1725618. Post-construction support and sustainability in community-managed rural water supply: Case studies in Peru, Bolivia, and Ghana/ World Bank - Neitherlands Water Partnership ; Alexande Bakalian, Wendy Wakeman (editors).- Washington DC: World Bank, 2009.- xvii, 114 p.: ill.; 28 cm. Includes the bibliography (p. 111-114) Tóm tắt: This volume reports the main findings from a multi-country research project that was designed to develop a better understanding of how rural water supply systems are performing in developing countries. The author began the research in 2004 to investigate how the provision of support to communities after the construction of a rural water supply project affected project performance in the medium term. The author collected information from households, village water committees, focus groups of village residents, system operators, and key informants in 400 rural communities in Bolivia, Ghana, and Peru; in total, the author discussed community water supply issues with approximately 10,000 individuals in these communities. To the surprise, the author found the great majority of the village water systems were performing well. The findings on the factors influencing their sustainability will be of use to policy makers, investors, and managers in rural water supply. (Water supply; Cung cấp nước; ) |Nước sạch; Quản lý nguồn nước; Developing countries; Nước đang phát triển; | [Vai trò: Bakalian, Alexande; Wakeman, Wendy; ] DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735502. Report of the fourteenth session of the Committee for the inland fisheries of AfricaAccra, Ghana, 22-24 November 2006 = Rapport de la quatorzième session du Comité des pêches continentales pour L'Afrique, Accra, Ghana, 22-24 novembre 2006.- Accra, Ghana: Food and Agriculture Organization of the United Nations Regi, 2007.- vii, 46 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report) The roport can be read online on ftp://ftp.fao.org/docrep/fao/010/a1138b/a1138b00.pdf ISBN: 9789250057286 Tóm tắt: This document is the report of the fourteenth session of the Committee for Inland Fisheries of Africa (CIFA), which was held in Accra, Ghana, from 22 to 24 November 2006. The major topics discussed were: reports of some intersessional activities; regional dimensions of inland fisheries development; regional dimensions of aquaculture development; role and responsibilities of CIFA; development, use and dissemination of improved seed for aquaculture and proposals for the major topics for discussion at the fifteenth session of CIFA. (Fishery management; Fishery policy; Chính sách nghề cá; Quản lý nghề cá; ) |nghề cá; Congresses; Congresses; Hội nghị; Hội nghị; Middle East; Middle East; Trung Đông; Trung Đông; | DDC: 639 /Price: 14.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732423. KUDADJIE, COMFORT Y. Integrating science with farmer knowledge: Sorhm diversity management in north-east Ghana/ Comfort Y. Kudadjie.- Netherlands: Tropical resource management papers, 2006.- 219 p.; 26 cm. Tóm tắt: This is book introduction assesing production constraints, managemnt and use of sorghum crop diversity in north-east Ghana, a diagnostic study. Sorghum variety use and management by farmer in north-east Ghana.... (Agriculture; Agricultute; Nông nghiệp; Nông nghiệp; ) |Nông nghiệp; Farmer knowledge; Integrating science; Hiểu biết của nông dân; Kết hợp khoa học; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722799. Report regional workshop on the elaboration of national plans action to prevent, deter and eliminate illegal, unreported and unregulated fishing - West African subregion, Accra, Ghana, 28 November - 2 December 2005.- Rome: FAO, 2006.- v, 80 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report No. 792) ISBN: 9251054924 (Fishery; ) |Ngư nghiệp Châu Phi; West africa; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714883. Books, buildings, and learning outcomes: An impact evaluation of World Bank support to basic education in Ghana/ The World Bank.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- 221 p.; 29 cm. ISBN: 0821358847 (The World Bank; ) [Ghana; ] |Phát triển quốc gia Ghana; Economic assistance; | DDC: 338.91009667 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699454. Employment generation through small-scale dairy marketing and processing: Experiences from Kenya, Bangladesh and Ghana/ A. Omore ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2004.- 47 p.; 21 cm.- (FAO Animal production and health; No. 158) ISBN: 9251049807 (Farm products; Food processing; ) |Nông sản thực phẩm; | [Vai trò: Omore, A.; ] DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690277. NOEKY M. LENSELINK Participation in artisanal fisheries management for improved livelihoods in West Africa: A synthesis of interview and cases from Mauritania, Senegal, Guinea and Ghana/ Noeky M. Lenselink.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 72- (FAO fisheries technical paper, No. 432) ISBN: 925104841X (fishery; ) |Ngư nghiệp; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711657. J. F. MOEHL ... [ET AL.] Proposal for an African network on integrated irrigation and aquaculture: Proceedings of a workshop held in Accra, Ghana, 20-21 September 1999/ J. F. MOEHL ... [et al.].- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 75p. (aquaculture; irrigation; ) |Thủy công ngư nghiệp; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710153. Report of the Pre-survey meeting to Plan the year 2000 survey with the R/V Dr. Fridtjof Nansen in the Western gulf of Guinea (Benin, Togo, Ghana and Côte d'Ivoire).- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 50p.- (FAO fisheries report; No.663) (fisheries; ) |Kinh tế ngư nghiệp; economic aspects; | DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726747. TWENEBOAH, CHARLES KWAME Vegetables & spices in West Africa: with special reference to Ghana/ Charles Kwame Tweneboah.- Ghana]: Co-Wood Publishers, 2000.- iii, 241, [7] p.: ill.; 24 cm. Reprint. Originally published: 1998 Includes bibliographical references (p. [242]) and index (Spice plants; Vegetable gardening; Vegetables; Cây gia vị; Nghề làm vườn; ) |Cây gia vị; Nghề làm vườn; Rau; Africa, West; Africa, West; Africa, West; Phía Tây Châu Phi; Phía Tây Châu Phi; Phía Tây Châu Phi; | DDC: 635.0966 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695757. Proceedings of the Fifth Regional Groundnut Workshop for Western and Central Africa, 18-21 November 1996, Accra, Ghana: Comptes rendus de la Cingquième Réunion régionale de l'ICRISAT sur l'arachide en Afrique occidentale et centrale, 18-21 novembre 1996, Accra, Ghana.- 1st.- Andhra Pradesh, India: ICRISAT, 1998; 82tr.. ICRISAT: International Crop Research Institute for the Semi-Arid Tropics Tóm tắt: The book contains summaries presented on agronomy, breeding, crop protection and the utilization of groundnut (field crops; groundnuts; peanuts; ) |Cây đậu phộng; | DDC: 633.368 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675402. FAO People's participation N.10: People's participation programme in Ghana: Post-project study/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 71p.. ISBN: 9251036985 (agriculture and state; economics; ghana - economic policy; ) |Dự án tiền khả thi; Ghana; | DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1662255. Post-construction support and sustainability in community-managed rural water supply: Case studies in Peru, Bolivia and Ghana/ Alexander Bakalian, Wendy Wakeman.- Washington D.C: World Bank, 2009.- 114tr.; 28cm. Tóm tắt: Post-construction support and sustainability in rural drinking water projects in Cuzco, Peru; Sustaining the benefits of rural water supply investment in cochabamba, Bolivia, Ghana... |Bilivia; Ghana; Peru; Rural water; Water; | [Vai trò: Wendy Wakeman; Alexander Bakalian; ] /Price: 128000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
938291. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG Tài nguyên: Lời nguyền hay sự thịnh vượng? Nghiên cứu trường hợp Nam Phi, Nigeria, Ghana và Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Trần Thị Lan Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 282tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông Phụ lục: tr. 239-275. - Thư mục: tr. 276-281 ISBN: 9786049561924 Tóm tắt: Tổng quan về tăng trưởng kinh tế dựa vào tài nguyên: Một số vấn đề lý thuyết; tài nguyên thiên nhiên ở châu Phi; Nigeria - nghèo khổ bên những giếng dầu; Nam Phi - đất nước của kim cương và ngành công nghiệp khai khoáng; Ghana - con hổ kinh tế châu Phi nhờ tài nguyên... (Quản lí kinh tế; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Châu Phi; Việt Nam; ] DDC: 333.7096 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070147. Globalization, trade, and poverty in Ghana/ Ed.: Charles Ackah, Ernest Aryeetey.- Ottawa: International Development Research Centre, 2012.- vi, 250 p.: ill.; 25 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 249-250 ISBN: 9789988647360 (Chính sách; Kinh tế; Thương mại; Toàn cầu hoá; Xã hội; ) [Ghana; ] {Đói nghèo; } |Đói nghèo; | [Vai trò: Ackah, Charles; Aryeetey, Ernest; ] DDC: 362.509667 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085262. Science, technology & innovation policy review: Ghana.- New York: United Nations, 2011.- xiii, 151 p.: ill.; 30 cm. At head of title: United Nations Conference on Trade and Development Bibliogr.: p. 131-142. - Ann.: p. 143-151 (Chính sách; Khoa học công nghệ; Đổi mới công nghệ; ) [Gana; ] DDC: 338.9667 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297683. Investmemt policy review: Ghana.- New York: United Nations, 2003.- XI, 98p.; 28cm. Head of book: United Nations conference on trade and development ISBN: 9211125693 Tóm tắt: Về xu hướng & việc thực hiện chính sách đầu tư ảo Ghana, tác động của vốn đầu tư trực tiếp đối với việc làm, công nghệ & thương mại. Tầm cỡ vốn đầu tư trực tiếp, các điều kiện hoạt động như thuế, lao động, xuất nhập khẩu, các vấn đề chính sách khác, chiến lược xúc tiến cơ hội đầu tư của Ghana (Chính sách; Kinh tế; Đầu tư; ) [Ghana; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241706. ARTHUR, G.F. KOJO Cloth as metaphor: (Re)-reading the Adinkra cloth symbols of the Akan of Ghana/ G.F. Kojo Arthur.- Ghana: Centre for Indigenous Knowledge Systems, 1999.- 187 p.: fig.; 29 cm. Bibliogr. in the book ISBN: 9988007914 Tóm tắt: Biểu tượng trang phục của người Gana dưới dạng văn viết. Phát triển nội dung từ những mã hoá phổ biến, những câu chuyện và những câu châm ngôn liên quan đến những biểu tượng. Nội dung biểu tượng bao trùm những vấn đề như: vũ trụ học, tổ chức chính trị, xã hội, giá trị xã hội và đạo đức và tri thức của người Gana. (Biểu tượng; Quần áo; Trang phục; ) [Gana; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275161. PINKNEY, ROBERT Democracy and dictatorship in Ghana and Tanzania/ Robert Pinkney.- London: MacMillan press, 1997.- X,230tr; 20cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình phát triển nền dân chủ ở Gana và Tandania; vận mệnh của nền dân chủ và chế độ độc tài ở Gana và Tandania từ khi độc lập: cơ cấu chính trị, văn hoá và những thách thức, xung đột ở hai nước; sự chuyển đổi từ chế độ độc tài sang nền dân chủ {Dân chủ; Gana; Tandania; chế độ độc tài; hậu thực dân; } |Dân chủ; Gana; Tandania; chế độ độc tài; hậu thực dân; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359954. VERCRUIJSSE, EMILE The political economy of peasant farming in Ghana.- The Hague: Institute of social studies, 1988.- IV, 137tr : bản đồ; 22cm.- (Occasional Paper No.106) Thư mục Tóm tắt: Sự phát triển kinh tế của nông nghiêp Ghana từ một nền kinh tế nghèo nàn và các vấn đề có liên quan: Người nông dân Ghana và sự trì trệ của nông nghiệp, tiến trình lao động ở nông thôn Nam Ghana, những mối quan hệ xã hội của người sản xuất, sự tiếp cận với đất đai và các yếu tố quyết định... {Ghana; Kinh tế chính trị; Nông nghiệp; } |Ghana; Kinh tế chính trị; Nông nghiệp; | [Vai trò: Emile Vercruijsse; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |