từ bước xuống địa ngục” . L’Express
Fitzgerald, Zelda; (French literature; Văn học Pháp; ) |Tiểu thuyết Pháp; 20th century; Thế kỷ 20; | [Vai trò: Bằng Quang; ]
DDC: 843.91 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716242. Program planning and reporting manual for the Alabama cooperative extension system FY'92-95 programming cycle: Program priorities guidelines procedures forms/ Editors: Dennis A. Evans, A. Ray Cavender.- Auburn, Alabama: Cooperative, 1991.- 110 p.; 30 cm.
(Agricultural extension work; ) [Alabama; ] |Kinh tế nông nghiệp; Nông nghiệp Alabama; Alabama; | [Vai trò: Cavender, A. Ray; Evans, Dennis A.; ]
DDC: 631.558 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627800. GAMBLE, ROBERT
    Historic architecture in Alabama: A guide to styles and types, 1810-1930/ Robert Gamble.- Tuscaloosa: The University of Alabama Press, 1990.- 218p.; 26cm.
    Tóm tắt: Introduces some of the main folk currents and formal stylistic trends emerging in Alabama architecture from the years shortly before statehood through the early decades of the 20th century
|19th century; 20th century; Alabama; Architecture; Historic building; Kiến trúc; Thế kỉ 19; |
/Price: 218000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109706. LEROY, GILLES
    Alabama song: Tiểu thuyết/ Gilles Leroy ; Bằng Quang dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2010.- 263tr.; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Alabama song
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Bằng Quang; ]
DDC: 843 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323629. GAMBLE, ROBERT
    Historic architecture in Alabama: A guide to styles and types, 1810-1930/ Robert Gamble.- Tuscaloosa: University of Alabama, 2001.- viii, 218 p.: ill.; 26 cm.
    Published in cooperation with the Alabama Historical Commision
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0817311343
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan nét kiến trúc lịch sử Alabama. Giới thiệu đặc điểm kiến trúc của một số công trình kiến trúc với phong cách cổ điển và tân cổ điển ở Alabama những năm 1810-1930
(Kiến trúc; ) [Alabama; ]
DDC: 720.9761 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396071. GRIFFIN JOHN W.
    Investigations in Russell Cave: Russell Cave National Monument Alabama/ John W. Griffin.- Washington: National Park Servise, 1974.- IX, 127tr : minh hoạ; 26cm.- (Publications in Archeology 13)
    Thư mục; Bảng tra cuối sách
    Tóm tắt: Những kết quả của các cuộc điều tra nghiên cứu ở vùng hang động Rutxen, bang Alabama tiến hành từ năm 1962. Những khảo sát về vật liệu, xương người, động vật được phát hiện và cuộc sống tiền sử ở Rutxen
{Alabama; Cổ sinh vật học; Khảo cổ học; Russell Cave; } |Alabama; Cổ sinh vật học; Khảo cổ học; Russell Cave; | [Vai trò: Hack John T.; Ingmanson John Easl; Reed Erik K.; Snow Charles E.; Weigel Robert D.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.