899556. BEASLEY, CASSIE Mirandus - Gánh xiếc dị thường= Circus Mirandus : Tiểu thuyết/ Cassie Beasley ; Vũ Hoàng Luân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 340tr.; 20cm. ISBN: 9786041169722 (Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Vũ Hoàng Luân; ] DDC: 813.6 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
894358. TRẦN KIÊM HẠ Trở về từ Iran: Bút ký/ Trần Kiêm Hạ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 173tr.; 21cm. ISBN: 9786045881330 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9228403 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1613244. AKINYEMI, ROWENA Remember miranda: Stage 1 (400 Headwords)/ Rowena Akinyemi.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2000.- 56p.: ill.; 20cm..- (Oxford Bookworms Library) ISBN: 0194229548 (Văn học Anh; ) |Văn học Anh hiện đại; Truyện ngắn; | DDC: 823 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1547963. Tiếng Hàn căn bản Arirang TV. T.1/ Hương Mai, Lý Kính Hiền dịch.- HCM.: Nxb.Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2019.- 224tr; 26cm. Tóm tắt: Tìm hiểu các mẫu hội thoại, từ vựng và ngữ pháp cơ bản dành cho người học tiếng Hàn {Ngôn ngữ; Tiếng Hàn Quốc; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hàn Quốc; | [Vai trò: Lý Kính Hiền; Hương Mai; ] DDC: 495.7 /Price: 208000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1547964. Tiếng Hàn căn bản Arirang TV. T.2.- HCM.: Nxb.Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2019.- 224tr; 26cm. Tóm tắt: Trình bày những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng và phương pháp sử dụng, ngữ pháp trọng tâm {Ngôn ngữ; Tiếng Hàn Quốc; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hàn Quốc; | [Vai trò: Hương Mai; Lý Kính Hiền; ] DDC: 495.7 /Price: 208000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1061105. Civil society in Syria and Iran: Activism in authoritarian contexts/ Paul Aarts, Francesco Cavatorta... ; Ed.: Paul Aarts, Francesco Cavatorta.- Boulder: Lynne Rienner Publishers, 2013.- vii, 259 p.: fig., tab.; 23 cm. Bibliogr.: p. 221-241. - Ind.: p. 247-257 ISBN: 9781588268570 (Chính phủ; Chính trị; Xã hội dân sự; ) [Iran; Xiry; ] [Vai trò: Aarts, Paul; Cavatorta, Francesco; Fathollah-Nejad, Ali; Haddad, Bassam; Khatib, Line; ] DDC: 322.40955 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307075. ĐỖ THU HÀ Iran đất nước và con người/ B.s: Đỗ Thu Hà, Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thị Thanh Hoa.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 174tr : ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Đại sứ quán Cộng hoà hồi giáo Iran Tóm tắt: Giới thiệu đất nước, con người, lịch sử, văn học và nghệ thuật, chính trị, kinh tế và xã hội của Iran. Các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh thu hút du lịch {Danh lam thắng cảnh; Di tích lịch sử; Iran; Sách địa chí; } |Danh lam thắng cảnh; Di tích lịch sử; Iran; Sách địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Hoa; Trần Thị Lệ Hà; Trần Thị Thái Hà; ] DDC: 915 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
927098. Chính sách đối ngoại của Iran giai đoạn 2005-2019: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Lê Thy Thương (ch.b.), Nguyễn Thị Oanh....- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 386tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á Thư mục: tr. 371-386 ISBN: 9786049568527 Tóm tắt: Giới thiệu những nét nổi bật, sự hình thành, mục đích, nội dung, quá trình triển khai chính sách và kết quả mà chính sách đối ngoại của Iran đã đạt được trong giai đoạn 2005 - 2019 (2005-2019; Chính sách đối ngoại; ) [Iran; ] [Vai trò: Nguyễn Lê Thy Thương; Nguyễn Thị Hiên; Nguyễn Thị Oanh; Nguyễn Xuân Trung; Phạm Thuỷ Nguyên; ] DDC: 327.55 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1050817. Thổ Nhĩ Kỳ, Angiêri, Iran và khả năng hợp tác với Việt Nam/ Đỗ Đức Định (ch.b.), Từ Thanh Thuỷ, Trần Thuỳ Phương....- H.: Khoa học xã hội, 2013.- 210tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông Phụ lục: tr. 195-203. - Thư mục: tr. 204-210 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Iran, Angiêri, Thổ Nhĩ Kỳ cùng với các lợi thế về tài nguyên, hệ thống kinh tế và quan hệ quốc tế của ba nước. Quan hệ hợp tác giữa Việt Nam với Iran, Angiêri và Thổ Nhĩ trên các phương diện đánh giá khả năng bổ sung và hợp tác, triển vọng và giải pháp thúc đẩy quan hệ hợp tác (Hợp tác quốc tế; ) [Angiêri; Iran; Thổ Nhĩ Kỳ; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Quang Thắng; Trần Thuỳ Phương; Từ Thanh Thuỷ; Đỗ Đức Hiệp; Đỗ Đức Định; ] DDC: 327.1 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125774. ARNETT, PETER Từ chiến trường khốc liệt: 35 năm trong các vùng chiến trên thế giới từ Việt Nam đến Iranq/ Peter Arnett ; Phạm Hải Chung dịch.- H.: Thông tấn, 2009.- 411tr.: ảnh; 24cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Live from the battlefield Tóm tắt: Gồm những trang hồi kí được ghi chép cẩn thận của một phóng viên chiến trường chuyên nghiệp phương Tây viết về đề tài chiến tranh, viết về tất cả những điều cảm nhận, trải qua, chứng kiến những nơi chiến sự mà ông đặt chân tới, đặc biệt là cuộc chiến tranh Việt Nam, Lào, Iran, Iraq, Afghanistan... (Chiến tranh; Chiến trường; Phóng viên; Sự kiện lịch sử; ) [Apganixtan; Iran; Irắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Hải Chung; ] DDC: 909 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333558. LÊ TUẤN Sơ lược về nước Cộng hoà hồi giáo Iran/ Lê Tuấn, Nguyễn Thượng Hùng biên soạn.- H.: Đại sứ quán Cộng hoà hồi giáo Iran, 1994.- 72tr : minh hoạ; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về hoàn cảnh địa lý, điều kiện tự nhiên và xã hội, tình hình văn hoá giáo dục, khả năng kinh tế, cơ sở hạ tầng và phong tục tập quán của Cộng hoà hồi giáo Iran {Iran; văn hoá; xã hội; địa chí; } |Iran; văn hoá; xã hội; địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Thượng Hùng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1717305. Tài liệu hướng dẩn thực hiện công ước Ramsar: Hướng dẩn thực hiện công ước về các vùng đất ngập nước (Ramsa, Iran, 1971).- Tái bản lần thứ 4.- Hà Nội: Gland, Thụy Sỹ: Ban thư ký công ước Ramsar, 2006.- 141 tr.: minh họa; 30 cm. Cục bảo vệ môi trường /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735296. Tài liệu hướng dẫn thực hiện công ước Ramsar: Hướng dẫn thực hiện công ước về các vùng đất ngập nước (Ramsar, Iran, 1971)/ Cục bảo vệ môi trường.- Tái bản lần thứ 4.- Hà Nội: Cục bảo vệ môi trường, 2006.- 141 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn thực hiện Công ước Ramsar được biên soạn và xuất bản năm 1994 nhằm giúp hiểu rõ hơn các nội dung của Công ước. Kể từ lần xuất bản đầu tiên, đây là phiên bản lần thứ 4 được điều chỉnh và bổ sung, cập nhật các vấn đề trong quá trình thực hiện Công ước. (Wetland conservation; ) |Bảo tồn vùng đất ngập nước; Công ước Ramsar; Congresses; | DDC: 333.91816 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720481. Mathematical physics: Proceedings of the XI Regional Conference : Tehran, Iran, 3 -6 May 2004/ Editors, S. Rahvar, N. Sadooghi, F. Shojai.- New Jersey: World Scientific, 2005.- x, 199 p.: ill.; 29 cm. ISBN: 9812563342 (Mathematical physics; Vật lý toán học; ) |Vật lý toán học; Congresses; Hội thảo; | [Vai trò: Rahvar, S.; Sadooghi, N.; Shojai, F.; ] DDC: 530.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706519. FAO FAO fisheries report; N627: Report of the four GEF/UNEP/FAO regional workshops on reducing the impact of tropical shrimp fisheries; held at Lagos, Nigeria, 15-17 December 1999; Puntarenas, Costa Rica, 15-17 January 2000; Teheran, Islamic Republic of Iran, 28 February-1 March 2000; Denpasar, Bali, Indonesia, 6-8 March 2000/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 40p.. ISBN: ISSN04299337 (fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726903. MIRSEPASSI, ALI Intellectual discourse and the politics of modernization: negotiating modernity in Iran/ Ali Mirsepassi.- Cambridge: Cambridge University Press, 2000.- xiv, 227 p.; 23 cm. ISBN: 0521659973 Tóm tắt: In this thought-provoking book, Ali Mirsepassi explores the concept of modernity and exposes the Eurocentric prejudices underlying its development. He provides a new interpretation of Islamic Fundamentalism through a detailed analysis of the ideas of key Islamic intellectuals and argues that the Iranian Revolution was not a simple clash between modernity and tradition but an attempt to accommodate modernity within a sense of authentic Islamic identity and culture. He concludes by assessing the future of secularism and democracy in the Middle East in general, and in Iran in particular. (Islam and politics; Politics and culture; Chính trị và văn hóa; Iran; Đạo Hồi và chính trị; ) [Iran; ] |Chính trị Iran; Đạo Hồi; Chính quyền và chính trị; Thế kỷ 20; Iran; Iran; Iran; Iran; | DDC: 955.05 /Price: 36.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615183. AKINYEMI, ROWENA Remember Miranda: Stage 1 (400 headwords)/ AKINYEMI ROWENA.- AMERICAN: OXFORD UNIVERSITY PRESS, 2000.- 56 tr.; 20 cm.. |Tác Phẩm; Văn Học hiện đại; Văn học Anh; Văn học nước ngoài; | DDC: 823 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1700370. AKINYEMI, ROWENA Remember Miranda/ Rowena Akinyemi.- Oxford: Oxford Univ. Press, 1998.- 43 p.; 21 cm. ISBN: 0194216918 (English fiction; English literature; ) |Tiểu thuyết Anh; Văn học Anh hiện đại; 20th century; | DDC: 823.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705251. WENDY MAGAHAY Miranda and the whale/ Wendy Magahay, Antoinette Gagné.- 1st.- Montréal, Canada: Didier, 1996; 32p.. ISBN: 2891443128 (english language - texbooks for second language learners; readers ( elementary ); ) |Anh ngữ thực hành; | [Vai trò: Antoinette Gagné; ] DDC: 428.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1684812. RNAM Regional catalogue of agricultural machinery: Bangladesh, India, Indonesia, Isslamic Republic of Iran, Nepal, Pakistan, People's Republic of China, Philippines, Republic of Korea, Sri Lanka, Thailand/ RNAM.- 1st.- Bangkok: United Nations, 1990; 670p.. RNAM: Regional Network for Agricultural Machinery (agricultural machinery; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Châu á; Cơ khí nông nghiệp; | DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |