1560268. Tư liệu kinh tế bảy nước thành viên Asean: Brunây, Indonêxia, Malaixia, Philipin, Thái Lan, Việt Nam, Xingapo.- H.: Nxb.Thống kê, 1996.- 500tr; 20cm. Tổng Cục thống kê Tóm tắt: Tư liệu về kinh tế của bảy nước thành viên Asean {Asean; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Asean; Khoa học xã hội; Kinh tế; | DDC: 330.0959 /Price: 1500 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1669745. Đánh giá kinh tế các can thiệp vệ sinh ở Việt Nam: Nghiên cứu thực hiện tại 6 quốc gia: Campuchia, Trung Quốc, Indonesia, Lào, Philipines và Việt Nam, thuộc Sáng kiến kinh tế trong lĩnh vực vệ sinh (ESI).- Jakarta: Ngân hàng thế giới, 2012.- 222tr.; 28cm. Tóm tắt: Đưa ra các bằng chứng về chi phí và lợi ích của việc cải thiện vệ sinh trong các điều kiện và tại vùng miền khác nhau ở Việt Nam, đưa ra các khuyến nghị về chính sách để lựa chọn giải pháp vệ sinh đạt hiệu quả cao và các biện pháp can thiệp vệ sinh bền vững... |Sức khỏe; Sức khỏe cộng đồng; Việt Nam; Vệ sinh; | /Price: 222000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1485174. Tư liệu kinh tế bảy nước thành viên Asean: Bru-nây, Inđônêxia, Malaixia, Philipin, Thái Lan, Việt Nam, Xigapo.- H.: Thống kê, 1996.- 499tr.; 20,5cm. Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hiệp hội các nước Đông Nam á (Asean), trong đó đề cập đến quá trình hình thành và phát triển, cơ cấu tổ chức của Asean, một số nguyên tắc hoạt động, hợp tác kinh tế, hợp tác chuyên ngành, hợp tác khu vực tư nhân trong khuôn khổ Asean và chân dung kinh tế 7 nước thành viên Asean {Kinh tế; khối Asean; } |Kinh tế; khối Asean; | /Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1322523. EVANGELISTA, ALFREDO E. Soul boats: A Philipino journey of self-discovery/ Alfredo E. Evangelista.- 1st ed..- Manila: National commision for culture and the arts, 2001.- 151tr; 21cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Gồm những bài viết ngắn viết về đề tài nhân chủng học. Nghiên cứu lịch sử Philippin thời đồ đá và những khám phá khảo cổ học trước chiến tranh. Vai trò của những hang đá trú ẩn trong lịch sử phát triển Philippin, công cụ sử dụng chiến đấu trong cuộc cách mạng Philippin, một số vấn đề về văn hoá, tôn giáo,.. Philippin {Dân tộc học; Nhân chủng học; Philippin; } |Dân tộc học; Nhân chủng học; Philippin; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240353. URSAL, SOFRONIO B. Readings in Philipin state audit/ S. B. Ursal.- Quezon city: Good governance books, 1999.- VII, 378tr; 25cm. Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu về hội đồng kiểm toán (COA) của Philipin. Lịch sử hình thành, vai trò, chức năng, vị trí hoạt động của COA trong nền kinh tế, nhất là nền kinh tế nhà nước, kinh tế địa phương, trong các quan hệ đối nội và đối ngoại {Hội đồng kiểm toán; Kinh tế tài chính; Kiểm toán; Philipin; Qủan lí tài chính; } |Hội đồng kiểm toán; Kinh tế tài chính; Kiểm toán; Philipin; Qủan lí tài chính; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1251552. VŨ QUANG VINH Luật kiểm soát ma tuý của các nước Myanmar, Thái Lan, Trung Quốc, Philipin, Thuủ Điển, Canada/ B.s: Vũ Quang Vinh.- H.: Công an nhân dân, 1998.- 179tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu luật, pháp lệnh về công tác phòng chống ma tuý của 6 nước: Myanmar, Thái Lan, Trung Quốc, Philipin, Thuủ Điển, Canada. Mẫu dự thảo một số luật về phòng chống ma tuý của Liên hợp quốc. Một số hiệp định có liên quan đến công tác phòng chống ma tuý Việt Nam đã kí với Cộng hoà liên bang Nga, Trung Quốc, Lào, Campuchia {Canada; Luật kiểm soát ma tuý; Myanmar; Philipin; Thuủ Điển; Thái Lan; Trung Quốc; } |Canada; Luật kiểm soát ma tuý; Myanmar; Philipin; Thuủ Điển; Thái Lan; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1331272. RAMOS, FIDEL V. Time for takeoff: The Philipin is ready for competitive performance in the Asia Pacific. T.3/ F. V. Ramos.- S.l: Friends of steady Eddie, 1994.- VIII, 219tr; 25cm. Tóm tắt: Tập hợp các bài phát biểu của tổng thống nước cộng hoà Philipin về các vấn đề chính trị, phát triển kinh tế, xã hội, quan hệ quốc tế, văn hoá sau khi khủng hoảng, đây là thời kỳ hồi sinh lại cuả đất nước Philipin {Diễn văn; Kinh tế; Philipin; Văn hoá; Xã hội; } |Diễn văn; Kinh tế; Philipin; Văn hoá; Xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353281. KARNOW, STANLEY In our image: America's empire in the Philipines/ S. Karnow.- New York: Ballatine, 1989.- 494tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao của Mỹ-Philipin và những áp đặt ảnh hưởng của Mỹ về chính trị, giáo dục, văn hoá đối với Philipin {Lịch sử; Mỹ; Philipin; quan hệ đối ngoại; } |Lịch sử; Mỹ; Philipin; quan hệ đối ngoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362330. DAQUILA, TEOFILO C. Analysis of money and bank credit in the Philipines an application of the Brunner-Meltzer framework/ Teofilo C. Daquila.- Canberra: The Australian National University, 1987.- 43tr; 22cm.- (Working papers in Trade and Development N.87/3) Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Cung cấp những kết quả nghiên cứu ban đầu về lĩnh vực phát triển kinh tế và thương mại thế giới, phân tích sự hình thành về quá trình cung ứng tiền tệ và tín dụng ngân hàng ở Philippines, vai trò của chính sách tiền tệ trong hoạt động kinh tế, thương mại. Các yếu tố quyết định của cung và cầu về tiền tệ và tín dụng ngân hàng thông qua các công thức tính toán khoa học nhất {Philippines; Tiền tệ; Tín dụng ngân hàng; } |Philippines; Tiền tệ; Tín dụng ngân hàng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373097. STURTEVANT, DAVID R. Popular uprisings in the Philipines 1840-1940/ David R. Sturtevant.- Ithaca: Cornell University Press, 1976.- 317tr; 22cm. Thư mục. - bảng tra Tóm tắt: Xem xét 100 năm 1840-1940 sự thức tỉnh của Philipines, tác giả ghi nhận có nhiều biến đổi nhảy vọt. Từ một nước lịch sử nông nghiệp lạc hậu mà tôn giáo, tín ngưỡng bản xứ phương Đông đè nặng, ngày nay Philipines đã vươn lên thành một nước phát triển {Philipines; lịch sử; tôn giáo; xã hội; } |Philipines; lịch sử; tôn giáo; xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |