Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 33 tài liệu với từ khoá Bulgari

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720303. Lie theory and its applications in physics V: Proceedings of the fifth international workshop : Varna, Bulgaria 16-22 June 2003/ Edited by H. D. Doebner, V. K. Dobrev.- River Edge, NJ: World Scientific, 2004.- ix, 426 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9789812389367
    Tóm tắt: This volume is targeted at theoretical physicists, mathematical physicists and mathematicians working on mathematical models for physical systems based on symmetry methods and in the field of Lie theory understood in the widest sense. It includes contributions on Lie theory, with two papers by the famous mathematician Kac (one paper with Bakalov), further papers by Aoki, Moens. Some other important contributions are in: field theory - Todorov, Grosse, Kreimer, Sokatchev, Gomez; string theory - Minwalla, Staudacher, Kostov; integrable systems - Belavin, Helminck, Ragoucy; quantum-mechanical and probabilistic systems - Goldin, Van der Jeugt, Leandre; quantum groups and related objects - Jakobsen, Arnaudon, Andruskiewitsch; and others.
(Geometry; Lie algebras; Mathematical physics; ) |Hình học; Toán lý; Đại số Lie; | [Vai trò: Dobrev, V. K.; Doebner, Heinz Dietrich; ]
DDC: 530.15255 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721242. Trends in complex analysis, differential geometry, and mathematical physics: Proceedings of the 6th International Workshop on Complex Structures and Vector Fields : St. Konstantin, Bulgaria, 3-6 September 2002/ editors, Stancho Dimiev, Kouei Sekigawa.- River Edge, NJ.: World Scientific, 2003.- x, 237 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9812384529
    Tóm tắt: The Sixth International Workshop on Complex Structures and Vector Fields was a continuation of the previous five workshops (1992, 1994, 1996, 1998, 2000) on similar research projects. This series of workshops aims at higher achievements in studies of new research subjects. The present volume will meet with the satisfaction of many readers.
(Functional analysis; Geometry, Differential; Mathematical physics; ) |Hình học vi phân; Toán học vật lý; | [Vai trò: Dimiev, Stancho; Sekigawa, Kouei; ]
DDC: 515.7 /Price: 142 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734109. GROBBEN, GERT
    The production of exopolysaccharides by Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus/ Gert Grobben.- Netherlands: Landbouwuniversiteit Wageningen, 1998.- 92 p.; 27 cm.
    ISBN: 9054858273
    Tóm tắt: The influence of physiological factors and the medium composition on the growth, EPS production and the sugar composition of the EPS produced by Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus NCFB 2772 is studied in detail.
(Lactobacillus; Khuẩn Lactobacillus; ) |Khuẩn Lactobacillus; |
DDC: 579.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674757. IVAN PRYMOV
    Nông nghiệp Bulgari trong giai đoạn hiện nay/ Ivan Prymov.- Hà nội: Nông Nghiệp, 1978; 143tr..
(agriculture - bulgaria; ) |Nông nghiệp; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678804. Tổ chức nông nghiệp ở Bulgaria: Tài liệu tham khảo nước ngoài.- Hà Nội: Sự thật, 1977; 569tr..
(bulgaria - economic policy - 1950 - 1990; farm management; ) |Quản lí nông trại - Bulgaria; |
DDC: 335.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642731. HIV/AIDS in Southeasterm Europe: Case Studies from Bulgaria, Croatia and Romania/ Thomas Novotny, Dominic Haazen, Olusoji Adeyi.- Washington, DC: World bank, 2003.- IX, 37 p.; 26 cm.
    Tóm tắt: Tình trạng bện dịch HIV/AIDS ở các nước Nam Âu: Bulgaria, Croatia and Romania, đánh giá các phương pháp và chiến lược đối phó với dịch bệnh
|Bệnh AIDS; Nam Âu; |
/Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506975. BAKARDJIEV, PETRE
    La Bulgarie: Questions et réponses/ Réunies par Petre Bakardjiev, Rédacteur responsable Victor Velev; Kiril Krestev Beron trad.; Ivan Stefanov Petrov réd..- [Sofia]: Sofia-presse, 1977.- 222 p: ill. en noir et en coul; 21cm.
{Bulgarie - Le pays et sa population; Bulgarie- Commerce extérieur; Bulgarie- Politique sociale; Bulgarie- Transports; Bulgarie- Télécommunications; Questions et réponses; } |Bulgarie - Le pays et sa population; Bulgarie- Commerce extérieur; Bulgarie- Politique sociale; Bulgarie- Transports; Bulgarie- Télécommunications; Questions et réponses; | [Vai trò: Beron, Kiril Krestev; Petrov, Ivan Stefanov; Velev, Victor; ]
DDC: 914.99 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học899469. PHẠM QUỐC BẢO
    Xứ sở Hoa hồng Bulgaria: Chào mừng kỷ niệm 70 năm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Bulgaria (1950-2020)/ Phạm Quốc Bảo.- H.: Thông tấn, 2020.- 328tr.: ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786043100822
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về đất nước và con người Bulgaria và hành trình khám phá xứ sở Hoa Hồng
(Con người; Đất nước; ) [Bungari; ]
DDC: 914.99 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1137182. ФАМ КУОК БАО
    Хо Ши Мин и дружбата между Виетнама и България= Hồ Chí Minh với tình hữu nghị Việt Nam - Bulgaria/ Фам Куок Бао.- Б.М.: София, 2009.- 175 с.; 21 см.
    Во главе названия: Посов. на Соция. репуб. Виетнам в репуб. България
    Библиогр.: с. 160-174
    ISBN: 978
(Quan hệ đối ngoại; ) [Bulgari; Việt Nam; ]
DDC: 327.5970499 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177316. DUDWICK, NORA
    Land reform and farm restructuring in transition countries: The experience of Bulgaria, Moldova, Azerbaijan, and Kazakhstan/ Nora Dudwick, Karin Fock, David Sedik.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xviii, 87 p.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. p. 85-87
    ISBN: 082137088X
    Tóm tắt: Nghiên cứu phân tích cải cách đất đai, chính sách nông nghiệp, quản lí nhà nước tại Bungari. Cải cách đất đai đưwcj các nước hỗ trợ ở Mônđôva. Cách thực hiện cải cách đất đai ở Azecbaizan. Những bối cảnh cải cách đất đai ở Kazactan
(Chính sách; Quản lí nhà nước; Đất đai; ) [Azecbaizan; Bungari; Kazactan; Mônđôva; ] [Vai trò: Fock, Karin; Sedik, David; ]
DDC: 354.4094 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293904. Bulgaria: Public expenditure issues and directions for reform.- Washington, D.C: The World Bank, 2003.- XIV, 178tr.: Bản đồ; 25cm.- (A World Bank country study)
    Thư mục tr.179
    ISBN: 0821354000
    Tóm tắt: Bao gồm những vấn đề về đổi mới, quản lí tài chính mang tính chiến lược, nêu ra những khó khăn & thách thức trong việc chi tiêu ngân sách vào các lĩnh vực như: giáo dục, sức khoẻ, xã hội & ngành đường sắt, năng lượng của Bungari
(Tài chính; Bungari; Chi phí; Ngân sách; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309497. ULGENERK, ESEN
    From transition to accession: Developing stable and competitive financial markets in Bulgaria/ Esen Ulgenerk, Leila Zlasni.- Washington: The WB, 2002.- 58tr; 28cm.- (WB technical paper No.473)
    Thư mục tr.35-36
    Tóm tắt: Những bước tiến trong kinh tế vĩ mô và tiền tệ. Thể chế và qui luật của các hệ thống ngân hàng. Hệ thống tài chính ngân hàng không phát triển. Cuốn hút hệ thống tài chính. Hội nhập EU. Rủi ro
{Bungari; Thị trường; Tài chính; } |Bungari; Thị trường; Tài chính; | [Vai trò: Zlasni, Leila; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310146. Towards a knowledge - based economy: Bulgaria : Country readiness assessment report/ Economic Commission for Europe.- Geneva: United Nations, 2002.- VIII, 48tr.; 28cm.
    ISBN: 9211168198
    Tóm tắt: Báo cáo khái quát về sự phát triển kinh tế, khoa học, xã hội trong giai đoạn chuyển giao và bùng nổ thông tin ở Bulgaria. Giới thiệu kế hoạch và chiến lược phát triển Quốc gia; Các cơ quan thể chế hành chính, kinh tế và khoa học thông tin. Thực trạng và định hướng trong việc phát triển hệ thống thông tin Quốc gia. Sự phát triển về nguồn nhân lực trí tuệ ở nước này.
(Khoa học; Kinh tế; Tin học; Tri thức; Xã hội; ) [Bugari; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322399. Bulgaria: The dual challenge of transition and accession.- Washington: The WB, 2001.- XXII, 198tr; 26cm.- (A World bank country study)
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Sự ổn định kinh tế vĩ mô ở Bungary. Đối mặt với kinh tế công - tư hành chính công, phát triển ổn định và các thị trường tài chính cạnh tranh. Thị trường lao động và chính sách xã hội. Ngoại thương và sự ổn định của các thị trường nội địa. Khu vực nông nghiệp và thực phẩm, hoà nhập với sự điều hành của EU
{Bungari; Chuyển đổi; Hội nhập; Kinh tế; } |Bungari; Chuyển đổi; Hội nhập; Kinh tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322389. GARIBALDI, PIETRO
    From transition to EU accession: The Bulgarian Labor market during the 1990s/ Pietro Garibaldi, Mattia Makovec, G. Stoynova.- Washington: The WB, 2001.- IX, 67tr; 26cm.- (World bank technical paper No.494)
    Thư mục tr.66-67
    Tóm tắt: Đánh giá lao động trong thời gian chuyển đổi. Lương thật, sản phẩm và cái giá của lao động. Động cơ và luồng thị trường lao động ở Bungari, các thể chế thị trường lao động, chính sách đối với lao động
{Bungari; Lao động; Thị trường lao động; } |Bungari; Lao động; Thị trường lao động; | [Vai trò: Makovec, Mattia; Stoynova, G.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215721. CSABI, CSABA
    Food and agriculture in Bulgaria: The challenge of preparing for EU accession/ Csaba Csabi, John Nash, Achim Fock...- Washington: The WB, 2000.- XXXIX, 137tr; 26cm.- (WB technical paper No.481)
    Thư mục tr.107-108
    Tóm tắt: Những chính sách nông nghiệp hiện tại và trong tương lai ở Bungari. Đánh giá các chính sách nông nghiệp ở Bungari cho tiến trình hội nhập EU. Những thách thức trên con đường cạnh trạnh từ các thị trường chủ yếu tới các thị trường sản phẩm. Chương trình của EU nhằm phát triển thể chế
{Bungari; Kinh tế nông nghiệp; Lương thực; Nông nghiệp; } |Bungari; Kinh tế nông nghiệp; Lương thực; Nông nghiệp; | [Vai trò: Fock, Achim; Kray, Holger; Nash, John; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291751. STRONG, ANN LOUISE
    Transitions in land and housing: Bulgaria, the Czech republic, and Poland/ Ann Louise Strong, Thomas A. Reiner, Janusz Szyrmer.- London: MacMillan press Ltd, 1996.- vi,298tr; 22cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Tình hình chuyển tiếp quyền quản lý đất đai và nhà ở từ quần chúng sang các khu vực tư nhân tại Bungarie, cộng hoà Séc và Balan trong hoàn cảnh của các nước này ở thời kỳ chuyển tiếp từ chủ nghĩa cộng sản sang nền dân chủ trên cơ sở kinh tế thị trường
{Balan; Bungari; Sec; nhà cửa; quản lí; Đất động sản; đất đai; } |Balan; Bungari; Sec; nhà cửa; quản lí; Đất động sản; đất đai; | [Vai trò: Reiner, Thomas A.; Szyrmer, Janusz; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335442. Conserving biological diversity in Bulgaria: The national biological diversity conservation strategy.- Washington, D.C.: Biodiversity support program, 1994.- XX, 116tr : ảnh; 28cm.
    Tóm tắt: Những thách thức đối với việc bảo vệ về sự đa dạng sinh học ở Bungari. Nghiên cứu đặc điểm đa dạng sinh học. Phân tích nguy cơ đe doạ tới môi trường đa dạng sinh học. Xây dựng các chương trình bảo vệ môi trường. Đưa ra những chính sách ưu tiên các hoạt động và hỗ trợ bảo vệ môi trường ở Bungari
{Bungari; Bảo vệ môi trường; Chính sách môi trường; Môi trường; Đa dạng sinh học; } |Bungari; Bảo vệ môi trường; Chính sách môi trường; Môi trường; Đa dạng sinh học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355986. ZLATAROVA, F.
    Conference on intelligent management systems: Sep. 26 - Oct.2, 1989 Varna, Resort Druzhba, Bulgaria. Vol.1/ Ed.by F. Zlatarova.- Varna: Bulgarian acad. of sciences, inst. of math., 1989.- X,214tr; 19cm.
    TM. - Bảng tra. - Chính văn bằng tiếng Anh, Nga, Bun
    Tóm tắt: Các bài báo cáo khoa học tại hội nghị các hệ quản lý trí tuệ. T.1 bàn về phát triển phần mền có định hướng, thiết kế hệ thống thông tin có thể thích nghi được. Hệ thống tài liệu đặc biệt; hệ thống quản lý thông minh bằng cách thương mại hội nhập máy tính qua các tổ chức nghiên cứu và phát triển công nghệ thông tin, qua thông tin đa truyền thông ...
{Bungari; Trí tuệ; báo các khoa học; hệ quản lý trí tuệ; hội nghị quốc tế; quản lý; } |Bungari; Trí tuệ; báo các khoa học; hệ quản lý trí tuệ; hội nghị quốc tế; quản lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355987. ZLATAROVA, F.
    Conference on intelligent management systems: Sep. 26 - Oct. 2, 1989 Varna, Resort Druzhba, Bulgaria. Vol.2/ Ed.by F. Zlatarova.- Varna: Bulgarian acad. of sciences, inst. of math., 1989.- VIII,219-455tr; 19cm.- (Intelligent management systems 89)
    TM. - Bảng tra. - chính văn bằng tiếng: Anh, Nga, Bun
    Tóm tắt: Hội nghị quốc tế về các hệ quản lý trí tuệ họp tại Varna (Bungaria) từ 26/9 đến 2/10/1989 bàn về các trí tuệ thể hiện kiến thức và dựa vào kiến thức của các hệ hỗ trợ quyết định; mối liên quan giữa con người - máy tính và truyền thông nhân loại
{Bungary; Trí tuệ; báo cáo khoa học; hệ quản lý trí tuệ; hội nghị quốc tế; quản lý; } |Bungary; Trí tuệ; báo cáo khoa học; hệ quản lý trí tuệ; hội nghị quốc tế; quản lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.