Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Haiti

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178112. HEFFERAN, TARA
    Twinning faith and development: Catholic parish partnering in the US and Haiti/ Tara Hefferan.- Bloomfield: Kumarian press, 2007.- xi, 241 p.; 23cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9781565492363
    Tóm tắt: Nghiên cứu một số trường hợp cụ thể về tôn giáo, nhà thờ, công việc của nhà thờ của những người dân nghèo ở Mỹ và Haiti. Những vấn đề về tài chính, về các dự án phát triển kinh tế, các mặt về tôn giáo, nhà thờ.
(Kinh tế; Nhà thờ; Thiên chúa giáo; Tài chính; ) [Haiti; Mỹ; ]
DDC: 261.80972 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122088. LÉONIDAS, JEAN-ROBERT
    Rêver d’Haïti en Couleurs= Colorful dreams of Haiti/ Ecrivain: Jean-Robert Léonidas ; photographe: Frantz Michaud.- Montréal: Les Editions du CIDIHCA, 2009.- 236 p.: ill.; 34 cm.
    ISBN: 9782894542354
(Nghệ thuật; Thế kỉ 20; Thế kỉ 21; Hội hoạ; )
DDC: 759.97294 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153691. Haiti: Public expenditure management and financial accountability review.- Washington DC: The World Bank, 2008.- xxxi, 282 p.: fig.; 26 cm.- (A World Bank Country Study)
    Bibliogr. at the end of the book.
    ISBN: 9780821375914
    Tóm tắt: Báo cáo của Ngân hàng Thế giới về hoạt động kinh tế, chính phủ, phát triển cộng đồng của Haiti. Tóm tắt kết quả chính và khuyến nghị của một chính sách toàn diện trong quản lý chẩn đoán chi tiêu tài chính công và trách nhiệm xem xét. Các bài phân tích thảo luận về mối liên kết giữa tài chính công, sự tăng trưởng kinh tế và sự đói nghèo của Haiti.
(Kinh tế; Quản lí; Tài chính; ) [Haiti; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177172. Social Resilience and State Fragility in Haiti.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xx, 120 p.: m.; 26 cm.- (A World Bank country study)
    Bibliogr. p. 115-120
    ISBN: 9780821371879
    Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích nhân khẩu học, đói nghèo và tác động kinh tế xã hội và những rủi ro ở Haiti. Chính phủ và thể chế chính trị ở Haiti. Phân tích những thách thức và cơ hội trong sự phát triển ở Haiti. Đề ra các chiến lược phát triển.
(Chính phủ; Chính trị; Kinh tế; Điều kiện xã hội; ) [Haiti; ]
DDC: 330.97294 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322705. BELL, BEVERLY
    Walking on fire: Haitian women's stories of survival and resistance/ Beverly Bell.- Ithaca: Cornell univ., 2001.- XX, 258tr.: ảnh; 25cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 080148748X
    Tóm tắt: Kể về điều kiện xã hội và cuộc sống của những phụ nữ Haiti. Những người phụ nữ này trực tiếp nói lên cuộc sống thường ngày của họ. Họ phải chịu nhiều khổ cực và chịu nhiều áp đặt cho họ và những gánh nặng của họ phải chịu trong cuộc sống hàng ngày
(Phụ nữ; Xã hội học; ) [Haiti; ] [Vai trò: Panticat, Edwidge; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322711. SMITH, JENNIE M.
    When the hands are many: Community organization and social change in rural Haiti/ Jennie M. Smith.- Ithaca: Cornell univ., 2001.- XII, 229tr.: bản đồ; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0801437970
    Tóm tắt: Nghiên cứu về sự thay đổi xã hội ở đất nước Haiti dưới sự tài trợ bởi học bổng Fulbright Mỹ. Đưa ra những nhận định về sự bất công bằng xã hội, quyền lực chính trị và các vấn đề cần được trợ giúp ở quốc gia nông nghiệp nghèo nhất thế giới này
(Chính trị; Nông dân; Tổ chức công đồng; Xã hội; ) [Haiti; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349882. Người đàn ông có ba đuôi sam: Tranh truyện cổ tích Haiti/ Lời và tranh: Trung Tín.- H.: Kim Đồng, 1990.- 16tr : tranh vẽ; 12cm.
{Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; |
/Price: 10.200c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429800. HALL, ROBERT A
    Haitian Creole: Grammar. Textes. Vocabulary/ Robert A. Hall ; Collab of Suzanne Comhaire-Sylvain, H. Ormonde McConnell, Alfred Métraux.- Philadelphia: American Folklore Society, 1953.- 309p.; 24cm.- (Memoirs of the American Folklore Society ; Vol.43)
    Tóm tắt: Sách dạy tiếng Creole - tiếng nói của hầu hết cư dân ở Haiti [đảo lớn của quần đảo Antilles ở Đại Tây Dương, giữa Bắc Mỹ và Nam Mỹ], là ngôn ngữ độc lập, nhưng rất gần với tiếng Pháp. Gồm: ngữ pháp, các bài đọc, từ vựng
{Ngôn ngữ; Người Haiti; Quần đảo Antilles; Tiếng Crêôn; Đại Tây Dương; } |Ngôn ngữ; Người Haiti; Quần đảo Antilles; Tiếng Crêôn; Đại Tây Dương; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.