1502384. SUTÊRIKI, ĐIMITÊ Cây sáo nàng Tanê: Tập truyện ngắn Anbani/ Đimitê Sutêriki; Dương Linh dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1984.- 183tr.; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp {Anbani; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Anbani; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | [Vai trò: Dương Linh; Sutêriki, Đimitê; ] /Price: 9,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1568982. Gia đình người đánh cá: Kịch của Anbani.- H.: Vụ nghệ thuật sân khấu, 1965.- 88tr; 22cm. Mô tả theo bìa tên sách Tóm tắt: Kịch Anbani {Anbani; Văn học; kịch; nghệ thuật; văn học nước ngoài; } |Anbani; Văn học; kịch; nghệ thuật; văn học nước ngoài; | /Price: 0.44đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1342575. HÀ TRÚC DƯƠNG Chàng ngốc Đanila: Truyện cổ Anbani : Truyện tranh/ Hà Trúc Dương kể ; Tranh: Nguyễn Văn Hải.- H.: Kim Đồng, 1992.- 24tr : tranh; 19cm. {Anbani; Truyện cổ tích; Văn học thiếu nhi; } |Anbani; Truyện cổ tích; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hải; ] /Price: 1.200d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361444. Cây sáo nàng Tanê: Truyền thuyết Anbani/ Soạn lời: Bình An; Minh hoạ: Văn Hiếu.- Sông Bé: Nxb. Tổng hợp Sông Bé, 1988.- 16tr : tranh vẽ; 27cm. {Anbani; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; truyện truyền thuyết; } |Anbani; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; truyện truyền thuyết; | [Vai trò: Văn Hiếu; ] /Price: 270đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360940. HÀ HUY Cô gái đẹp nhất trần gian: Truyện cổ Anbani/ Hà Huy, Sông Đông kể; Bìa và minh hoạ: Xuân Hồng.- H.: Kim Đồng, 1987.- 31tr : minh hoạ; 13cm.- (Truyện cổ Thế giới) {Anbani; Truyện cổ; Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; } |Anbani; Truyện cổ; Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Sông Đông; ] /Price: 12d50 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401470. PITÁCKA, XULIMAN Gia đình người đánh cá: Kịch của Anbani : Giải thưởng quốc gia Anbani/ Xuliman Pitácka ; Trần Công Tá dịch.- H.: Vụ nghệ thuật sân khấu, 1965.- 88tr; 27cm. Dịch theo bản Trung văn, Nxb. Hý kịch Tóm tắt: Nghiên cứu và phê bình văn học trong nghệ thuật sân khấu Trung Quốc, Anbani. Tư tưởng được thể hiện trong kịch truyền thống. Phong cách kịch nói, hình thức nghệ thuật được thể hiện qua các câu chuyện ở Trung Quốc, Anbani. Kịch bản: Gia đình người đánh cá của Anbani {Anbani; Kịch bản; Nghiên cứu văn học; Nghệ thuật sân khấu; Trung Quốc; } |Anbani; Kịch bản; Nghiên cứu văn học; Nghệ thuật sân khấu; Trung Quốc; | [Vai trò: Trần Công Tá; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403129. Tình hữu nghị không gì lay chuyển nổi giữa Trung Quốc và Anbani muôn năm!: Xã luận của "Nhân dân nhật báo" Bắc Kinh số ra ngày 11/1/1964.- H.: Phòng báo chí Đại sứ quán Trung Quốc, 1964.- 40tr; 22cm. Tóm tắt: Tuyên bố chung Trung Quốc và Anbani về quan hệ hợp tác giữa hai đảng và hai nhà nước trong cuộc chiến đấu chống CNĐQ và bảo vệ hoà bình. Diễn văn của thủ tướng Chu Ân Lai tại cuộc mít tinh của nhân dân Tirana ngày 8/1/1964 và diễn văn của chủ tích Mêmet Sêhu chào mừng thủ tướng {Anbani; Quan hệ ngoại giao; Trung Quốc; } |Anbani; Quan hệ ngoại giao; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399798. SUTÊRIRKI, ĐIMITƠ Truyện ngắn Anbani/ Đimitơ SutêrirkiPhatmi GiataXôtir Anđôni... ; Trương Chính, Hồng Dâu Hoa dịch.- H.: Văn học, 1964.- 302tr; 19cm. {Anbani; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; } |Anbani; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Anđôni, Xôtir; Giata, Phatmia; Hồng Dâu Hoa; Spaxê, Stêriô; Trương Chính; Xâycô, Vâysơ; ] /Price: 1,90đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402660. ALAMPIEP, P. Về vấn đề phân vùng kinh tế: Một số ý kiến và kinh nghiệm về phân vùng kinh tế ở Liên xô, Anbani và Bungari/ P. Alampiep, A. Vêđisép, E.D. Xilaýep, Đ. Bôrađistilốp.- H.: Sự thật, 1963.- 129tr; 19cm.- (Loại sách tham khảo) Tóm tắt: Lý luận và kinh nghiệm phân vùng kinh tế ở Liên xô, Anbani và Bungary. Phương pháp luận và tính chất của việc phân vùng kinh tế. Nhân tố quyết định sự hình thành các vùng kinh tế. Xác định vùng kinh tế, nội dung và ranh giới các vùng kinh tế {Kinh tế; Phân vùng; Sách tham khảo; Vùng kinh tế; } |Kinh tế; Phân vùng; Sách tham khảo; Vùng kinh tế; | [Vai trò: Bôrađistilốp, Đôbơri; Vêđisép, A.; Xilaýep, E.D.; ] /Price: 0,64đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408991. Hai văn kiện của Đại hội lần thứ IV Đảng Lao động Anbani (tháng hai 1961).- H.: Sự thật, 1961.- 57tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung 2 văn kiện của Đại hội lần thứ 4 Đảng Lao động Anbani đánh giá, tổng kết về công cuộc xây dựng CNXH, củng cố hoà bình, tăng cường đoàn kết của phe XHCN và phong trào cộng sản quốc tế, bảo vệ chủ nghĩa Mác Lênin {Văn kiện; Đại hội Đảng 4; Đảng Lao động Anbani; } |Văn kiện; Đại hội Đảng 4; Đảng Lao động Anbani; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413289. Chủ nghĩa xét lại Nam Tư sản phẩm của chính sách đế quốc chủ nghĩa: Những bài phê phán chủ nghĩa xét lại Nam Tư, đăng trên Báo và Tạp chí của Đảng cộng sản Pháp, Đảng lao đông Anbani, Đảng Lao động Triều Tiên, Đảng Cộng sản Trung Quốc.- H.: Sự thật, 1958.- 63tr; 19cm. Tóm tắt: Về đại hội liên đoàn những người cộng sản Nam Tư đi ngược lại lí luận thực tiễn của chủ nghĩa Mác - Lênin. Chủ nghĩa xét lại sản phẩm của chính sách đế quốc chủ nghĩa {Chủ nghĩa xét lại; Nam Tư; Đảng cộng sản; } |Chủ nghĩa xét lại; Nam Tư; Đảng cộng sản; | /Price: 400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1411514. HỮU NGỌC AnBani đất nước phượng hoàng/ Hữu Ngọc, T.Q.Khai.- H.: Sự thật, 1955.- 34tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lý, tình hình xã hội, chính trị, kinh tế của nước Anbani. Những thành tựu đạt được khi đất nước Anbani được giải phóng {Anbani; Chính trị; Kinh tế; Quốc chí; Thành tựu; Xã hội; } |Anbani; Chính trị; Kinh tế; Quốc chí; Thành tựu; Xã hội; | [Vai trò: T.Q.Khai; ] /Price: 250đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1410745. HỒNG ĐỨC AnBaNi một tảng đá chắc nịch/ Hồng Đức.- H.: Sự thật, 1953.- 59tr; 13cm. Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí địa lí, tình hình kinh tế chính trị, văn hoá xã hội của đất nước Anbani {Anbani; Chính Trị; Kinh tế; Quốc chí; Văn hoá; Địa lý; } |Anbani; Chính Trị; Kinh tế; Quốc chí; Văn hoá; Địa lý; | /Price: 4900đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397717. Giới thiệu các nước dân chủ bạn: Ba Lan, Tiệp Khắc, Bảo Gia Lợi, Lỗ Mãnh, Hùng Gia Lợi, Anbani, Đông Đức, Triều Tiên.- S.l: Ty Thông tin Nghệ An, 1950.- 34tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về lãnh thổ, dân tộc, lịch sử, kinh tế, chính trị của Ba Lan, Tiệp Khắc, Bảo Gia Lợi, Lỗ Mãnh, Hùng Gia Lợi, Anbani, Đông Đức, Triều Tiên (Chính trị; Dân tộc; Kinh tế; Lịch sử; ) [Thế giới; ] DDC: 909 /Nguồn thư mục: [NLV]. |