1226339. The poverty reduction strategy initiative: Findings from 10 country case studies of World Bank and IMF support: Albania, Cambodia, Ethopia, Guinea, Mauritania, Mozambique, Nicaragua, Tajikistan, Tanzania, Vietnam.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- IX, 102p.; 28cm. Head of the book: World Bank operations evaluation department, IMF independent evaluation office ISBN: 0821362194 Tóm tắt: Gồm những phân tích và đánh giá của ngân hàng thế giới và quỹ tiền tệ quốc tế với mục tiêu giảm đói nghèo cho mười nước: Albania, Campuchia, Ethiopia, Môzambích, Nicaragua, Việt Nam,... (Chiến dịch; Kinh tế; Nước đang phát triển; Đói nghèo; ) DDC: 338.91091724 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1722797. Report of the eighth session of the scientific advisory committee, Ti rana, Albania, 25-28 October 2005.- Rome: FAO, 2006.- vi, 96 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report No. 789: General fisheries commission for the mediterraean) ISBN: 9250054939 (Fisheries, mediterranean; ) |Ngư nghiệp Địa Trung Hải; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
997703. Regulatory and procedural barriers to trade in Albania: Needs assessment.- New York: United Nations, 2016.- 147 p.: ill.; 30 cm. Ann.: p. 109-110 (Pháp lí; Rào cản thương mại; Thương mại; Thủ tục; ) DDC: 382.094965 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019473. Voluntary peer review of competition law and policy: Albania : Full report.- New York: United Nations, 2015.- 94 p.: fig., tab.; 30 cm. (Luật cạnh tranh; Pháp luật; ) [Anbani; ] DDC: 343.49650721 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1072055. Environmental performance reviews: Albania : 2nd review.- New York: United Nations, 2012.- 201 p.: ill.; 30 cm. At head of title: United Nations Economic Commission for Europe ISBN: 9789211170610 (Bảo vệ môi trường; Chính sách; Quản lí; ) [Albania; ] DDC: 363.700939 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234714. MUGUMYA, GEOFREY From exchaging weapons for development to security sector reform in Albania: Gaps and Grey areas in weapon collection programmes assessed by local people/ Geofrey Mugumya.- Geneva: UNIDIR, 2005.- XIII, 113p.; 22cm. ISBN: 9290451734 Tóm tắt: Tập hợp báo cáo kết quả thu thập ý kiến của người dân địa phương ở Albania (được phân chia theo nhóm người) đánh giá về hiệu quả của việc thu thập vũ khí (giải trừ quân bị) trong việc ngăn chặn bạo lực và đảm bảo an ninh quốc gia (An ninh; Giải trừ quân bị; Đánh giá; ) [Anbania; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271341. MUGUMYA, GEOFREY From exchanging weapons for development to security sector reform in Albania: Gaps and Grey areas in weapon collection programmes assessed by local people/ Geofrey Mugumya.- Geneva: United nations, 2004.- XIII, 116p.; 22cm.- (UNIDIR / 2004 / 19) Bibliogr. p.111-114 ISBN: 9290451653 Tóm tắt: Giới thiệu chương trình nghiên cứu về việc thu thập vũ khí được thực hiện ở Albania năm 2003; những đánh giá được phản ảnh bởi dân địa phương nhằm năng chặn xung đột và vì hoà bình và an ninh cho mọi người (Giải trừ quân bị; Nghiên cứu; Quân sự; Vũ khí; ) [Albania; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310137. Albania/ Economic commission for Europe.- Geneva: United Nations, 2002.- XVII, 171tr.: bản đồ; 28cm.- (Environmental performance reviews ; No.16) Thư mục cuối chính văn ISBN: 9211168384 Tóm tắt: Khái quát, đánh giá một số vấn đề về môi trường ở Albania trong giai đoạn chuyển giao. Nền tảng của chính sách và quản lí môi trường (chính sách, văn bản pháp lí, qui định về bảo vệ môi trường, hợp tác quốc tế, vấn đề tài chính..); Các vấn đề về quản lý ô nhiễm và nguồn tài nguyên thiên nhiên; việc hợp tác giữa các lĩnh vực liên quan tới môi trường (môi trường và nông nghiệp, môi trường với sức khoẻ và tầng ôzôn) (Báo cáo; Chính sách; Môi trường; Quản lí; ) [Albani; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310138. Country profiles on the housing sector: Albania/ Economic commission for Europe.- Geneva: United Nations, 2002.- VII, 94tr.: bản đồ; 28cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 9211168325 Tóm tắt: Tổng quan về vấn đề quản lý đất đai và nhà cửa ở Albania. Phân tích những chiến lược và chính sách phát triển nhà ở đây. Phân tích và đánh giá tình hình kinh tế, chính trị và xã hội trong việc phát triển nhà trong giai đoạn đổi mới. (Chính sách; Kinh tế; Nhà cửa; Đất đai; ) [Anbania; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215714. RASHID, MANSOORA Household welfare, the labor market, and social programs in Albania/ Mansoora Rashid, Vajeera Dorabawilla, Richard Adams.- Washington: The WB, 2000.- VII, 83tr; 26cm.- (WB technical paper No.503) Thư mục tr.48 Tóm tắt: Vấn đề phúc lợi gia đình ở Anbani năm 1996. Thị trường lao động, lực lượng lao động, tính thích nghi thị trường, sự xuất hiện của thị trường lao động. Các chương trình chung ở nông thôn Anbani {Anbani; Phúc lợi; Thị trường lao động; Xã hội học; } |Anbani; Phúc lợi; Thị trường lao động; Xã hội học; | [Vai trò: Adams, Richard; Dorabawilla, Vajeera; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215701. DE SOTO, H. Poverty in Albania: A qualititive assessment/ H. De Soto, Peter Gordon, Ilir Gedeshi.- Washington: The WB, 2000.- XVIII, 131tr; 26cm.- (WB technical paper No.520) Tóm tắt: Bàn về nạn nghèo đói ở Anbani trên bình diện nghiên cứu. Hoạt động công nghiệp, việc làm và thu nhập, vấn đề người nhập cư. Cơ sở hạ tầng kinh tế, giáo dục, sức khoẻ và vấn đề xã hội. Nguyên nhân của nạn nghèo đói ở Anbani {Anbani; Chất lượng cuộc sống; Kinh tế; Nghèo đói; } |Anbani; Chất lượng cuộc sống; Kinh tế; Nghèo đói; | [Vai trò: Gedeshi, Ilir; Gordon, Peter; Sinoimeri, Zamira; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215699. SIEGELBAUM, PAUL J. Structural adjustment in the transition: Case studies from Albania, Azerbaijan, Kyrgyz republic, and Moldova/ Paul J. Siegelbaum, Khaled Sherif, M. Borish...- Washington: The WB, 2000.- XII, 179tr; 26cm.- (WB discussion paper No.429) Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Những thách thức ở khu vực tài chính. Sự phát triển khu vực tư nhân và việc tư nhân hoá. Các khu vực liên vùng và những vấn đề chi phí tài chính. Những bài học từ việc trở thành ứng cử viên gia nhập EU {Adecbaidan; Anbani; Kinh tế; Kiếcgi; Môđôva; } |Adecbaidan; Anbani; Kinh tế; Kiếcgi; Môđôva; | [Vai trò: Borish, M.; Clarke, G.; Sherif, Khaled; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240484. MANGERRICH, A. J. Albanian escape: The true story of U.S army nurses behind enemy lines/ A. J. Mangerrich.- Kentucky: The univ. press of Kentucky, 1999.- XIII, 220tr; 22cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Cuộc trốn chạy của tác giả và 12 y tá quân đội Mỹ khác khỏi sự truy lùng của quân Đức trong chiến tranh thế giới 2 trên chiến trường Italia để đến một nơi ở Anbany. Họ được người Anbany giúp đỡ để thoát khỏi vùng rừng núi Anbany hiểm trở và đầy rẫy nguy hiểm {Chiến tranh thế giới 2; Lịch sử hiện đại; Mỹ; Quân đội; Y tá; } |Chiến tranh thế giới 2; Lịch sử hiện đại; Mỹ; Quân đội; Y tá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1279202. YOUNG, ANTONIA Albania/ Antonia Young, John Hodgson, Nigel Young.- Oxford...: CLIO press, 1997.- xlviii, 293 p.: tab.; 19 cm.- (World bibliographical series) Bibliogr.: p. 243-247 ISBN: 1851092609 (Thư mục; ) [Anbani; ] [Vai trò: Hodgson, John; Young, Nigel; ] DDC: 016.94965 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349669. ALIA, ZANA The family and its structure in the PSR of Albania/ Zana Alia.- Tirana: "8 Nentori" publ. house, 1990.- 131tr; 18cm. Tóm tắt: Giải pháp của những vấn đề tồn tại trong cấu trúc gia đình và các khuynh hướng thay đổi của nó. Dựa trên quan điểm biện chứng trong giai đoạn xây dựng xong CNXH ở Anbani để phân tích định tính và định lượng mối quan hệ gia đình và cơ cấu giai cấp xã hội có chú trọng tới đặc trưng xã hội học {Anbani; gia đình; } |Anbani; gia đình; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |