Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 53 tài liệu với từ khoá Peru

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998478. BOND, MICHAEL
    Gấu Paddington làm thám tử: Những cuộc phiêu lưu kinh điển của chú gấu từ vùng tăm tối nhất Peru/ Michael Bond ; Petal Lê dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 153tr.: tranh vẽ; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: More about Paddington
    ISBN: 9786045362523
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Petal Lê; ]
DDC: 823 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525067. BOND, MICHAEL
    Gấu Paddington: Những cuộc phiêu lưu kinh điển của chú gấu từ vùng tăm tối nhất Peru/ Michael Bond; Peggy Fortnum minh họa; Petal Lê dịch.- H.: Hội nhà văn, 2016.- 158tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045301210
{Truyện; Văn học Anh; } |Truyện; Văn học Anh; |
DDC: 823 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180384. PHAN QUANG
    Mười hai sử thi huyền thoại: Irắc, quần đảo Polinêdi, Pêru, Bắc Mỹ, Ấn Độ, La Mã, Nigiêria, Hy Lạp, Ailen, Nga, Ai Cập, Đức/ Phan Quang chọn, dịch, chú, bình.- H.: Văn học, 2006.- 499tr.; 19cm.
(Văn học dân gian; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Phan Quang; ]
DDC: 398.2 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725618. Post-construction support and sustainability in community-managed rural water supply: Case studies in Peru, Bolivia, and Ghana/ World Bank - Neitherlands Water Partnership ; Alexande Bakalian, Wendy Wakeman (editors).- Washington DC: World Bank, 2009.- xvii, 114 p.: ill.; 28 cm.
    Includes the bibliography (p. 111-114)
    Tóm tắt: This volume reports the main findings from a multi-country research project that was designed to develop a better understanding of how rural water supply systems are performing in developing countries. The author began the research in 2004 to investigate how the provision of support to communities after the construction of a rural water supply project affected project performance in the medium term. The author collected information from households, village water committees, focus groups of village residents, system operators, and key informants in 400 rural communities in Bolivia, Ghana, and Peru; in total, the author discussed community water supply issues with approximately 10,000 individuals in these communities. To the surprise, the author found the great majority of the village water systems were performing well. The findings on the factors influencing their sustainability will be of use to policy makers, investors, and managers in rural water supply.
(Water supply; Cung cấp nước; ) |Nước sạch; Quản lý nguồn nước; Developing countries; Nước đang phát triển; | [Vai trò: Bakalian, Alexande; Wakeman, Wendy; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720558. Calorimetry in particle physics: Perugia, Italy 29 March - 2 April 2004/ Editors Cecchi Claudia ... [et al.].- New Jersey: World Scientific, 2005.- xvii, 541 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9812562729
    Tóm tắt: The International Conference on Calorimetry in Particle Physics is the major and most comprehensive forum for discussion on state-of-the-art developments of calorimetry technologies. The Eleventh Conference covered all aspects of calorimetric detection and measurements, with emphasis on high energy physics and astrophysics experiments. Besides the usual discussion on calorimetry technologies this edition is enriched by the presence of two sections dedicated to new techniques for calorimetry and applications to calorimetry for the next Linear Collider experiments.
(Calorimetry; Particles ( nuclear physics ); ) |Phân tử ( vật lý nguyên tử ); Phép đo nhiệt lượng; Vật lý hạt nhân; Technique; | [Vai trò: Claudia, Cecchi; ]
DDC: 539.7 /Price: 247 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712063. Lembaga Kemajuan Perusahaan Persekutuan. Lapuran tahunan - Lembaga Kemajuan Perusahaan Persekutuan. Annual report - Federal Industrial Development Authority. Kuala Lumpur.- Kuala Lumpur: Dicetak oleh Percetakan Lai Than Fong, 1975.- 108 p.; 26 cm.
(Malaya; ) |Chính sách kinh tế; Annual; Industry development; |
DDC: 330.9595 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661581. GARDINER, C. HARVEY
    The Japanese and Peru, 1873-1973/ C. Harvey Gardiner.- Albuquerque: University of New Mexico Press, 1975.- xiii, 202 p.: map; 25 cm.
    ISBN: 0826303199
[Peru; Japan; ] |Quan hệ Nhật- Pêru; Quan hệ quốc tế; |
DDC: 327.52 /Price: 134000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776168. BOND, MICHAEL
    Gấu Paddington: Nhung cuộc phiêu lưu kinh điển của chú gấu từ vùng tăm tối nhất Peru/ Michael Bond.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2010.- 158 tr.: minh họa; 21 cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
    ISBN: 125575
    Tóm tắt: Truyện kể về cuộc phiêu lưu của chú gấu từ vùng tăm tối của Peru sang London với những trò vặt vãnh hằng ngày của mình...
(Văn học thiếu nhi; ) |Truyện ngắn; Anh; | [Vai trò: Lê, Petal; Fortnum, Peggy; ]
DDC: 823 /Price: 32000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662255. Post-construction support and sustainability in community-managed rural water supply: Case studies in Peru, Bolivia and Ghana/ Alexander Bakalian, Wendy Wakeman.- Washington D.C: World Bank, 2009.- 114tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Post-construction support and sustainability in rural drinking water projects in Cuzco, Peru; Sustaining the benefits of rural water supply investment in cochabamba, Bolivia, Ghana...
|Bilivia; Ghana; Peru; Rural water; Water; | [Vai trò: Wendy Wakeman; Alexander Bakalian; ]
/Price: 128000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647750. Mười hai sử thi huyền thoại: Irăc, Quần đảo Polinêdi, Pêru, Bắc Mỹ, Ấn Độ, La Mã, Ingiêria, Hy Lạp, Ailen, Nga, Ai Cập, Đức/ Phan Quang chọn dịch, chú, bình.- H.: Văn học, 2006.- 499tr.; 19cm.
|Huyền thoại; Sử thi; Văn học dân gian; Văn học dân gian Thế giới; | [Vai trò: Phan Quang; ]
/Price: 48000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634795. Poverty and social development in Peru, 1994-1997.- Washington D.C.: World Bank, 1999.- 70 p.; 27 cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về sự đói nghèo và sự phát triển xã hội ở Peru; tỉ lệ nghèo đói, bất bình đẳng, sự phát triển và thất nghiệp ở Peru
|Bất bình đẳng; Peru; Phát triển xã hội; Thất nghiệp; |
/Price: 70000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509466. LANNING, EDWARD P.
    Peru before the Incas/ Edward P.Lanning.- U.S.A., 1967.- 216p.; 20cm.
{Lịch sử; Nam Mỹ; } |Lịch sử; Nam Mỹ; | [Vai trò: Lanning, Edward P.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508153. SHAFFER, PETER
    The royal hunt of the sun: A play concerning the concerning the conquest of peru/ Peter Shaffer.- New York: Ballantine books, 1966.- 144 p.; 18 cm.
{Play; } |Play; | [Vai trò: Shaffer, Peter; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học874326. NGUYỄN THỊ MAI
    Hoá học và hoạt tính sinh học loài ngũ vị tử nam (Schisandra Sphenanthera) và loài ngũ vị vảy chồi (Schisandra Perulata)/ Nguyễn Thị Mai.- H.: Giao thông Vận tải, 2021.- 123tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 113-122
    ISBN: 9786047623723
    Tóm tắt: Giới thiệu về chi ngũ vị tử (Schisandra); thành phần hoá học và hoạt tính gây độc tế bào của loài (Schisandra Sphenanthera); hoá học và hoạt tính gây độc tế bào của loài (Schisandra Perulata)
(Dược học; Hoạt tính sinh học; Thành phần hoá học; Thực vật; ) {Ngũ vị tử; Ngũ vị vảy chồi; } |Ngũ vị tử; Ngũ vị vảy chồi; |
DDC: 615.3232 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882953. SUÁREZ, OMAR JAÉN
    Migraciones y redes internacionales: Panamá. Ecuador. Perú. México. Nicaragua. Cuba. Filipinas : Estudio de caso del siglo XVIII al XX: ICAZA/ Omar Jaén Suárez.- Panamá: Editora Novo Art, 2021.- 654 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9789962731122
(Di cư; ) [Mỹ La Tinh; ]
DDC: 304.82 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913046. NGUYỄN CHÍ LINH
    Sương khói Perú: Du ký/ Nguyễn Chí Linh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 171tr.: ảnh màu; 21cm.- (Bước qua những nền văn hoá)
    ISBN: 9786045891414
    Tóm tắt: Tìm hiểu những địa danh nổi tiếng, những nền văn minh cổ, đặc điểm văn hoá cổ truyền, phong tục tập quán, con người và lịch sử của Peru
(Du hành; Địa lí; ) [Pêru; ]
DDC: 918.504 /Price: 143000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973726. Fresh fruit report: The supply of fruits and vegetables from Peru/ Ed.: Luis Navarro Izaguirre.- Lima: Preciso Agencia de Contenidos, 2017.- 118 p.: ill.; 30 cm.
(Quả; Rau; Xuất khẩu; ) [Pêru; ] [Vai trò: Izaguirre, Luis Navarro; ]
DDC: 382.4140985 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020679. DOIG, FEDERICO KAUFFMANN
    Ancestors of the Incas: The lost civilizations of Peru/ Federico Kauffmann Doig.- S.l: S.n, 2015.- 127 p.: phot.; 22 cm.
    ISBN: 9786124580871
(Lịch sử; ) [Pêru; ]
DDC: 985 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020786. HAAN, STEF DE
    Catálogo de variedades de papa nativa de Chugay, La Libertad, Perú= Catalog of ancestral potato varieties from Chugay, La Libertad, Peru/ Stef de Haan, Ronald Otiniano Villanueva.- Lima: Centro Internacional de la Papa, 2015.- 199 p.: ill.; 27 cm.
    Text in Spanish and English
    ISBN: 9789290604679
(Khoai tây; Trồng trọt; ) [Pêru; ] [Vai trò: Villanueva, Ronald Otiniano; ]
DDC: 635.21 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041363. Caperucita Roja/ Texto: Karen Chacek ; Ilustrado: Santiago Solís.- México, D.F.: Conaculta, 2014.- 32 p.: ill.; 31 cm.
    Títulos originales: Le petit chaperon rouge
    ISBN: 9786075166674
(Văn học dân gian; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Chacek, Karen; Solís, Santiago; ]
DDC: 398.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.